Đề thi trắc nghiệm Test Lao Phổi - Kiểm tra kiến thức y khoa

Làm đề thi trắc nghiệm Test Lao Phổi online. Ôn tập kiến thức về bệnh lao phổi, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị. Phù hợp cho sinh viên y khoa và người học ngành y.

Từ khoá: lao phổi test lao phổi trắc nghiệm y khoa bệnh lao đề thi online kiến thức y học chẩn đoán lao phổi ôn tập y khoa

Số câu hỏi: 427 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

90,759 lượt xem 6,961 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tổn thương lao phổi cũ ồn định 

A.  

Nốt

B.  

Kê thể nốt

C.  

Bã đậu

D.  

Nốt vôi

Câu 2: 1 điểm

Tổn thương lao phổi không tiến triển 

A.  

Hang

B.  

Nốt

C.  

Xơ

D.  

Bã đậu

Câu 3: 1 điểm

Tổn thương lao phổi tiến triển , ngoại trừ

A.  

Kê

B.  

Nốt

C.  

Thâm nhiễm

D.  

Xơ

Câu 4: 1 điểm

Tổn thương lao phổi cũ ổn định , ngoại trừ

A.  

Nốt vôi

B.  

Hang cũ

C.  

Nốt

D.  

Dải xơ

Câu 5: 1 điểm

Triệu chứng cơ năng nghi ngờ lao phổi , ngoại trừ

A.  

Đau ngực, khó thở

B.  

Phổi nghe ran ẩm

C.  

Sốt về chiều và tối

D.  

Ho khạc đờm kéo dài

Câu 6: 1 điểm

Biến chứng của lao phổi , ngoại trừ

A.  

Ho ra máu 

B.  

Lao ngoài phổi

C.  

Tràn khí màng phổi

D.  

Viêm phế quản

Câu 7: 1 điểm

Di chứng của lao phổi , ngoại trừ

A.  

Dãn phế quản

B.  

Tâm phế mạn

C.  

Xơ cứng màng phổi

D.  

Xơ hóa

Câu 8: 1 điểm

Biến chứng của lao phổi , ngoại trừ

A.  

Bội nhiễm tạp khuẩn

B.  

Suy hô hấp mạn

C.  

Ung thư phổi

D.  

Lao cấp tính

Câu 9: 1 điểm

Biến chứng của lao phổi , ngoại trừ

A.  

Lao sơ nhiễm

B.  

Lao kê

C.  

Lao màng não

D.  

Lao màng bụng

Câu 10: 1 điểm

Chẩn đoán lao phổi không dựa vào

A.  

Lâm sàng

B.  

Công thức máu

C.  

BK đờm

D.  

Phản ứng Mantoux

Câu 11: 1 điểm

Chẩn đoán xác định lao phối dựa vào

A.  

BK đờm

B.  

X quang phổi

C.  

Lâm sàng

D.  

Phản ứng Mantoux

Câu 12: 1 điểm

Hang lao được hình thành bởi tổ chức

A.  

Bã đậu đã thoát ra ngoài

B.  

Bã đậu đã hóa lỏng

C.  

Viêm bã đậu

D.  

Bã đậu đã vôi hóa

Câu 13: 1 điểm

Tổ chức bã đậu , ngoại trừ

A.  

Mủ lao

B.  

Có thể hóa lỏng

C.  

Tổn thương đặc hiệu lao

D.  

Bắt đầu phản ứng viêm lao

Câu 14: 1 điểm

Biện pháp phòng bệnh lao phổi , ngoại trừ

A.  

Cách ly giường lao cá nhân

B.  

Tiêm chủng BCG vaccin

C.  

Điều trị nội trú

D.  

Thanh xử lý chất thải

Câu 15: 1 điểm

Ran nổ khô là ran, ngoại trừ

A.  

Do viêm phế nang xuất tiết

B.  

Nghe đầu thời kỳ thở ra

C.  

Có trong lao phổi

D.  

Nghe cuối thời kỳ hít vào

Câu 16: 1 điểm

Ran rít là do, ngoại trừ

A.  

Dị vật lòng phế quản

B.  

Phù nề niêm mạc lòng phế quản

C.  

Dịch tiết trong lòng phế quản

D.  

Chít hẹp lòng phế quản

Câu 17: 1 điểm

Tâm phế mạn 

A.  

Suy tim phải do phổi mạn tính

B.  

Bệnh phổi do tim mạn tính

C.  

Bệnh tim do phổi mạn tính

D.  

Bệnh phổi mạn tính do tim

Câu 18: 1 điểm

Tâm phế mạn là biến chứng của, ngoại trừ

A.  

Hen phê quản

B.  

Khí phế thũng

C.  

Tràn khí màng phổi

D.  

Xơ phổi kẽ

Câu 19: 1 điểm

Đánh giá suy hô hấp dựa vào, ngoại trừ

A.  

Thành phần khí máu

B.  

Nhịp tim

C.  

Nhịp thở

D.  

Chức năng hô hấp

Câu 20: 1 điểm

Gây xẹp nhu mô phổi do, ngoại trừ

A.  

Khí phế thũng

B.  

Dị vật

C.  

Tràn khí màng phổi

D.  

Xơ phổi

Câu 21: 1 điểm

Lao kê ở phổi được xếp vào

A.  

Thể lao mạn tính

B.  

Thể lao nặng

C.  

Thể lao bán cấp

D.  

Thể lao cấp tính

Câu 22: 1 điểm

Đường gây bệnh của lao kê 

A.  

Đường máu

B.  

Đường máu và đường bạch huyết

C.  

Đường bạch huyết

D.  

Đường phế quản

Câu 23: 1 điểm

Khởi phát lao kê ở trẻ em

A.  

Từ từ

B.  

Cả hai hình thức rầm rộ và từ từ

C.  

Rầm rộ

D.  

Các câu trên đều đúng

Câu 24: 1 điểm

Khởi phát lao kê ở người lớn

A.  

Rầm rộ

B.  

Từ từ

C.  

Rầm rộ và từ từ

Câu 25: 1 điểm

Triệu chứng thực thể trong lao kê ở phổi

A.  

Hầu như bình thường

B.  

Rì rào phế nang giảm

C.  

Ran nỗ + rì rào phế nang giảm

D.  

Hội chứng đặc phổi

Câu 26: 1 điểm

Cận lâm sàng quan trọng trong chẩn đoán lao kê ở phổi

A.  

Chiếu X quang phổi

B.  

Phản ứng Tuberculin

C.  

Chụp X quang phổi chuẩn

D.  

BK dịch đạ dày

Câu 27: 1 điểm

Lao kê thường phối hợp với

A.  

Lao hạch

B.  

Lao phối

C.  

Lao màng phổi

D.  

Lao màng não

Câu 28: 1 điểm

Chẩn đoán xác định lao kê ở phổi

A.  

Chụp X quang phổi chuẩn

B.  

Phản ứng Mantoux

C.  

Công thức máu

D.  

Soi đàm AFB(+)

Câu 29: 1 điểm

Phòng bệnh lao kê chủ yếu ở trẻ em 

A.  

Hóa dự phòng ( phòng bệnh bằng Isoniazid )

B.  

Tiêm chủng vaccin BCG

C.  

Phát hiện và điều trị đứt điểm nguồn lây chính

D.  

Phát hiện sớm các thể lao phối

Câu 30: 1 điểm

Phác đồ điều trị lao kê thường phối hợp

A.  

2 thứ thuốc kháng lao

B.  

3 thứ thuốc kháng lao

C.  

5 thứ thuốc kháng lao

D.  

4 thứ thuốc kháng lao

Câu 31: 1 điểm

Trong điều trị lao kê, liều lượng Isoniazid hàng ngày 

A.  

6-8 mg/kg/ngày

B.  

4-5 mg/kg/ngày

C.  

10-I5 mg/kg/ngày

D.  

4-6 mg/kg/ngày

Câu 32: 1 điểm

Trong điều trị lao kê , liều lượng hàng ngày của Rifampicin

A.  

8-12 mg/kg/ngày

B.  

8-10 mg/kg/ngày

C.  

6-8 mg/kg/ngày

D.  

10-15 mg/kg/ngày

Câu 33: 1 điểm

Trọng điều trị lao kê, 15-20 mg/kg/ngày dùng hàng ngày là liều lượng của thuốc 

A.  

Streptomycin

B.  

Pyrazinamid

C.  

Ethambutol

D.  

Rifampicin

Câu 34: 1 điểm

Liều lượng 20-30 mg/kg/ngày dùng hàng ngày trong điều trị lao kê là liều lượng của thuốc

A.  

Pyrazinamid

B.  

Rifampicin

C.  

Isoniazid

D.  

Ethambutol

Câu 35: 1 điểm

Trong điều trị lao kê, liều lượng 12-18 mg/kg/ ngày dùng hàng ngày cũng như cách quãng là liều lượng của thuốc

A.  

Rifampicin

B.  

Streptomycin

C.  

Isoniazid

D.  

Pyrazinamid

Câu 36: 1 điểm

Phác đồ hóa trị liều ngắn ngày , điều trị lao kê

A.  

2 HRZ / 6 RH

B.  

2 SHRE / 6 RH

C.  

2 SHR / 6 SH

D.  

2 SHRZ / 6 HE

Câu 37: 1 điểm

Mục đích của phối hợp thuốc trong điều trị bệnh lao 

A.  

Rút ngắn thời gian điều trị

B.  

Giảm độc tính của thuốc kháng lao

C.  

Tránh vi khuẩn kháng thuốc

D.  

Giảm tỷ lệ tái phát

Câu 38: 1 điểm

Hiện nay,điều trị bệnh lao kê chủ yếu sử dụng

A.  

Kết hợp nội ngoại khoa

B.  

Điễu trị ngoại khoa

C.  

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi

D.  

Hóa trị liệu

Câu 39: 1 điểm

Bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ lao kê ở phổi cần 

A.  

Nuôi cấy đàm

B.  

Chụp X quang phổi và soi đàm trực tiếp

C.  

Soi đàm trực tiếp nhiều lần

D.  

Tốc độ lắng máu

Câu 40: 1 điểm

Biện pháp cơ bản để phòng bệnh lao kê ở người lớn 

A.  

Phát hiện và điều trị lao phổi AFB(+)

B.  

Xử lý tốt các chất thải bệnh nhân lao

C.  

Tiêm phòng vaccin BCG

D.  

Phát hiện sớm các thể lao

Câu 41: 1 điểm

Trong ho ra máu, yếu tố tác động làm tăng tuần hoàn đến phổi 

A.  

Tổn thương xơ của phổi

B.  

Viêm nhiễm

C.  

Sốt

D.  

Thay đổi thời tiết

Câu 42: 1 điểm

Trong ho ra máu ,yêu tố làm tăng đột ngột áp lực trong phổi dễ làm tổn thương mạch máu

A.  

Đi nắng lâu

B.  

Thay đổi độ ẩm

C.  

Tổn thương xơ của phổi

D.  

Ho

Câu 43: 1 điểm

Dấu hiệu báo trước của ho ra máu 

A.  

Bổn chồn lo lắng

B.  

Buồn nôn

C.  

Vị tanh máu ở miệng

D.  

Nóng ngực sau xương ức

Câu 44: 1 điểm

Đặc điểm của máu trong ho ra máu

A.  

Máu tươi lẫn bọt

B.  

Máu tươi

C.  

Máu bầm lẫn bọt

D.  

Máu bầm

Câu 45: 1 điểm

Trong ho ra máu có thể có sốt, sốt có thể do

A.  

Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông

B.  

Thiếu máu

C.  

Phản ứng của cơ thể

D.  

Sốc

Câu 46: 1 điểm

Để đánh giá độ trầm trọng của ho ra máu, người ta căn cứ vào

A.  

Phối hợp nhiều yếu tố

B.  

Triệu chứng tuần hoàn

C.  

Triệu chứng hô hấp

D.  

Triệu chứng thần kinh

Câu 47: 1 điểm

Sự trầm trọng của ho ra máu là do

A.  

Mất máu cấp , mạn

B.  

Thiếu oxy não

C.  

Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông

D.  

Cả 3

Câu 48: 1 điểm

Tất cả bệnh nhân có ho ra máu , cần phải 

A.  

Chụp X quang phổi

B.  

Soi phế quản

C.  

Chụp phế quản có cản quang

D.  

Xét nghiệm đàm nhiều lần tìm BK

Câu 49: 1 điểm

Nguyên nhân ho ra máu thường gặp ở Việt Nam 

A.  

Lao phổi

B.  

Giãn phế quản

C.  

Lao phổi,giãn phế quản

D.  

Lao phổi, giãn phế quản, ung thư phế quản - phổi

Câu 50: 1 điểm

Ho ra máu dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ

A.  

Trụy tim mạch

B.  

Lao lan tràn theo đường máu

C.  

Thiếu máu

D.  

Xẹp phổi

Câu 51: 1 điểm

Khi bệnh nhân đang ho ra máu , nhân viên tuyến y tế cơ sở cần phải

A.  

Sử dụng kháng sinh để phòng bội nhiễm trước khi chuyển lên tuyến trên

B.  

Giữ lại để cấp cứu

C.  

Sơ cứu rồi chuyển lên tuyến trên

D.  

Chuyển bệnh nhân đi ngay lên tuyến trên

Câu 52: 1 điểm

Aminazin là tên biệt dược của

A.  

Morphin

B.  

Chlorpromazin

C.  

Phenothiazin

D.  

Carbazochrom

Câu 53: 1 điểm

Hàm lượng 1,5 mg / ống là của thuốc

A.  

Phenergan

B.  

Adrenoxyl

C.  

Morphin

D.  

Aminazin

Câu 54: 1 điểm

Liều tối đa một lần của Morphin

A.  

0,02 g

B.  

0,05 g

C.  

0,02 mg

D.  

0,03 g

Câu 55: 1 điểm

Cần sử dụng Morphin thận trọng trong cấp cứu ho ra máu vì

A.  

Morphin kích thích trung tâm nôn

B.  

Morphin là thuốc ức chế thần kinh trung ương

C.  

Morphin làm co cơ vòng gây bí trung đại tiện

D.  

Morphin ức chế trung tâm hô hấp

Câu 56: 1 điểm

Đông miên là hỗn hợp của 3 thuốc

A.  

Adrenoxyl + Seduxen + Phenergan

B.  

Aminazin + Morphin + Chorpromazin

C.  

Aminazin + Morphin + Dolargan

D.  

Dolargan + Aminazin + Phenergan

Câu 57: 1 điểm

Thuốc y học dân tộc có tác dụng điều trị ho ra máu 

A.  

Kim ngân

B.  

Hoa hòe

C.  

Bồ công anh

D.  

Thảo quyết minh

Câu 58: 1 điểm

Giảm tác dụng gây nôn của Morphin, người ta dùng

A.  

Seduxen

B.  

Nospa

C.  

Primperan

D.  

Atropin

Câu 59: 1 điểm

Ho ra máu trong lao phổi 

A.  

Dễ lây bệnh cho cộng đồng

B.  

Triệu chứng phát hiện bệnh thường gặp

C.  

Lao phổi có tiên lượng nặng

D.  

Biến chứng của lao phổi

Câu 60: 1 điểm

Bệnh nhân N , 64 tuổi , ho ra máu theo đàm , cách xử trí phù hợp nhất

A.  

Bactrim

B.  

Morphin

C.  

Giảm ho ra máu + seduxen

D.  

Đông miên

Câu 1: 1 điểm

Thông tin không đúng với tình hình dịch tễ Lao và HIV/AIDS

A.  

HIV thúc đây bệnh lao tiến triển nhanh hơn

B.  

HIV là yếu tổ thuận lợi nhất làm cho người nhiễm lao trở thành bệnh lao

C.  

Bệnh lao là nguyên nhân xếp thứ hai gây tử vong cho người nhiễm HIV

D.  

Tình hình bệnh lao nhiễm HIV tăng nhanh ở Việt Nam

Câu 2: 1 điểm

HIV là yếu tố thuận lợi nhất làm cho người nhiễm lao trở thành mắc lao vì HIV

A.  

Là một Virus có độc tính cao đối với cơ thê

B.  

Làm giảm đáp ứng miễn dịch chống lao

C.  

Tấn công tế bào CD4 mà CD4 lại có vai trò quan trọng trong miễn dịch bệnh lao

D.  

Làm giảm đáp ứng miễn dịch của các quân thể Iymphô

Câu 3: 1 điểm

Tác động của HIV đến bệnh lao và chương trình chống lao vì HIV làm

A.  

Tăng tỷ lệ tử vong vì bệnh lao

B.  

Giảm tác dụng của các thuốc kháng lao thiết yếu

C.  

Bệnh cảnh lâm sàng không còn kinh điển

D.  

Thay đổi tình hình dịch tế lao

Câu 4: 1 điểm

Tỷ lệ điều trị khỏi ở bệnh nhân lao có nhiễm HIV so với người lao không nhiễm HIV 

A.  

60-70 %

B.  

40-50 %

C.  

30-40 %

D.  

70-80 %

Câu 5: 1 điểm

Đặc điểm lâm sàng của bệnh lao nhiễm HIV giai đoạn đầu khi tình trạng suy giảm miễn dịch nhẹ 

A.  

Lao hạch thường gặp vị trí ở 2 bên cổ

B.  

Triệu chứng thường gặp là ho ra máu

C.  

Tổn thương lao phổi có hang

D.  

Tổn thương lao phổi không có hang và có hạch trung thất

Câu 6: 1 điểm

Đặc điểm lâm sàng bệnh lao nhiễm HIV giai đoạn sau khi tình trạng suy giảm miễn dịch nặng 

A.  

Tổn thương có hang và xơ co kéo

B.  

Hay gặp các thể lao ngoài phổi

C.  

Lao phối có hạch trung thất to

D.  

Vị trí tốn thương hay gặp ở thuỳ dưới của phổi

Câu 7: 1 điểm

Điểm khác biệt của lao hạch HIV (-) và lao hạch HIV (+) 

A.  

Hạch dò mủ

B.  

Vị trí hay gặp là ở cỗ

C.  

Hạch di động ở giai đoạn đầu

D.  

Hạch to toàn thân

Câu 8: 1 điểm

Điểm khác biệt của lao kê HIV(-) và lao kê HIV (+) 

A.  

Tổn thương đa phủ tạng

B.  

Tìm được vi khuẩn lao trong máu

C.  

Vi khuẩn gây bệnh theo đường máu

D.  

Tổn thương dạng kê phân bố 2 phổi

Câu 9: 1 điểm

Điểm khác biệt của lao phổi HIV (—) và lao phối HIV (+) 

A.  

Tổn thương lao gặp ở thuỳ dưới và không có hang

B.  

Hay gặp tổn thương xơ

C.  

Ho khạc đờm kéo dài

D.  

ổn thương hang thường gặp ở hạ đòn

Câu 10: 1 điểm

Hình ảnh X quang phổi thường gặp ở bệnh nhân lao phối HIV (+) 

A.  

Ít có hang và hạch trung thất to

B.  

Thâm nhiễm có hang ở các thuỳ dưới

C.  

Xơ hang thuỳ trên phổi

D.  

Nốt lan toả 2 phổi

Câu 11: 1 điểm

Chẩn đoán lao phổi trên bệnh nhân nhiễm HIV khó khăn 

A.  

Bệnh cảnh lâm sàng không kinh điển

B.  

Tốc độ lăng máu không tăng

C.  

Phản ứng Mantoux âm tính

D.  

Không tìm được AFB trong đờm bằng soi trực tiếp

Câu 12: 1 điểm

Nhóm có nguy cơ cao nhiễm HIV ở bệnh nhân lao 

A.  

Nghiện thuốc lá

B.  

Suy dinh dưỡng

C.  

Nghiện ma tuý

D.  

Truyền máu

Câu 13: 1 điểm

Nguy cơ phổ biến đồng nhiễm lao HIV 

A.  

Tiền sử truyền máu

B.  

Suy dinh dưỡng

C.  

Tiêm chích ma tuý

D.  

Có quan hệ tình dục ngoài hôn nhân

Câu 14: 1 điểm

Dấu hiệu không phải là biểu hiện nghi nhiễm HIV trên bệnh nhân lao

A.  

Ho ra máu tái diễn

B.  

Loét bộ phận sinh dục dai dẳng

C.  

Sẹo do Zona

D.  

Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể

Câu 15: 1 điểm

Theo John Crofton, dấu hiệu chính nghi ngờ người bệnh lao có nhiễm HIV 

A.  

Hạch to toàn thân

B.  

Có tiền sử bị bệnh Zona

C.  

Tiêu chảy kéo dài trên một tháng

D.  

Ho liên tục trên một tháng

Câu 16: 1 điểm

Theo John Crofton, hai dấu hiệu phụ nghỉ ngờ người bệnh lao có nhiễm HIV 

A.  

Nhiễm nấm candida và ho liên tục trên 1 tháng

B.  

Tiêu chảy kéo dài trên 1 tháng và nhiễm nấm candida

C.  

Sốt kéo dài trên 1 tháng và có tiền sử bị bệnh Zona

D.  

Sút 10% trọng lượng cơ thể và ho liên tục trên 1 tháng

Câu 17: 1 điểm

Hiệp hội Lao thế giới và TCYTTG khuyến cáo không nên sử dụng cho bệnh nhân lao nhiễm HIV 2 loại kháng lao

A.  

Streptomycin và Thiacetazon

B.  

Streptomycin và Rifampicin

C.  

Streptomycin và Ethambutol

D.  

Streptomycin và Pyrazinamid

Câu 18: 1 điểm

Chương trình chống lao quốc gia quy định phác đồ đầu tiên sử dụng cho người bị lao nhiễm HIV 

A.  

2 HRZE / 6 HE

B.  

2 RHZ / 4 RH

C.  

3 RHE / 6 RHE

D.  

3 SHZ / 6 SH

Câu 19: 1 điểm

Trên bệnh nhân lao nhiễm HIV, dùng loại kháng lao này sinh ra tác dụng ngoại ý là sùi da, bong vảy và đau nên kháng lao này là chống chỉ định. Kháng lao đó tên 

A.  

Thiacetazon

B.  

Streptomycin

C.  

Ethambutol

D.  

Pyrazinamid

Câu 20: 1 điểm

Đáp ứng điều trị lao ở bệnh nhân nhiễm HIV thường kém do

A.  

Vi khuẩn kháng thuốc

B.  

Mắc các thể lao nặng

C.  

Bệnh nhân bỏ trị

D.  

Phác đồ điều trị kém hiệu quả

Câu 21: 1 điểm

Bệnh lao ở người nhiễm HIV thường gặp bệnh cảnh

A.  

Lao phổi là phổ biến

B.  

Lâm sàng lao phối điển hình

C.  

Lâm sàng lao phổi không điển hình và thường gặp lao ngoài phổi

D.  

Lao ngoài phổi là phổ biến

Câu 22: 1 điểm

Yêu tố làm gia tăng nguy cơ kháng thuốc lao

A.  

Bệnh đái tháo đường

B.  

Nghiện ma túy 

C.  

Nhiễm HIV

D.  

Nghiện rượu

Câu 23: 1 điểm

Ở đối tượng đồng nhiễm Lao và HIV, để ngăn ngừa lao nhiễm thành lao bệnh , chúng ta cần phải

A.  

Tiêm chủng BCG cho tất cả đối tượng nhiễm HIV

B.  

Ngăn cản bệnh nhân tiếp xúc với nguôn lây

C.  

Dự phòng bằng uống INH 6 tháng

D.  

Giáo dục kiến thức về bệnh lao.

Câu 24: 1 điểm

Sử dụng Streptomycin cho đối tượng nghiện ma túy mắc lao

A.  

Kiểm tra nhiễm HIV trước khi quyết định dùng thuốc

B.  

Không dùng vì tỷ lệ tai biến thuốc cao

C.  

Không dùng trong điều trị

D.  

Dùng bơm kim tiêm một lần

Câu 25: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của Ethambutol khi điều trị ở bệnh nhân lao nhiêm HIV

A.  

Hội chứng tiền đình

B.  

Di ứng

C.  

Viêm gan

D.  

Giảm thị lực

Câu 26: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của Isoniazid ở bệnh nhân lao nhiễm HIV

A.  

Mày đay

B.  

Viêm dây thần kinh ngoại biên

C.  

Giảm thị lực

D.  

Viêm gan ứ mật

Câu 27: 1 điểm

Liều kháng lao 15-20 mg/kg/ngày dùng hàng ngày, sử dụng trong phác đồ điều trị lao nhiễm HIV, đó là liêu lượng của thuốc

A.  

Rifampicin

B.  

Ethambutol

C.  

Streptomycin

D.  

Isoniazid

Câu 28: 1 điểm

Thuốc kháng lao không có trong phác đồ điều trị bệnh lao nhiễm HIV của chương trình chống lao quốc gia

A.  

Rifampicm

B.  

Pyrazinamid

C.  

Streptomycin

D.  

Isoniazid

Câu 29: 1 điểm

Liều kháng lao lượng 8-12 mg/ kg/ngày dùng hàng ngày, sử dụng trong phác đồ điều trị lao nhiễm HIV, đó là liêu lượng của thuốc

A.  

Rifampicin

B.  

Streptomycin

C.  

Pyrazinamid

D.  

Ethambuiol

Câu 30: 1 điểm

Yếu tố chính đánh giá kết quả điều trị lao phổi nhiễm HIV 

A.  

X quang phổi

B.  

Công thức máu, tốc độ lắng máu

C.  

Triệu chứng lâm sàng

D.  

Phản ứng Tuberculin

Câu 1: 1 điểm

Chỉ định điều trị VHD (theo Chương Trình Chống Lao Quốc Gia), ngoại trừ

A.  

Lao thất bại điều trị VHC

B.  

Lao kháng thuốc VHC

C.  

Lao tái phát VHC

D.  

Lao bỏ dở điều trị VHC

Câu 2: 1 điểm

Giai đoạn điều trị lao duy trì của phác đồ VHD là 5R3E3H3 . Số 3 có nghĩa là

A.  

Tuần 3 ngày cách nhật

B.  

Tháng 3 tuần

C.  

Tuần 3 lần

D.  

Tuần 3 ngày liền nhau

Câu 3: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị lao , ngoại trừ

A.  

Phối hợp thuốc

B.  

Đúng và đủ liều

C.  

Gồm 2 giai đoạn

D.  

Tăng uống giảm chích

Câu 4: 1 điểm

Điều trị lao có kiểm soát , ngoại trừ

A.  

Tiêm và uống thuốc cùng một lần

B.  

Đảm bảo thuốc vào tận máu và dạ dày bệnh nhân

C.  

Bệnh nhân phải được công khai thuốc

D.  

Uống thuốc trước mặt nhân viên y tế

Câu 5: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị lao , ngoại trừ

A.  

Gồm 2 giai đoạn tấn công và duy trì

B.  

Rút ngắn thời gian điều trị

C.  

Tiêm và uống cùng một lần

D.  

Giảm liều khi có độc tính thuốc

Câu 6: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị lao 

A.  

Chia 2 lần đối với bệnh nhân yếu

B.  

Kéo dài khi chưa đáp ứng điều trị

C.  

Phối hợp lần lượt từng loại thuốc

D.  

Không được bỏ dở điều trị

Câu 7: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị lao 

A.  

Điều trị toàn diện nguyên nhân và triệu chứng

B.  

Thời gian kéo dài, đều đặn, liên tục

C.  

Phối hợp càng nhiều thuốc càng tốt

D.  

Có thê chia 2 lần với bệnh nhân yếu

Câu 8: 1 điểm

Xử trí khi xảy ra độc tính do RIF + INH, ngoại trừ

A.  

Ngưng thuốc

B.  

Điều trị thuốc bảo vệ tế bảo gan

C.  

Cất INH và dùng lại RIF giảm liều

D.  

Cắt RIF và dùng lại INH giảm liều

Câu 9: 1 điểm

Xử trí khi điều trị kháng lao INH có xảy ra dị ứng do thức ăn, ngoại trừ

A.  

Cắt INH, tiếp tục thức ăn đó

B.  

Dùng kháng histamin

C.  

Uống nước chanh đường

D.  

Cắt thức ăn đó, tiếp tục uống H

Câu 10: 1 điểm

Xử trí nôn mửa do độc tính INH, ngoại trừ

A.  

Dùng Vitamin B, liều cao

B.  

Ngưng INH

C.  

Chuyên dịch NaCl

D.  

Dùng thuốc băng niêm mạc dạ dày

Câu 11: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của INH , ngoại trừ

A.  

Viêm dây thần kinh số VIII

B.  

Viêm gan hoại tử

C.  

Rồi loạn tiêu hóa, nôn mửa

D.  

Viêm đa dây thần kinh ngoại biên

Câu 12: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của SM , ngoại trừ

A.  

Ù Tai, giảm thính lực

B.  

Dị ứng chậm

C.  

Rối loạn thăng băng

D.  

Mờ mắt, giảm thị lực

Câu 13: 1 điểm

Tố chức điều trị lao chủ yếu 

A.  

Nội trú + ngoại trú

B.  

Nội khoa

C.  

Ngoại trú

D.  

Ngoại khoa

Câu 14: 1 điểm

Chỉ định của VHC , ngoại trừ

A.  

Lao câp tính

B.  

Lao phổi mới AFB (-)

C.  

 Lao ngoài phổi

D.  

Lao kháng thuốc

Câu 15: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của PZA 

A.  

Mù màu, giảm thị lực

B.  

Viêm gan hoại tử tế bào gan

C.  

Suy thận

D.  

Sưng và đau các khớp nhỏ

Câu 16: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của EMB 

A.  

Viêm dây thần kinh thị giác

B.  

Viêm thận cấp

C.  

Viêm dây thần kinh thính giác

D.  

Viêm gan cấp

Câu 17: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của RMP 

A.  

Viêm gan hoại tử

B.  

Viêm gan vàng da

C.  

Viêm dây thần kinh số VIII

D.  

Viêm thận mạn

Câu 18: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của PZA là ứ đọng ở các khớp

A.  

Acid uric

B.  

Urê

C.  

Creatinin

D.  

Ammoniac

Câu 19: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị liều cao, tấn công, kéo dài áp dụng cho, ngoại trừ

A.  

Lao kê

B.  

Lao sơ nhiễm

C.  

Lao màng não

D.  

Phế quản phế viêm lao

Câu 20: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của EMB là suy giảm chức năng

A.  

Tiêu hóa

B.  

Thị giác

C.  

Thận

D.  

Thính giác

Câu 21: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của RIF , ngoại trừ

A.  

Viêm gan vàng da tắc mật

B.  

Hội chứng giả cúm

C.  

Nổi phát ban

D.  

Suy thận mạn

Câu 22: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý của INH 

A.  

Viêm thận mạn

B.  

Viêm gan cấp

C.  

Viêm gan vàng da vàng mắt

D.  

Viêm gan hoại tử tế bào gan

Câu 23: 1 điểm

Ưu điểm của điều trị lao 2 giai đoạn 

A.  

Hiệu quả và an toàn

B.  

Hiệu quả điều trị cao

C.  

Hiệu quả, an toàn và kinh tế

D.  

Tiêu diệt nhanh vi khuẩn kháng thuốc

Câu 24: 1 điểm

Thuốc kháng lao thích hợp nhất trong điều trị lao lần đầu là phối hợp

A.  

Kháng lao thứ yêu

B.  

Kháng lao thiết yếu

C.  

Kháng lao thiết yêu và kháng lao mới.

D.  

Kháng lao mới

Câu 25: 1 điểm

Nguyên tắc phối hợp thuốc mạnh, liều cao, kéo dài, áp dụng trong điều trị

A.  

Lao màng phổi

B.  

Lao kê phổi + Lao màng não

C.  

Lao phối có diện tốn thương 

D.  

Lao phổi có biến chứng

Câu 26: 1 điểm

Bệnh nhân có test Streptomycin (+)

A.  

Không dùng Streptomycin trong điều trị

B.  

Cho tiếp tục dùng, nếu tai biến nặng sẽ ngưng thuốc

C.  

Dùng Streptomycin phối hợp Corticoid

D.  

Thử lại test một lần nữa để kiểm tra

Câu 27: 1 điểm

Tác dụng ngoại ý viêm gan, hội chứng giả cúm, hội chứng dạ dày ruột là của thuốc kháng lao

A.  

Streptomycin

B.  

Pyrazinamid

C.  

Rifampicin

D.  

Ethambutol

Câu 28: 1 điểm

Điều trị lao sai lầm

A.  

Phôi hợp 3 kháng lao trở lên

B.  

Uống thuốc xa bữa ăn

C.  

Uống thuốc đủ thời gian qui định của phác đồ

D.  

Để người bệnh tự dùng thuốc

Câu 29: 1 điểm

Phải phối hợp thuốc kháng lao vì

A.  

Điều trị lao có 2 giai đoạn

B.  

BK có tính sinh sản chậm

C.  

Điều trị lao phải kéo dài

D.  

BK có tính kháng thuốc đột biến

Câu 30: 1 điểm

Phối hợp thuốc kháng lao để

A.  

Rút ngắn thời gian điều trị

B.  

Diệt BK ngủ

C.  

Tránh kháng thuốc đột biến

D.  

Diệt BK nội bào

Câu 31: 1 điểm

Phối hợp thuốc kháng lao để

A.  

Diệt nhanh BK ngủ

B.  

Dễ cắt bỏ khi có độc tính

C.  

Đạt nồng độ cao nhất trong máu

D.  

Tránh BK kháng thuốc

Câu 32: 1 điểm

Kéo dài thời gian điều trị kháng lao vì

A.  

BK có tính sinh sản chậm

B.  

Điều trị lao có 2 giai đoạn

C.  

BK có tính kháng thuốc đột biến

D.  

Lao phối là bệnh mạn tính

Câu 33: 1 điểm

Lao phối là bệnh mạn tính

A.  

Không đúng nguyên tắc

B.  

Không phối hợp thuốc

C.  

Bỏ dở nửa chừng

D.  

Không kiểm soát

Câu 34: 1 điểm

Điều trị lao đúng nguyên tắc, ngoại trừ

A.  

Điều trị nội trú + ngoại trú

B.  

Có kiểm soát

C.  

Gồm 2 giai đoạn

D.  

Phối hợp thuốc

Câu 35: 1 điểm

Đặc tính thuốc kháng lao thiết yếu  

1. Độc tính thấp

2. Giá thành rẻ 

3. Tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc cao 

4. Tác dụng không giống nhau trên vi khuẩn ở tổn thương các cơ quan khác nhau

A.  

....

B.  

Đ-Đ-S-S

Câu 36: 1 điểm

Phối hợp Isoniazid và Rifampicin làm tăng nguy cơ viêm gan hoại tử do 

1. Isoniazid làm tăng độc tính của Rifampicin 

2. Rifampicin làm tăng độc tính của Isoniazid 

3. Rifampicin đóng vai trò cảm ứng men

A.  

......

B.  

S-Đ-Đ

Câu 37: 1 điểm

Cách sử dụng thuốc kháng lao tốt nhất 

1.Uống sau khi ăn 

2.Uống tất cả các thứ thuốc cùng một lúc

3.Uống thuốc lúc bụng đói 

4.Không chia thuốc nhiều lần trong ngày

A.  

......

B.  

S-Đ-Đ-Đ

Câu 38: 1 điểm

Nguy cơ cao của tai biến do dùng Rifampicin

1. Suy thận 

2. Điều trị Rifampicin cách quãng

3. Nghiện rượu 

4. Suy gan

A.  

.......

B.  

Đ-Đ-Đ-Đ

Câu 39: 1 điểm

Nguy cơ tai biến viêm dây thần kinh thị giác của Ethambutol

1. Suy gan 

2. Suy thận 

3. Bệnh về mắt

A.  

....

B.  

Đ-Đ-S

Câu 40: 1 điểm

Yếu tố chính làm phát triển kháng thuốc thứ phát

1. Sự hợp tác tồi của bệnh nhân 

2. Quản lý - phân phối thuốc không đầy đủ kịp thời 

3. Sử dụng thuốc không đúng phác đồ

A.  

...

B.  

Đ-Đ-Đ

Câu 41: 1 điểm

Khi có tai biến thuốc kháng lao sảy ra

1. Ngừng thuốc

2. Xem lại liều lượng thuốc

3. Chuyển uống thuốc vào bữa ăn

4. Thay thế loại thuốc khác 

5. Điều trị triệu chứng

A.  

.......

B.  

Đ-Đ-S-S-Đ

Câu 42: 1 điểm

Yếu tố cần xem xét để chọn lựa biện pháp sử dụng corticoid trong điều trị bệnh lao

1. Thời gian phát hiện bệnh

2. Giai đoạn của tổn thương

3. Cơ quan bị bệnh

4. Phác đồ điều trị

A.  

......

B.  

S-Đ-Đ-Đ

Câu 43: 1 điểm

Đánh giá kết quả điều trị thử lao phổi, yếu tố quan trọng

1. Cải thiện lâm sàng 

2. Thời gian thay đổi của hình ảnh X quang 

3. Diễn biên của tốc độ lắng máu

A.  

....

B.  

Đ-Đ-S

Câu 1: 1 điểm

Trước công nguyên, bệnh lao được xem là bệnh

A.  

Truyền nhiễm

B.  

Bẩm sinh

C.  

Không chữa được và là bệnh di truyền

D.  

Di truyền

Câu 2: 1 điểm

Đến thế kỷ 19 , ai là người mô tả chính xác các tổn thương giải phẫu bệnh lao

A.  

Sokolski

B.  

Sokolski và Laennec

C.  

Laennec 

D.  

Laennec và Koch

Câu 3: 1 điểm

Robert Koch tìm ra trực khuẩn lao năm 

A.  

1885

B.  

1890

C.  

1882

D.  

1880

Câu 4: 1 điểm

Mantoux dùng kỹ thuật để phát hiện nhiễm lao

A.  

Tiêm dưới da

B.  

Lẩy da

C.  

Tiêm trong da

D.  

Tiêm bắp

Câu 5: 1 điểm

Vaccin BCG do ai tìm ra

A.  

Calmette và Guérin

B.  

Guémn và Koch

C.  

Guérin

D.  

Calmette

Câu 6: 1 điểm

Thời gian tìm ra vaccin BCG 

A.  

11 năm

B.  

12 năm

C.  

10 năm

D.  

13 năm

Câu 7: 1 điểm

Thuốc kháng lao ra đời sớm nhất

A.  

Ethambutol

B.  

Streptomycin

C.  

Rifampicin

D.  

Pyrazinamid

Câu 8: 1 điểm

Streptomycin là kháng sinh tác dụng trên 

A.  

Vi khuẩn gram dương và vi khuẩn kháng acid - cồn

B.  

Vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm

C.  

Vi khuẩn gram đương

D.  

Vi khuẩn gram âm và vi khuẩn kháng acid - cồn

Câu 9: 1 điểm

Isoniazid tìm ra vào năm

A.  

1952

B.  

1950

C.  

1945

D.  

1944

Câu 10: 1 điểm

Thuốc kháng lao tác dụng diệt khuẩn mạnh nhất

A.  

Streptomycin

B.  

Ethambutol

C.  

Pyrazinamid

D.  

Rifampicin

Câu 11: 1 điểm

Viện lao và bệnh phổi trung ương thành lập năm 

A.  

1945

B.  

1960

C.  

1957

D.  

1975

Câu 12: 1 điểm

Chương trình chống lao 10 điểm thực hiện trong giai đoạn

A.  

1976 - 1985

B.  

1995 - 2000

C.  

1985 - 1995

D.  

1954 -1975

Câu 13: 1 điểm

Chương trình chống lao cấp hai đề ra năm 

A.  

1954

B.  

1995

C.  

1975

D.  

1985

Câu 14: 1 điểm

Bệnh lao ở người chủ yếu do trực khuẩn gây ra

A.  

Lao người

B.  

Lao chim

C.  

Trực khuẩn không điển hình

D.  

Trực khuẩn kháng acid - cồn

Câu 15: 1 điểm

Trực khuẩn lao không điển hình khó điều trị vì

A.  

Ít chịu tác dụng của thuốc kháng lao thiết yếu

B.  

Hiểm gặp

C.  

Đột biến kháng thuốc hay xảy ra

D.  

Thường xảy ra tai biến

Câu 16: 1 điểm

Nguồn lây lao chính 

A.  

Lao kê

B.  

Lao phôi BK nuôi cấy (+)

C.  

Lao phổi BK cô đọng (+)

D.  

Lao phổi BK trực tiếp (+)

Câu 17: 1 điểm

Thời gian nguy hiểm của nguồn lây lao sẽ giảm sau khi điều trị đặc hiệu kháng lao

A.  

4 tuần

B.  

2 tuần

C.  

8 tuần

D.  

6 tuần

Câu 18: 1 điểm

Bệnh nhân nhiễm lao thường

A.  

BK đàm (+)

B.  

Có tổn thương trên phim X. quang

C.  

Có triệu chứng lâm sàng

D.  

Có phản ứng IDR (+)

Câu 19: 1 điểm

Vaccin BCG được sản xuất từ

A.  

Trực khuẩn lao bò tăng độc tính

B.  

Trực khuẩn lao người còn độc tính

C.  

Trực khuẩn lao người tăng độc tính

D.  

Trực khuẩn lao bò giảm độc tính

Câu 20: 1 điểm

Trên thế giới, năm 2000 ước tính số người bị nhiễm lao khoảng

A.  

2,5 tỷ

B.  

2 tỷ

C.  

2,4 tÿ

D.  

1,9 tỷ

Câu 21: 1 điểm

Năm 1999, trên thế giới ước tính số người bị nhiễm HIV

A.  

35 triệu

B.  

36 triệu

C.  

30 triệu

D.  

31 triệu

Câu 22: 1 điểm

Ở Việt nam mỗi năm số người mới mắc lao ( các thể )

A.  

130. 000 người

B.  

150.000 người

C.  

145.000 người

D.  

135.000 người

Câu 23: 1 điểm

Theo giả thuyết mới, bệnh lao diễn biến qua mấy giai đoạn

A.  

1

B.  

2

C.  

4

D.  

5

Câu 24: 1 điểm

Bệnh lao thứ phát xảy ra khi

A.  

Độc tính vi khuẩn mạnh hoặc sức đề kháng cơ thể giảm

B.  

Độc tính vi khuẩn bình thường hoặc sức đề kháng cơ thể giảm

C.  

Độc tính vi khuẩn mạnh và sức đề kháng cơ thể bình thường

D.  

Độc tính vi khuẩn mạnh và sức đề kháng cơ thể giảm

Câu 25: 1 điểm

Bệnh lao có thể chữa khỏi nếu

A.  

Điều trị đúng theo chiến lược DOTS

B.  

Dùng thuốc đúng liều

C.  

Điều trị sớm

D.  

 Điều trị đủ thời gia

Câu 26: 1 điểm

 Điều trị đủ thời gian

A.  

Phát hiện và điều trị sớm nguồn lây

B.  

Nơi ở thoảng khí

C.  

Không hút thuốc lá

D.  

Ăn nhiều chất đạm

Câu 27: 1 điểm

Bệnh lao có những đặc điểm , ngoại trừ

A.  

Hay gặp ở người già

B.  

Khó quản lý điều trị

C.  

Chi phí điều trị tốn kém

D.  

Rất dễ lây

Câu 28: 1 điểm

Năm 2000, tỷ lệ nhiễm lao ở bệnh nhân HIV/ AIDS

A.  

2/3

B.  

1/3

C.  

1/5

D.  

1/4

Câu 29: 1 điểm

Năm 2000, số người nhiễm trực khuẩn lao kháng thuốc trên thể giới

A.  

50-150 triệu

B.  

50-250 triệu

C.  

50-200 triệu

D.  

50-300 triệu

Câu 30: 1 điểm

Bệnh nhân lao nhiễm HIV thường gặp ở đối tượng

A.  

Trẻ em

B.  

Người già

C.  

Phụ nữ

D.  

Đàn ông trẻ tuổi

Câu 1: 1 điểm

Theo TCYTTG năm 2003, tỷ lệ dân số thế giới bị nhiễm lao khoảng

A.  

1/4 dân số thế giới

B.  

1/3 dân số thế giới

C.  

1/2 dân số thế giới

D.  

1/5 dân số thế giới

Câu 2: 1 điểm

Theo TCYTTG năm 2003, số tử vong do bệnh lao ở các nước đang phát triển so với các nước trên thế giới chiếm tỷ lệ 

A.  

94 %

B.  

85 %

C.  

90 %

D.  

98 %

Câu 3: 1 điểm

Theo TCYTTG năm 2003, mỗi năm số người mắc lao mới khoảng

A.  

5- 6 triệu

B.  

9 - 10 triệu

C.  

7- 8 triệu

D.  

8- 9 triệu

Câu 4: 1 điểm

Theo TCYTTG năm 2003, vị trí của Việt Nam được xếp thứ bao nhiêu trong 22 quốc gia có lưu hành độ lao cao nhất thế giới

A.  

5/22

B.  

7/22

C.  

13/22

D.  

15/22

Câu 5: 1 điểm

Nguy cơ nhiễm lao hằng năm ở Việt Nam 

A.  

2.1 %

B.  

1,5 %

C.  

1 %

D.  

1,7 %

Câu 6: 1 điểm

Số người bị nhiễm lao trong một năm từ một bệnh nhân lao phổi , ho khạc đờm ra vi khuẩn 

A.  

15-20 người

B.  

10-20 người

C.  

10-25 người

D.  

5-10 người

Câu 7: 1 điểm

Chương trình chống lao quốc gia, ước tính mục tiêu phát hiện số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới hàng năm phải đạt được tối thiểu 

A.  

85 %

B.  

80 %

C.  

60 %.

D.  

70 %

Câu 8: 1 điểm

Chương trình chống lao quốc gia, ước tính mục tiêu điều trị số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới phát hiện hàng năm phải đạt được tối thiểu 

A.  

65 %

B.  

85 %

C.  

80 %

D.  

60 %

Câu 9: 1 điểm

Đường lối chiến lược của chương trình chống lao quốc gia Việt Nam 

A.  

Phát hiện thụ động và thực hiện DOTS

B.  

Tiêm phòng BCG vaccin, phát hiện thụ động, thực hiện DOTS và lồng ghép hoạt động chống lao

C.  

Điều trị bằng phác đồ hoá trị liệu ngắn ngày và tiêm phòng BCG vaccin

D.  

Phát hiện thụ động và thực hiện DOTS

Câu 10: 1 điểm

Phát hiện bệnh lao bằng phương pháp thụ động

A.  

Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám và được cho làm phản ứng Mantoux

B.  

Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám và được chụp phim phổi

C.  

Cán bộ y tế tìm bệnh nhân có triệu chứng nghi lao để xét nghiệm đờm tìm AFB

D.  

Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám và được xét nghiệm đờm tìm AFB

Câu 11: 1 điểm

Nguồn lây lao chính là bệnh nhân

A.  

Lao phổi AFB(+) bằng nuôi cấy

B.  

Lao phổi AFB(+) bằng soi kính

C.  

Lao phổi AFB (-)

D.  

Lao phổi phát hiện muộn

Câu 12: 1 điểm

Triệu chứng nghi lao phổi thường gặp để phát hiện bằng phương pháp thụ động trong chương trình chống lao quốc gia 

A.  

Sốt kéo dài trên 1 tuần

B.  

Ho khạc đờm kéo dài trên 3 tuần

C.  

Gây sút

D.  

Ho ra máu

Câu 13: 1 điểm

Số mẫu đờm cần lấy để xét nghiệm tìm AFB bằng phương pháp soi kính trong công tác phát hiện của chương trình chống lao quốc gia 

A.  

2 mẫu

B.  

4 mẫu

C.  

1 mâu

D.  

3 mẫu

Câu 14: 1 điểm

Cách thức lấy 3 mẫu đờm để tìm AFB trong công tác phát hiện của chương trình chống lao quốc gia 

A.  

Mẫu 1 và mẫu 2 tại nhà vào buổi sáng sớm, còn mẫu 3 tại phòng khám bệnh

B.  

Mẫu 1, mẫu 2 và mâu 3 đều lấy tại nhà vào buổi sáng sớm

C.  

Mẫu 1, mẫu 2 và mẫu 3 đều lấy tại phòng khám bệnh

D.  

Mẫu 1 tại phòng khám, mẫu 2 tại nhà buổi sáng sớm, mẫu 3 tại phòng khám khi đem mẫu 2 đến

Câu 15: 1 điểm

Nâng cao hiệu quả của phương pháp phát hiện thụ động trong chương trình chống lao quốc gia, các cán bộ tuyến y tế cơ sở cần 

A.  

Giáo dục sức khỏe cộng đồng

B.  

Hướng dẫn kỹ thuật ho khạc đờm cho bệnh nhân

C.  

Đào tạo đội ngũ kỹ thuật viên xét nghiệm

D.  

Phổ biến kiến thức bệnh lao và hướng dẫn kỹ thuật khạc đờm cho bệnh nhân

Câu 16: 1 điểm

Theo chương trình chống lao quốc gia, chấn đoán lao phối AFB(+) tối thiểu cần phải có bao nhiêu mẫu đờm (+) bằng phương pháp soi kính

A.  

4 mẫn

B.  

3 mẫu

C.  

6 mẫu

D.  

2 mẫu

Câu 17: 1 điểm

DOTS là

A.  

Điều trị lao bằng hoá trị liệu ngắn ngày có giám sát trực tiếp

B.  

Một phác đồ điều trị lao có hiệu quả nhất

C.  

Điều trị lao có kiểm soát

D.  

Hoá trị liệu ngắn ngày

Câu 18: 1 điểm

Theo chương trình chống lao quốc gia, chẩn đoán lao phổi AFB(-) tối thiểu cần phải có bao nhiêu mẫu đờm âm tính bằng phương pháp soi kính

A.  

6 mẫu

B.  

4 mẫu

C.  

5 mẫu

D.  

3 mẫn

Câu 19: 1 điểm

Điều không phải là đường lối của chương trình chống lao quốc gia

A.  

Tiêm phòng BCG vaccin cho trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi

B.  

Ưu tiên phát hiện nguồn lây chính

C.  

Lồng ghép hoạt động. chống lao vào các hoạt động chung của tuyến y tế cơ sở

D.  

Phát hiện bệnh lao bằng phương pháp chủ động

Câu 20: 1 điểm

Điều không phải do chiến lược DOTS mang lại

A.  

Hiệu quả kinh tế thấp

B.  

Giảm tỷ lệ tử vong

C.  

Ngăn ngừa bệnh nhân bỏ trị

D.  

Gia tăng tỷ lệ lành bệnh

Câu 21: 1 điểm

Theo TCYTTG nghi ngờ lao phổi thì ho khạc đờm phải kéo dài trên

A.  

1 tuần

B.  

4 tuần

C.  

3 tuần

D.  

2 tuần

Câu 22: 1 điểm

Yếu tố không phải thực hiện thành công chiến lược DOTS

A.  

Điều trị phác đồ thông nhất trong cả nước

B.  

Cung cấp thuốc, trang thiết bị đầy đủ

C.  

Đòi hỏi sự cam kết của chính quyền địa phương

D.  

Phát hiện bằng phương pháp thụ động

Câu 23: 1 điểm

Năm thành lập của chương trình chống lao quốc gia Việt Nam 

A.  

1954

B.  

1970

C.  

1994

D.  

1982

Câu 24: 1 điểm

Tuyến then chốt của chương trình chống lao 

A.  

Tuyến Xã

B.  

Tuyến huyện

C.  

Tuyến thôn bản

D.  

Tuyến trung ương

Câu 25: 1 điểm

Phác đồ sử dụng thống nhất cả nước trong chương trình chống lao quốc gia Việt Nam 

A.  

3 RHE / 6 R2H2E2

B.  

2 SHRZ / 6 HE

C.  

2 RHZ / 4 RH

D.  

2 SHRZ / 6 RH

Câu 26: 1 điểm

Mục tiêu không phải  của chương trình chống lao quốc gia Việt Nam

A.  

Giảm tỷ lệ tử vong do lao

B.  

Ngăn chặn ảnh hưởng của đại dịch HIV/AIDS

C.  

Phát hiện 85% lao phổi AFB (+) theo ước tính

D.  

Giảm tỷ lệ mắc bệnh mới

Câu 27: 1 điểm

Phương pháp phát hiện thụ động trong chương trình chống lao quốc gia , ngoại trừ

A.  

Bác sĩ cho bệnh nhân xét nghiệm 3 mẫu đờm

B.  

Phương pháp phát hiện đem lại nhiều lợi ích và được cộng đồng chấp nhận

C.  

Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám tại tuyến y tế cơ sở

D.  

Bệnh nhân đóng vai trò thụ động còn cán bộ y tế đóng vai trò chủ động

Câu 28: 1 điểm

Thời gian cần phải giám sát chặt chẽ của cán bộ y tế trong liệu trình điều trị kháng lao hoá trị liệu ngắn ngày 

A.  

2 tháng đầu của giai đoạn tấn công

B.  

1 tháng đầu của giai đoạn tấn công

C.  

2 tháng tấn công và 1 tháng duy trì

D.  

2 tháng tấn công và 2 tháng duy trì

Câu 29: 1 điểm

Trong liệu trình hoá trị liệu lao ngắn ngày, số mẫu đờm cần kiểm tra AFB 

A.  

6 mẫu

B.  

2 mẫu

C.  

3 mẫu

D.  

5 mẫu

Câu 30: 1 điểm

Tuyến tổ chức điều trị lao cho bệnh nhân sử dụng phác đồ tái trị 

A.  

Tuyến thành phố

B.  

Tuyến quận huyện

C.  

Tuyến trung ương

D.  

Tuyến tỉnh

Câu 1: 1 điểm

Hai biện pháp phòng lao hiệu quả nhất hiện nay

A.  

Điều trị nguồn lây và điều trị dự phòng

B.  

Cách ly bệnh nhân và điều trị đúng phác đồ lao

C.  

Chủng BCG và cách ly bệnh nhân

D.  

Chủng BCG và điều trị tốt nguồn lây

Câu 2: 1 điểm

Nguồn lây lao nguy hiểm nhất khi bệnh nhân

A.  

Bắt đầu điều trị lao

B.  

Có ho khạc đàm và tìm được AFB trực tiếp (+)

C.  

Được phát hiện và chẩn đoán lao phối

D.  

Sau điều trị lao 1- 2 tuần

Câu 3: 1 điểm

Phương pháp phát hiện lao thụ động nghĩa là xét nghiệm đàm cho tất cả

A.  

Bệnh nhân đến khám

B.  

Người có hình ảnh tổn thương trên X quang phổi

C.  

Người có IDR dương tỉnh

D.  

Bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ lao

Câu 4: 1 điểm

Biện pháp không phải phòng lao

A.  

Phát hiện nguồn lây

B.  

Điều trị bệnh lao

C.  

Phát hiện nhiễm HIV/AIDS

D.  

Chủng BCG

Câu 5: 1 điểm

Xử lý chất thải và đồ dùng của bệnh nhân lao 

A.  

Dùng hoá chất

B.  

Đốt , đun sôi 

C.  

Phơi nắng

D.  

Cả 3 

Câu 6: 1 điểm

Để giảm nguy cơ lây truyền bệnh lao

A.  

Nâng cao đời sống vật chất cho người dân

B.  

Khám sức khoẻ đều đặn

C.  

Giáo dục mọi người khạc nhổ đúng nơi qui định

D.  

Điều trị tốt các bệnh nhiễm trùng

Câu 7: 1 điểm

Chủng lao bò đã mất độc tính và khả năng gây bệnh sau khi chuyển môi trường nuôi cây

A.  

131 lần

B.  

321 lần

C.  

31 lần

D.  

231 lần

Câu 8: 1 điểm

Miễn dịch do BCG tạo ra có khả năng

A.  

Phòng được các thể lao cấp tính

B.  

Phòng được tất cả các thể lao 

C.  

Phòng các biến chứng của lao sơ nhiễm

D.  

Ngăn chặn sự xâm nhập của trực khuẩn lao

Câu 9: 1 điểm

Ở Việt Nam, BCG được chỉ định tiêm chủng cho đối tượng 

A.  

Trẻ dưới 5 tuổi

B.  

Những người có nguy cơ mắc lao cao

C.  

Trẻ sơ sinh và trẻ đưới 1 tuổi

D.  

Tất cả mọi người trong cộng đồng

Câu 10: 1 điểm

BCG được bảo quản ở nhiệt độ

A.  

0°C

B.  

37°C

C.  

- 4°C

D.  

4°C

Câu 11: 1 điểm

Hiện nay Việt Nam đang sử dụng loại vaccin BCG 

A.  

Vaccin BCG đông khô

B.  

Vaccin BCG chết

C.  

Vaccin BCG dung dịch

D.  

Vaccin BCG sống

Câu 12: 1 điểm

Hiện nay BCG được chủng bằng đường

A.  

Đâm nhiều mũi qua da

B.  

Tiêm bắp

C.  

Uống

D.  

Tiêm trong da

Câu 13: 1 điểm

Chủng BCG đúng kỹ thuật sẽ tạo một nốt sẩn đường kính

A.  

1-2 mm

B.  

15-20 mm

C.  

9-10 mm

D.  

4-5 mm

Câu 14: 1 điểm

BCG không có chống chỉ định trong trường hợp

A.  

Suy dinh dưỡng

B.  

Nhiễm HIV chưa có triệu chứng lâm sàng

C.  

Sởi

D.  

Ung thư

Câu 15: 1 điểm

BCG đông khô cần sử dụng trong vòng

A.  

15 ngày

B.  

3 tháng

C.  

6 tháng

D.  

12 tháng

Câu 16: 1 điểm

INH điều trị dự phòng trong thời gian

A.  

1-2 tháng

B.  

3-4 tháng

C.  

18-24 tháng

D.  

6-12 tháng

Câu 17: 1 điểm

Hiện nay ở Việt Nam INH được chỉ định điều trị dự phòng cho trường hợp 

A.  

Trẻ có bố, mẹ bị lao phổi

B.  

Trẻ em < 5 tuổi

C.  

Chỉ định cho những trường hợp đặc biệt

D.  

Tất cả mọi người trong cộng đồng

Câu 18: 1 điểm

INH được sử dụng điều trị dự phòng cho

A.  

Nhiễm HIV và phản ứng tuberculin âm tính

B.  

Nhiễm HIV và phản ứng tuberculin dương tính

C.  

Nguy cơ nhiễm HIV cao

D.  

HIV dương tính và có triệu chứng AIDS

Câu 19: 1 điểm

Khi phơi vật dụng của bệnh nhân lao dưới ánh sáng mặt trời thì trực khuẩn lao có thể bị giết chết trong

A.  

15 phút

B.  

10 phút

C.  

1 phút

D.  

5 phút

Câu 20: 1 điểm

Đun sôi chất thải của bệnh nhân lao ở.60°C thì trực khuẩn lao sẽ bị chết sau

A.  

5 phút

B.  

30 phút

C.  

20 phút

D.  

45 phút

Câu 21: 1 điểm

Không nên tiêm chủng BCG khi trẻ bị

A.  

Sởi

B.  

Cúm

C.  

Bạch cầu cấp

D.  

Suy dinh dưỡng

Câu 22: 1 điểm

Tạm hoãn chủng BCG khi trẻ bị

A.  

Suy dinh dưỡng

B.  

Suy tim mắt bù

C.  

Suy thận mạn

D.  

Hội chứng thận hư

Câu 23: 1 điểm

Liều BCG đưa vào trong cơ thể 

A.  

0,1 ml

B.  

0,01 ml

C.  

0,5 ml

D.  

0,05 ml

Câu 24: 1 điểm

Sau khi chủng BCG thì nốt tiêm sẽ mất sau

A.  

3-4 tuần

B.  

9-10 tuần

C.  

1-2 ngày

D.  

1-2 giờ

Câu 25: 1 điểm

Đối tượng không cần điều trị dự phòng lao

A.  

Lao sơ nhiễm

B.  

Bạch cầu cấp

C.  

Ung thư

D.  

Hodgkin

Câu 26: 1 điểm

Yếu tố không giúp cơ thể chống lại bệnh lao

A.  

Không đút thuốc lá

B.  

Uống rượu

C.  

Đảm bảo dinh dưỡng

D.  

Điều trị tốt các bệnh nhiễm trùng

Câu 27: 1 điểm

Dự phòng lao bằng INH không được sử dụng rộng rãi ở nước ta vì

A.  

Khó sử dụng

B.  

Thuốc có độc tính cao

C.  

Tốn kém

D.  

Tất cả trên đều đúng

Câu 28: 1 điểm

Trẻ có sẹo BCG chứng tỏ

A.  

Đã nhiễm lao

B.  

Có miễn dịch đối với bệnh lao

C.  

Mắc lao sơ nhiễm

D.  

Đã chủng BCG

Câu 29: 1 điểm

Hạch phản ứng do chủng BCG tổn tại trong vòng

A.  

2-3 tuần

B.  

1-2 tháng

C.  

3 tháng

D.  

1-2 tuần

Câu 30: 1 điểm

Bệnh nhân lao cần được cách ly cho đến khi

A.  

Xét nghiệm đàm AFB (-) bằng soi kính hiển vi

B.  

Hết giai đoạn điều trị tấn công

C.  

Hết liệu trình điều trị

D.  

Điều trị đặc hiệu kháng lao được 2 tuần

Câu 1: 1 điểm

Theo ước tính của chương trình chống lao quốc gia, hàng năm có bao nhiêu trẻ em cần được điều trị lao

A.  

500.000

B.  

200.000

C.  

30.000

D.  

65.000

Câu 2: 1 điểm

Theo ước tính của CTCLQG, số lao sơ nhiễm /100. 000 trẻ em hằng năm 

A.  

65 - 100

B.  

5 - 10

C.  

23 - 65

D.  

10 - 13

Câu 3: 1 điểm

Trẻ có tiếp xúc với nguồn lây thì khả năng mắc lao sơ nhiễm gấp bao nhiêu lần so với trẻ không tiếp xúc với nguồn lây

A.  

32 lần

B.  

23 lần

C.  

10 lần

D.  

31 lần

Câu 4: 1 điểm

Sau khi bị nhiễm lao thì tỉ lệ chuyển thành lao bệnh 

A.  

5 %

B.  

10 %

C.  

30 %

D.  

90 %

Câu 5: 1 điểm

Thể lao sơ nhiễm hay gặp

A.  

Tiêu hoá

B.  

Niêm mạc mắt

C.  

Da

D.  

Phôi

Câu 6: 1 điểm

Các thể lao ở trẻ em, lao sơ nhiễm ở phổi chiếm

A.  

35,1%

B.  

57,1%

C.  

53,1%

D.  

51,1%

Câu 7: 1 điểm

Nhóm trẻ từ 0-4 tuổi bị lao sơ nhiễm chiếm

A.  

53,7%

B.  

91%

C.  

25%

D.  

67,6%

Câu 8: 1 điểm

Tổn thương chủ yếu trong lao sơ nhiễm

A.  

Viêm hạch trung thất

B.  

Viêm đường bạch huyết

C.  

Phức hợp sơ nhiễm

D.  

Săng sơ nhiễm

Câu 9: 1 điểm

Săng sơ nhiễm ở phổi là tổn thương viêm

A.  

Đường bach huyết

B.  

Phế nang

C.  

Khí quản

D.  

Phế quản

Câu 10: 1 điểm

Triệu chứng lâm sàng của lao sơ nhiễm

A.  

Đa dạng, không đặc hiệu

B.  

Rõ ràng, đễ chẩn đoán

C.  

Đa đạng, có giá trị chẳn đoán

D.  

Không đặc hiệu, khó chẩn đoán

Câu 11: 1 điểm

Triệu chứng ít gặp trong lao sơ nhiễm ở trẻ em

A.  

Gây sút cân

B.  

Ăn uống kém

C.  

Sốt kéo dài

D.  

Ho khạc đàm

Câu 12: 1 điểm

Xét nghiệm cơ bản giúp chẩn đoán lao sơ nhiễm ở trẻ em

A.  

BK đàm

B.  

Công thức máu

C.  

Phản ứng tuberculin

D.  

X quang phổi

Câu 13: 1 điểm

Phản ứng Mantoux bắt đầu xuất hiện sau

A.  

> 72 giờ

B.  

24-48 giờ

C.  

12-18 giờ

D.  

6-8 giờ

Câu 14: 1 điểm

Kết quả IDR được đọc sau

A.  

6 giờ

B.  

72 giờ

C.  

48 giờ

D.  

24 giờ

Câu 15: 1 điểm

Hình ảnh điển hình của lao sơ nhiễm trên X quang phổi 

A.  

Xẹp phân thuỳ phổi

B.  

Viêm hạch trung thất

C.  

Viêm đường bạch huyết

D.  

Phức hợp sơ nhiễm

Câu 16: 1 điểm

Chẩn đoán lao sơ nhiễm không dựa vào

A.  

Tốc độ lắng máu tăng

B.  

Các dấu hiệu lâm sàng nghi ngờ lao

C.  

Phản ứng tuberculin đương tính

D.  

Chưa chủng BCG

Câu 17: 1 điểm

Yếu tố không có trong tiêu chuẩn chẩn đoán lao sơ nhiễm của Hiệp hội chống lao quốc tế

A.  

IDR dương tính

B.  

Tiền sử đã mắc lao

C.  

Bệnh cảnh lâm sàng nghi ngờ lao

D.  

X quang có tổn thương lao

Câu 18: 1 điểm

Bảng điểm phân loại trẻ em nghi ngờ lao sơ nhiễm ở Việt Nam không có yêu tố 

A.  

Không tiêm chủng vaccin BCG

B.  

IDR dương tính

C.  

Ho kéo dài

D.  

Sút cân không rõ nguyên nhân

Câu 19: 1 điểm

Lao sơ nhiễm đã được điều trị thì X quang phổi sẽ thay đổi sau

A.  

> 6 tháng

B.  

3 - 6 tháng

C.  

2 tuần

D.  

2 - 3 tháng

Câu 20: 1 điểm

Phác đồ được chọn để điều trị lao ở trẻ em

A.  

-2 RHZ / 4 HE

B.  

-2 SRHZ / 6 HE

C.  

- 2 RHZ / 4 RH

D.  

-3 RHZ / 4 RH

Câu 21: 1 điểm

Biến chứng cấp tính của lao sơ nhiễm 

A.  

Lao hạch

B.  

Lao màng phổi

C.  

Lao kê

D.  

Lao xương khớp

Câu 22: 1 điểm

Phương pháp không áp dụng để điều trị lao sơ nhiễm ở trẻ em

A.  

Phục hồi chức năng hô hấp

B.  

Thuốc kháng lao

C.  

Điều trị các bệnh kèm theo

D.  

Điều trị triệu chứng

Câu 23: 1 điểm

Yếu tố giúp chẩn đoán xác định lao sơ nhiễm trẻ em

A.  

BK đàm dương tính

B.  

IDR dương tính

C.  

Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây

D.  

Phức hợp sơ nhiễm trên X quang phổi

Câu 24: 1 điểm

Khi bố mẹ bị lao phổi AFB (+) thì trẻ cần được

A.  

Chỉ làm xét nghiệm khi có dấu hiệu nghi ngờ lao

B.  

Xét nghiệm IDR để biết là đã nhiễm lao

C.  

Chụp phim phổi ngay để tìm tổn thương lao trên X quang

D.  

Làm xét nghiệm đàm và chụp X quang phổi ngay

Câu 25: 1 điểm

Khi bị lao sơ nhiễm, nhóm hạch trung thất dễ bị viêm nhất

A.  

Nhóm I và V

B.  

Nhóm II và II

C.  

Nhóm II và IV

D.  

Nhóm I và nhóm III

Câu 26: 1 điểm

Hiện nay người ta sử dụng phương pháp để làm phản ứng Mantoux

A.  

Tiêm dưới da

B.  

Tiêm bắp

C.  

Nhẫn tuberculin

D.  

Tiêm trong da

Câu 27: 1 điểm

IDR được coi là (+) khi đường kính nốt sẩn cứng

A.  

> 15mm

B.  

> 5mm

C.  

> 25mm

D.  

> 10mm

Câu 28: 1 điểm

IDR dương tính chứng tỏ

A.  

Trẻ đã nhiễm lao

B.  

Trẻ đã được điều trị lao

C.  

Trẻ đang mắc lao sơ nhiễm

D.  

Trẻ vừa mới bị nhiễm lao 8 - 12 tuần đầu

Câu 29: 1 điểm

Trong bảng điểm của Keith - Edwards thì IDR (+) được tính

A.  

0 điểm

B.  

2 điểm

C.  

1 điểm

D.  

3 điểm

Câu 30: 1 điểm

Theo bảng điểm của Keith-Edwars, trong gia đình có người bị lao phổi AFB (+) thì được tính

A.  

1 điểm

B.  

2 điểm

C.  

0 điểm

D.  

3 điểm

Câu 31: 1 điểm

Theo bảng điểm của Keith - Edwards, khi trẻ ốm 2-4 tuần thì số điểm sẽ 

A.  

2 điểm

B.  

0 điểm

C.  

1 điểm

D.  

3 điểm

Câu 32: 1 điểm

Theo bảng phân loại trẻ em lao sơ nhiễm của Việt Nam, điều trị lao khi trẻ có số điểm lớn hơn

A.  

6 điểm

B.  

4 điểm

C.  

7 điểm

D.  

5 điểm

Câu 33: 1 điểm

Lao sơ nhiễm trẻ em không có triệu chứng 

A.  

Viêm kết mạc phổng nước

B.  

Ban nút ở mặt trước cằng chân

C.  

Sốt kéo dài

D.  

Ho ra máu

Câu 34: 1 điểm

Lao sơ nhiễm có ban nút ở mặt trước cẳng chân tổn tại trong

A.  

72 giờ

B.  

5 tuần

C.  

2 tuần

D.  

48 giờ

Câu 35: 1 điểm

Thể khởi phát cấp tính trong lao sơ nhiễm chiếm tỉ lệ

A.  

50 %

B.  

20 %

C.  

80 %

D.  

30 %

Câu 36: 1 điểm

Biến chứng không phải của lao sơ nhiễm

A.  

Xẹp phổi

B.  

Khí phê thủng

C.  

Ho ra máu

D.  

Lao màng não

Câu 37: 1 điểm

Biến chứng tràn dịch màng phổi sau lao sơ nhiễm 

A.  

Vỡ săng sơ nhiễm sát màng phổi

B.  

Trực khuẩn lao theo đường máu đến màng phổi

C.  

Vỡ hang lao sát màng phổi

D.  

Trực khuẩn lao đến màng phi bằng đường bạch huyết

Câu 38: 1 điểm

Di chứng của lao sơ nhiễm 

A.  

Nốt vôi hoá

B.  

Giãn phế quản

C.  

Co kéo khí quản và trung thất

D.  

Xơ phổi

Câu 39: 1 điểm

Khi nghi ngờ trẻ bị lao sơ nhiễm 

A.  

Chờ kết quả xét nghiệm mới điều trị cho trẻ

B.  

Cho trẻ điều trị thuốc kháng lao

C.  

Điều trị kháng sinh 1-2 tuần

D.  

Tái khám sau 1 tháng

Câu 40: 1 điểm

Streptomycine không được khuyến cáo để điều trị lao sơ nhiễm trẻ em vì

A.  

Lây lan bệnh lao theo đường máu

B.  

Dễ lây nhiễm HIV

C.  

Không có tác dụng với trực khuẩn lao

D.  

Khó theo dõi tác dụng ngoại ý của thuốc

Câu 41: 1 điểm

Ethambutol không sử dụng trong phác đồ điều trị lao sơ nhiễm trẻ em vì

A.  

Độc tính cao

B.  

Không cần thiết đối với lao sơ nhiễm

C.  

Khó phát hiện tác dụng ngoại ý của thuốc

D.  

Thuốc kìm khuẩn

Câu 42: 1 điểm

Điều trị lao sơ nhiễm trẻ em cần cho thêm các Vitamin để

A.  

Phòng các biến chứng của lao sơ nhiễm

B.  

Rút ngắn thời gian điều trị lao

C.  

Tăng sức đề kháng cho trẻ

D.  

Phòng thiếu Vitamin

Câu 43: 1 điểm

Phòng lao sơ nhiễm cho trẻ em không cần

A.  

Tiêm phòng đầy đủ 6 bệnh ở trẻ em

B.  

Điều trị các bệnh nhiễm trùng

C.  

Phát hiện sớm và cách ly nguồn lây

D.  

Làm phản ứng IDR khi có tiếp xúc với nguồn lây

Câu 44: 1 điểm

Lao sơ nhiễm và suy dinh dưỡng thường đi kèm với nhau do

A.  

Trực khuẩn lao sử dụng năng lượng của cơ thể

B.  

Giảm hấp thu đường ruột do độc tính của thuốc kháng lao

C.  

Trẻ ăn uống kém

D.  

Sử dụng thuốc kháng lao kéo đài có độc tính với gan

Câu 45: 1 điểm

Khi bị lao sơ nhiễm 

1. Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ lao 

2. Tổn thương trên X quang phổi nghỉ lao 

3. Phản ứng tuberculin (+) 

4. Tốc độ lắng máu tăng cao

A.  

.......

B.  

Đ-Đ-Đ-S

Câu 1: 1 điểm

Di chứng của lao màng não, ngoại trừ

A.  

Mờ mắt

B.  

Tâm thần

C.  

Tiểu khó

D.  

Liệt

Câu 2: 1 điểm

Điều trị lao màng não giai đoạn sớm có thể, ngoại trừ

A.  

Phối hợp corticoid

B.  

Tấn công mạnh

C.  

Điều trị ngoại trú

D.  

Liều lượng thuốc cao

Câu 3: 1 điểm

Hội chứng màng não gồm, ngoại trừ

A.  

Dấu Kergnig

B.  

Dấu cứng cổ

C.  

Tam chứng màng não

D.  

Dấu Babinski

Câu 4: 1 điểm

Trong lao màng não, các dây thần kinh sọ não bị chèn ép, ngoại trừ

A.  

V và VII

B.  

II

C.  

I và IV

D.  

IX và XI

Câu 5: 1 điểm

Dấu hiệu vách hóa màng não tủy, ngoại trừ

A.  

Nghiệm pháp QS (+)

B.  

Dịch não tủy có thành phần lympho tăng cao

C.  

Dịch não tủy có phân ly đạm-tế bào

D.  

Màng não tủy dày dính

Câu 6: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ , ngoại trừ

A.  

Thành phần lympho tăng

B.  

Đường vết

C.  

Phản ứng Pandy (+)

D.  

Màu vàng đục

Câu 7: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não do virut , ngoại trừ

A.  

Đường bình thường

B.  

Thành phần lympho tăng cao

C.  

Màu vàng trong

D.  

Phản ứng Pandy (+)

Câu 8: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não đã vách hóa , ngoại trừ

A.  

Màu vàng đục

B.  

Đường giảm

C.  

Thành phần lympho tăng cao

D.  

Protein tăng

Câu 9: 1 điểm

Chỉ định chọc dò dịch não tủy khi có, ngoại trừ

A.  

Hội chứng tăng áp lực nội sọ

B.  

Lao phổi + dấu chứng tâm thần kinh

C.  

Lao kê phổi

D.  

Viêm màng não

Câu 10: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong u não , ngoại trừ

A.  

Phản ứng Pandy (+)

B.  

Đường bình thường

C.  

Tế bào bình thường

D.  

Màu trong

Câu 11: 1 điểm

Tam chứng màng não ở người lớn gồm

A.  

Nhức đầu, cứng gáy, nôn mửa

B.  

Nhức đầu, nôn mửa, táo bón

C.  

Cứng gáy, nôn mửa, tiêu chảy

D.  

Nhức đầu, táo bón hoặc tiêu chảy

Câu 12: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não , ngoại trừ

A.  

Phản ứng Rivalta (+)

B.  

Đường, muối giảm

C.  

Áp lực tăng

D.  

Màu vàng chanh

Câu 13: 1 điểm

Chống chỉ định điều trị corticoid trong

A.  

Lao phổi

B.  

Lao màng não

C.  

Lao hạch

D.  

Tràn địch màng phổi do lao

Câu 14: 1 điểm

Corticoid có tác dụng, ngoại trừ

A.  

Ức chế miễn dịch

B.  

Giảm viêm

C.  

Chống phù nề

D.  

Gây vách hóa màng não tủy

Câu 15: 1 điểm

Đặc điểm lao màng não ở nước ta , ngoại trừ

A.  

Người lớn thường gặp ở tuổi già 83%

B.  

Phát hiện chẩn đoán chậm

C.  

Tỉ lệ tử vong cao

D.  

Để lại nhiều di chứng

Câu 16: 1 điểm

Bệnh nhân lao màng não hôn mê cần phải , ngoại trừ

A.  

Chống loét

B.  

Chống bội nhiễm

C.  

Cho ăn uống qua sonde dạ dày

D.  

Để nằm lâu một tư thể

Câu 17: 1 điểm

Thuốc kháng lao chọn lọc ( thấm qua màng não) để điều trị lao màng não , ngoại trừ

A.  

Rifampicin ( RIF )

B.  

Ehambutol ( EMB )

C.  

Isoniazid (INH)

D.  

Streptomycin ( SM )

Câu 18: 1 điểm

Muốn phòng bệnh lao màng não trong cộng đồng phải, ngoại trừ

A.  

Tiêm chủng vaccin BCG

B.  

Trẻ em tránh tiếp xúc trực tiếp nguồn lây

C.  

Nâng cao sức đề kháng cơ thể

D.  

Điều trị nội trú lâu dài cho bệnh nhân

Câu 19: 1 điểm

Biểu hiện liệt thần kinh trung ương , ngoại trừ

A.  

Động kinh

B.  

Co giật

C.  

Hội chứng màng não

D.  

Liệt 1/2 người

Câu 20: 1 điểm

Lao màng não chẩn đoán chậm có, ngoại trừ

A.  

Nghiệm pháp QS (+)

B.  

Dịch não tủy vàng đục

C.  

Điều trị corticoid

D.  

Dày dính mảng não tủy

Câu 21: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não chẩn đoán sớm, ngoại trừ

A.  

Đường tăng

B.  

Muối giảm

C.  

Màu vàng chanh, trong suốt

D.  

Protein tăng, Pandy (+)

Câu 22: 1 điểm

Biện pháp điều trị lao màng não gồm, ngoại trừ

A.  

Phòng chống loét vùng cùng, cụt

B.  

Cho ăn uống qua sonde khi bệnh nhân còn phản xạ nuốt

C.  

Phối hợp thuốc kháng lao, tấn công, liều cao

D.  

Kháng sinh phòng bội nhiễm hô hấp và tiết niệu

Câu 23: 1 điểm

Dấu chứng tổn thương thần kinh trung ương , ngoại trừ

A.  

Vạch màng não (+)

B.  

Liệt 1/2 người

C.  

Tâm thần

D.  

Động kinh

Câu 24: 1 điểm

Dấu chứng viêm não , ngoại trừ

A.  

Nghiệm pháp QS (+)

B.  

Động kinh

C.  

Liệt 1/2 người

D.  

Mờ mắt

Câu 25: 1 điểm

Nguyên tắc điều trị lao màng não , ngoại trừ

A.  

Dùng thuốc kháng lao nhóm II để tránh kháng thuốc

B.  

Chú ý dinh dưỡng, bồi phụ nước điện giải

C.  

Kháng sinh phòng bội nhiễm do nằm lâu, do loét

D.  

Phối hợp thuốc kháng lao, liều cao, kéo dài tấn công

Câu 26: 1 điểm

Phân ly đạm - tế bào trong dịch não tủy có trong bệnh lý 

A.  

Viêm màng não-tủy đã dày dính

B.  

Lao màng não sớm

C.  

Viêm màng não do virut

D.  

Lao màng não không đáp ứng điều trị

Câu 27: 1 điểm

Phân ly tế bào - đạm trong dịch não tủy có trong bệnh lý 

A.  

Viêm màng não mủ

B.  

U não

C.  

Lao màng não chẩn đoán chậm

D.  

Viêm màng não do virut

Câu 28: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ 

A.  

Protein tăng, phản ứng Rivalta (+)

B.  

Thành phần tế bào lympho tăng

C.  

Muối tăng

D.  

Đường tăng

Câu 29: 1 điểm

Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não chẩn đoán sớm 

A.  

Protein tăng, phản ứng Pandy (+)

B.  

Thành phần tế bào bạch cầu trung tính tăng

C.  

Muối tăng

D.  

Đường tăng

Câu 1: 1 điểm

Ở Việt nam, tuổi hay gặp lao màng bụng ở người lớn

A.  

> 40T

B.  

35-40 T

C.  

20-30 T

D.  

30-40 T

Câu 2: 1 điểm

Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ

A.  

Tổn thương chủ yếu là các hạt kê

B.  

Tổn thương chủ yếu là bã đậu

C.  

Xuất tiết dịch

D.  

Màng bụng viêm xung huyết

Câu 3: 1 điểm

Đặc điểm lâm sàng lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ

A.  

Rồi loạn tiêu hóa

B.  

Bụng báng vừa phải

C.  

Khởi bệnh rầm rộ

D.  

Gan lách không lớn

Câu 4: 1 điểm

Chẩn đoán xác định cô trướng (bụng báng) dựa vào

A.  

Chọc dò và siêu âm

B.  

X quang

C.  

Siêu âm

D.  

Sinh thiết

Câu 5: 1 điểm

Chẩn đoán lao màng bụng thể cổ trướng thực tế dựa vào

A.  

Lâm sàng và biến đổi sinh hóa, tế bào dịch ổ bụng phù hợp theo hướng lao

B.  

X quang và siêu âm

C.  

Siêu âm

D.  

Lâm sàng và siêu âm

Câu 6: 1 điểm

Đặc điểm của lao màng bụng thể loét bã đậu, ngoại trừ

A.  

Phối hợp với lao bộ phận khác

B.  

Triệu chứng lâm sàng với sốt cao, chán ăn

C.  

Gỏ đục bàn cờ đam

D.  

Bụng lớn hình bầu dục, trục lớn nằm theo chiều ngang

Câu 7: 1 điểm

Sử dụng Corticoid trong điều trị lao màng bụng thể cổ trướng giai đoạn sớm

A.  

Giai đoạn tấn công đến 30 ngày

B.  

Sử dụng liều duy nhất

C.  

Giảm quá trình tạo xơ

D.  

Thời gian điều trị Corticoid kéo dài đến 6 tháng

Câu 8: 1 điểm

Liều Corticoid điều trị trong lao màng bụng thể bán cấp

A.  

50-150 mg/ngày

B.  

100-150 mg/ngày

C.  

50-100 mg/ngày

D.  

50-130 mg/ngày

Câu 9: 1 điểm

Yếu tố không có trong dịch màng bụng do lao

A.  

Khó tìm thấy trực khuẩn lao

B.  

Rivalta (+)

C.  

LDH giảm

D.  

Protein > 30 g/l

Câu 10: 1 điểm

Tràn dịch màng bụng do lao nếu được chẩn đúng, sớm và điều trị tích cực thì địch sẽ hết trong vòng

A.  

2-3 tháng

B.  

1- 2 ngày

C.  

1-2 tháng

D.  

1-2 tuần

Câu 11: 1 điểm

Yếu tố không giúp chẩn đoán tràn dịch màng bụng do lao

A.  

Dịch màng bụng là dịch thấm

B.  

X quang có tổn thương nghĩ lao phổi phối hợp

C.  

Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây

D.  

Tìm thấy BK trong dịch màng bụng

Câu 12: 1 điểm

Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng bụng do lao

A.  

Nội soi sinh thiết màng bụng có nang lao

B.  

Có kết quả tràn dịch màng bụng trên siêu âm

C.  

Dịch màng bụng là dịch tiết

D.  

Chọc dò màng bụng dịch màu vàng chanh

Câu 13: 1 điểm

Biện pháp không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng bụng

A.  

Vận động liệu pháp tập thở bụng

B.  

Dùng kháng sinh phối hợp

C.  

Chọc hút dịch triệt để

D.  

Điều trị nguyên nhân lao

Câu 14: 1 điểm

Trong lao màng bụng, chọc hút dịch không nhằm mục đích

A.  

Điều trị kháng lao tại chỗ

B.  

Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng bụng

C.  

Hạn chế đi chứng dày dính màng bụng

D.  

Giảm khó thở cho bệnh nhân

Câu 15: 1 điểm

Biến đổi dịch màng bụng do lao , ngoại trừ

A.  

Màu vàng chanh

B.  

Muối giảm

C.  

Đường giảm

D.  

Phản ứng Pandy (+)

Câu 16: 1 điểm

Biến đổi dịch màng bụng do lao, ngoại trừ

A.  

Thành phần tế bào bạch cầu đa nhân trung tính tăng

B.  

Màu vàng chanh

C.  

Đường, muỗi giảm

D.  

Protein > 30 g/l

Câu 17: 1 điểm

Trong điều trị lao màng bụng corticoid có tác dụng, ngoại trừ

A.  

Gây dày dính màng bụng

B.  

Ưc chế miễn dịch

C.  

Chống phù nề

D.  

Phòng dày dính màng bụng

Câu 18: 1 điểm

Biến đổi địch màng bụng trong lao màng bụng chẩn đoán sớm , ngoại trừ

A.  

Màu vàng chanh

B.  

Protein tăng > 30g/l

C.  

Đường. giảm

D.  

Phản ứng Pandy (+)

Câu 19: 1 điểm

Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng 

A.  

Protein tăng, phản ứng Rivalta (+)

B.  

Muối tăng

C.  

Đường tăng

D.  

Màu đỏ máu

Câu 20: 1 điểm

Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng 

1. Màu vàng chanh 

2. Màu trong suốt 

3. Protein tăng > 30 g/1 

4. Tế bào neutro tăng 

5. Tế bào lympho tăng 

6. Phản ứng Pandy (+)

A.  

........

B.  

Đ-Đ-S-S-Đ-S

Câu 1: 1 điểm

Thông tin không phải phổ biến của lao xương khớp

A.  

Lao xương khớp là loại bệnh phổ biến nhất trong các thể viêm xương khớp do vi khuẩn

B.  

Xương xốp, khớp lớn và chịu trọng lực nhiều dễ bị bệnh nhiều hơn các xương khớp khác

C.  

Lao xương khớp được chân đoán và điều trị sớm thì khỏi hoàn toàn

D.  

Tổn thương lao xương khớp khu trú ở nhiều vị trí khác nhau

Câu 2: 1 điểm

Theo thông kê của Nguyễn Việt Cồ và công sự trong 10 năm (1280 - 1982) nhận thấy vị trí lao xương khớp thường gặp nhất 

A.  

Cột sống

B.  

Khóp gồi

C.  

Khớp háng

D.  

Khớp khuỷu

Câu 3: 1 điểm

Yếu tố thuận lợi không phải của lao xương khớp

A.  

Thiếu vitamin D

B.  

Suy dinh dưỡng

C.  

Có tiếp xúc với nguồn lây chính

D.  

Đã hoặc đang điều trị lao sơ nhiễm

Câu 4: 1 điểm

Trực khuẩn lao từ các tổn thương tiên phát lan đến bắt kỳ xương khớp nào trong cơ thể chủ yếu theo con đường

A.  

Bạch huyết

B.  

Máu và tiếp cận

C.  

Máu và bạch huyết

D.  

Tiếp cận

Câu 5: 1 điểm

Theo thông kê của nhiều tác giả trong và ngoài nước , vị trí tổn thương lao xương khớp thường gặp nhất 

A.  

Cột sống

B.  

Khớp cỗ chân

C.  

Khớp bàn chân

D.  

Khớp háng

Câu 6: 1 điểm

Triệu chứng không có trong giai đoạn khởi đầu của lao xương khớp

A.  

Liệt mềm hai chỉ dưới

B.  

Sốt nhẹ kéo dài

C.  

Thể trạng chung giảm sút

D.  

Đau khi vận động khớp

Câu 7: 1 điểm

Triệu chứng X quang lao xương khớp giai đoạn khởi đầu 

A.  

Mắt khe khớp

B.  

Mất chất vôi và có hang ở đầu xương

C.  

Loãng xương và khe khớp hẹp

D.  

Có hiện tượng hủy xương

Câu 8: 1 điểm

Chẩn đoán lao xương khớp giai đoạn sớm, cận lâm sàng quan trọng nhất 

A.  

Phản ứng Mantoux

B.  

Chụp X quang xương khớp

C.  

Công thức máu và tốc độ lắng máu

D.  

Tìm vi khuẩn lao trong chất bã đậu qua lỗ dò của áp xe lạnh

Câu 9: 1 điểm

Vị trí tổn thương phổ biến của lao cột sống 

A.  

Phần đĩa đệm và thân đốt sống

B.  

Thân đốt sống và mỏm gai

C.  

Mỏm gai và phần đĩa đệm

D.  

Phần đĩa đệm Và Vòng cung sau

Câu 10: 1 điểm

Vị trí tốn thương phổ biến của lao cột sống 

A.  

Thắt lưng

B.  

Lưng và thắt lưng

C.  

Cổ và lưng

D.  

Lưng

Câu 11: 1 điểm

Số lượng đốt sống bị tổn thương phổ biến trong lao cột sống 

A.  

4 đốt sông

B.  

2 đốt sống

C.  

3 đốt sông

D.  

5 đốt sống

Câu 12: 1 điểm

Đặc điểm của triệu chứng đau không có trong lao cột sống

A.  

Các thuốc giảm đau thông thường điều trị rất hiệu quả

B.  

Đau theo kiểu rễ thần kinh

C.  

Giảm đau khi nghỉ ngơi

D.  

Đau tăng lên khi vận động

Câu 13: 1 điểm

Triệu chứng thực thể rất có giá trị khi chẩn đoán lao cột sống 

A.  

Dấu hiệu gù cột sống

B.  

Gõ có cảm giác đau vùng tổn thương

C.  

Liệt từ từ tăng dần

D.  

Có đoạn cứng đờ khi thực hiện các động tác

Câu 14: 1 điểm

Lao cột sống phát hiện sớm có hình ảnh X quang thường gặp 

A.  

Hình ảnh khối mờ của áp xe lạnh

B.  

Có góc Konstam - Blerovaky

C.  

Hình đĩa đệm hẹp

D.  

Thân đốt sống bị phá huỷ

Câu 15: 1 điểm

Đau kiểu rể là một triệu chứng cơ năng thường gặp của

A.  

Lao khớp khuỷu

B.  

Lao khớp háng

C.  

Lao cột sống

D.  

Lao khớp gồi

Câu 16: 1 điểm

Hình ảnh X quang cột sống không phải của lao cột sống phát hiện sớm

A.  

Đường viền đốt sống mờ

B.  

Thân đốt sống bị phá huỷ tạo nên hình chêm

C.  

Phần mềm quanh đốt sông đậm hơn vùng chung quanh

D.  

Đĩa đệm hẹp

Câu 17: 1 điểm

Cận lâm sàng quan trọng và phổ biến trong chẩn đoán lao cột sống 

A.  

X quang cột sống thẳng và nghiêng

B.  

Tốc độ lắng máu

C.  

Sinh thiết đốt sống

D.  

Phản ứng Mantoux

Câu 18: 1 điểm

Hình ảnh X quang cột sống không có trong lao cột sống

A.  

Phần mềm quanh đốt sống đậm

B.  

Hình đĩa đệm hẹp

C.  

Một đốt sống nham nhở và khe liên đốt không hẹp

D.  

Thân đốt sống bị phá huỷ tạo nên hình chêm

Câu 19: 1 điểm

Chẩn đoán sớm lao các khớp ngoại biên dựa vào

A.  

Phản ứng Mantoux

B.  

X quang khớp

C.  

Sinh thiết hạch gốc chi

D.  

Sinh thiết màng hoạt dịch

Câu 20: 1 điểm

Triệu chứng lâm sàng không có trong giai đoạn khởi phát của lao các khớp ngoại biên

A.  

Khớp sưng to

B.  

Hạn chế vận động

C.  

Sốt nhẹ kéo dài

D.  

Lỗ đò chảy dịch

Câu 21: 1 điểm

Phương pháp chủ yếu hiện nay điều trị lao xương khớp 

A.  

Can thiệp nội khoa trước rồi điều trị ngoại khoa

B.  

Nội khoa phôi hợp ngoại khoa

C.  

Hoá trị liệu và không bất động tuyệt đối

D.  

Can thiệp ngoại khoa trước rồi dùng hoá trị liệu

Câu 22: 1 điểm

Vị trí tốn thương cột sống bắt buộc phải kết hợp hoá trị liệu và cố định bằng bột đề tránh tai biến ép tuỷ 

A.  

Lao cột sống vùng cô và lưng

B.  

Lao cột sống vùng thắt lưng

C.  

Lao cột sống vùng cùng cụt

D.  

Lao cột sống vùng cỗ

Câu 23: 1 điểm

Thể lao xương khớp không cần can thiệp ngoại khoa 

A.  

Lao xương khớp có ổ áp xe lạnh

B.  

Lao Xương khớp có khớp di lệch nhiều

C.  

Lao cột sông chỉ có hẹp khe khớp và phá huỷ thân đốt sống

D.  

Lao cột sống có nguy cơ chèn ép tuỷ

Câu 24: 1 điểm

Điều không nên làm khi điều trị lao xương khớp

A.  

Sử dụng phác đồ của chương trình chống lao quốc gia

B.  

Phối hợp dinh dưỡng liệu pháp

C.  

Điều trị tấn công tại bệnh viện

D.  

Bắt buộc phải cố định bằng bó bột trong suốt cả liệu trình điều trị

Câu 25: 1 điểm

Phác đồ của chương trình chống lao quốc gia áp dụng trong điều trị lao xương khớp 

A.  

2 SHRZ / 6 HE

B.  

3 SHZ / 6 S2H2

C.  

2 SHRZ / 6 RH

D.  

3 RHE / 6 R2H2E2

Câu 26: 1 điểm

Thái độ hoặc hành động không nên có trong tư vấn và giám sát điều trị lao xương khớp

A.  

Hưởng dẫn các tác dụng không mong muốn của các thuốc kháng lao

B.  

Vận động gia đình giúp đỡ và giám sát bệnh nhân dùng thuốc theo đúng phác đồ

C.  

Cấp cho bệnh nhân một hộp riêng để đựng thuốc chống lao

D.  

Chỉ cấp đủ liều dùng đúng với số ngày theo lịch hẹn

Câu 27: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Isoniazid trong điều trị lao xương khớp

A.  

10 mg/kg/ngày

B.  

25 mg/kg/ngày

C.  

5 mg/kg/ngày

D.  

20 mg/kg/ngày

Câu 28: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Rifampicin trong điều trị lao xương khớp

A.  

25 mg/kg/ngày

B.  

20 mg/kg/ngày

C.  

5 mg/kg/ngày

D.  

10 mg/kg/ngày

Câu 29: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Pyrazinamid trong điều trị lao xương khớp

A.  

25 mg/kg/ngày

B.  

20 mg/kg/ngày

C.  

5 mg/kg/ngày

D.  

15 mg/kg/ngày

Câu 30: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Ethambutol trong điều trị lao xương khớp

A.  

20 mg/kg/ngày

B.  

15 mg/kg/ngày

C.  

5 mg/kg/ngày

D.  

25 mg/kg/ngày

Câu 1: 1 điểm

Ở Việt nam, tuổi hay mắc lao hạch cổ ở người lớn

A.  

> 60 tuổi

B.  

30 - 45 tuổi

C.  

15 - 30 tuổi

D.  

Tất cả đều sai

Câu 2: 1 điểm

Ở Việt nam, tỉ lệ mắc lao hạch nữ thường gặp hơn nam 

A.  

2 -  2,5 lần

B.  

1 - 1,5 lần

C.  

4 - 4,5 lần

D.  

3 - 3,5 lần

Câu 3: 1 điểm

Ở Việt nam đối với người lớn, trong các thể lao ngoài phổi, lao hạch đứng hàng thứ

A.  

5

B.  

4

C.  

2

D.  

4

Câu 4: 1 điểm

Các yếu tố thuận lợi mắc lao hạch, ngoại trừ

A.  

Tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây

B.  

Phụ nữ có thai

C.  

Nhiễm trùng tại hạch do vi khuẩn thường

D.  

Nhiễm siêu vi, làm việc quá sức

Câu 5: 1 điểm

Cấu trúc một nang lao điển hình từ trung tâm ra đến ngoại vi

A.  

Hoại tử bã đậu, tế bào khống lồ, tế bào langhans, đại thực bảo, tế bào lympho, tế bào bán liên, tế bào xơ

B.  

Hoại tử bã đậu, tế bào bán liên, tế bảo khổng lồ, tế bào langhans, đại thực bào, tế bào xơ

C.  

Đại thực bào, hoại tử bã đậu, tế bào langhans, tế bào bán liên, tế bào xơ

D.  

Hoại tử bã đậu, tế bào xơ, đại thực bào, tế bào bán liên

Câu 6: 1 điểm

Trên lâm sàng, mô tả hạch lao ở giai đoạn cuối

A.  

Hạch mềm, loét dò bã đậu

B.  

Hạch viêm to, phù nề, dính, hạn chế di động

C.  

Hạch viêm to, mật độ chắc, di động, đau

D.  

Hạch xơ hóa hoặc vôi hóa, dính tổ chức xung quanh

Câu 7: 1 điểm

Vị trí thường gặp của lao hạch 

A.  

Dưới hàm

B.  

Nhiều chỗ

C.  

Bẹn

D.  

Cổ

Câu 8: 1 điểm

Triệu chứng thực thể tại hạch giai đoạn đầu thường gặp

A.  

Hạch nhỏ, di động, chắc, nhẫn, không đau

B.  

Hạch cứng dính vào tổ chức xung quanh

C.  

Hạch dò ra ngoài

D.  

Hạch dính chùm

Câu 9: 1 điểm

Trong thực tế yếu tố quan trọng thường để chẩn đoán lao hạch

A.  

Lâm sàng và IDR

B.  

Chọc hạch và sinh thiết hạch

C.  

Lâm sàng và tìm thấy BK trong hạch

D.  

Lâm sàng

Câu 10: 1 điểm

Xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết trong chẩn đoán lao hạch, ngoại trừ

A.  

Công thức máu

B.  

Chọc dò hạch

C.  

Chụp X quang phổi

D.  

Phản ứng tuberculin

Câu 11: 1 điểm

Các thể lâm sàng thường gặp trong lao hạch, ngoại trừ

A.  

Thể bã đậu các hạch ngoại biên

B.  

Thể viêm nhiều hạch ở nhiều chỗ

C.  

Thể u hạch đơn độc ở cổ

D.  

Thể hạch thượng đòn

Câu 12: 1 điểm

Lao hạch thường kết hợp

A.  

Lao phổi, lao màng phổi, lao màng bụng

B.  

Lao Xương khớp

C.  

Phế quản phế viêm lao

D.  

Lao kê phổi

Câu 13: 1 điểm

Yếu tố chẩn đoán xác định lao hạch 

A.  

Tìm thấy BK trong tổ chức hạch

B.  

Hạch + phản ứng tuberculin dương tính mạnh

C.  

Chọc sinh thiết hạch thấy đa số là tế bào lympho

D.  

Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu

Câu 14: 1 điểm

Chẩn đoán phân biệt lao hạch với odpkin dựa vào

A.  

Lâm sàng

B.  

Sinh thiết hạch

C.  

Điều trị với thuốc kháng lao không đáp ứng

D.  

Lâm sàng và điều trị thử với thuốc kháng lao không đáp ứng

Câu 15: 1 điểm

Chọc sinh thiết hạch cần thiết để chẩn đoán phân biệt lao hạch với các thể hạch khác, ngoại trừ

A.  

Viêm hạch do vi khuẩn

B.  

Viêm hạch do virút

C.  

Ung thư hạch di căn

D.  

Hạch to trong bệnh bạch cầu cấp

Câu 16: 1 điểm

Các thuốc kháng lao chính trong điều trị lao hạch

A.  

Streptomycin + Isoniazid + Pyrazinamid

B.  

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid

C.  

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

D.  

Streptomycin + Isoniazid + Rifampicin 

Câu 17: 1 điểm

Thuốc kháng lao được chọn lựa hàng đầu trong điều trị lao hạch vì có tác dụng diệt khuẩn nội bào tốt nhất 

A.  

Streptomycin

B.  

Isoniazid

C.  

Pyrazinamid

D.  

Ethionamid

Câu 18: 1 điểm

Thuốc kháng lao không được chọn trong điều trị lao hạch đơn thuần vì chỉ có tác dụng diệt khuẩn ngoại bào ( thấm qua màng tế bào kém ) 

A.  

Rifampicin

B.  

Streptomycin

C.  

Ethambutol

D.  

Isoniazid

Câu 19: 1 điểm

Trong điều trị lao hạch, biện pháp không có chỉ định

A.  

Dùng Corticoid giai đoạn hạch dò mủ, xơ dính

B.  

Nạo vét hết tổ chức bã đậu khi dò mủ

C.  

Rắc bột Isoniazid hoặc Rifampicin lên chỗ dò

D.  

Sử dụng thuốc kháng lao

Câu 20: 1 điểm

Phòng chống bệnh lao hạch cho trẻ em, biện pháp quan trọng nhất 

A.  

Tiêm vaccin BCG

B.  

Đảm bảo vệ sinh môi trường

C.  

Phát hiện nguồn lây

D.  

Tiêm vaccin BCG và phát hiện nguồn lây

Câu 1: 1 điểm

Quan niệm không đúng về lao tiết niệu sinh dục ngày nay

A.  

Điều trị lao tiết niệu sinh dục hiện nay chủ yếu là nội khoa

B.  

Chẩn đoán sớm lao tiết niệu sinh dục hiện nay còn khó khăn

C.  

Điều trị lao tiết niệu sinh dục hiện nay chủ yếu là ngoại khoa

D.  

Lao tiết niệu sinh dục là một thể lao thứ phát

Câu 2: 1 điểm

Thông tin về dịch tễ không đúng về lao tiết niệu sinh dục

A.  

Lao tiết niệu sinh dục là một bệnh hiếm ở Việt Nam

B.  

Theo GS. Ngô Gia Hy (năm 2000) tỷ lệ lao tiết niệu sinh dục xảy ra nhiều nhất ở lửa tuổi 21 - 40 tuổi

C.  

Theo Lê Ngọc Hưng ( Bệnh học lao 2002 ) không có sự khác biệt nhiều vẻ giới tính trong bệnh lao tiết niệu sinh đục

D.  

Các yếu tố làm giảm sức đề kháng là yếu tổ thuận lợi của lao tiết niệu sinh dục

Câu 3: 1 điểm

Trực khuẩn gây bệnh lao tiết niệu sinh dục chủ yếu ở người 

A.  

Mycobacterium Avium -— Intracellulare ( MAI)

B.  

Mycobacterium Bovis

C.  

Mycobacterium Africanum

D.  

Mycobacterium Tuberculosis

Câu 4: 1 điểm

Yếu tố không phải thuận lợi của lao tiết niệu sinh dục

A.  

Sử dụng corticoid

B.  

Lao động nặng

C.  

Sỏi tiết niệu và u xơ tử cung

D.  

Đái tháo đường

Câu 5: 1 điểm

Quan niệm sinh bệnh học không đúng với lao tiết niệu sinh dục

A.  

Tổn thương ban đầu của lao tiết niệu sinh đục chỉ khu trú ở vỏ thận

B.  

Lao tiết niệu sinh dục chủ yếu do trực khuẩn lao người ( M. Tuberculosis ) gây bệnh

C.  

Ở nam giới có sự liên quan chặt chẽ giữa đường tiết niệu và đường sinh dục về giải phẫu

D.  

Trực khuẩn lao từ các tổn thương tiên phát theo đường bạch huyết đến gây bệnh lao tại cơ quan tiết niệu sinh dục

Câu 6: 1 điểm

Triệu chứng lâm sàng phổ biến của lao thận

A.  

Viêm bàng quang mạn và đái ra máu

B.  

Viêm bàng quang cấp tính và đái ra máu

C.  

Đau vùng thắt lưng và đái ra máu

D.  

Cơn đau quặn thận và đái ra máu

Câu 7: 1 điểm

Đặc điểm đái ra máu không có trong lao thận

A.  

Đái ra máu hay tái đi tái lại

B.  

Đái ra máu cuối bãi

C.  

Đái ra máu không kèm theo đau

D.  

Đái ra máu có thể đại thể hoặc vi thể

Câu 8: 1 điểm

Triệu chứng lâm sàng không có trong lao tiết niệu

A.  

Đái ra mủ kèm triệu chứng nhiễm trùng cấp tính

B.  

Đau thật sự hoặc chỉ có cảm giác nặng vùng thắt lưng

C.  

Đái ra máu toàn bãi, hay tái đi tái lại

D.  

Đái ra mủ kèm gầy sút và sốt kéo dài

Câu 9: 1 điểm

Tổn thương lao sinh dục nữ ít gặp

A.  

Cổ tử cung

B.  

Phần phụ

C.  

Âm đạo

D.  

Ống dẫn trứng

Câu 10: 1 điểm

Lao sinh dục nữ thường dẫn đến

A.  

Đa thai

B.  

Vô sinh

C.  

Sẩy thai

D.  

Thai trứng

Câu 11: 1 điểm

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán lao tiết niệu 

A.  

Xét nghiệm nước tiểu tìm vi khuẩn lao

B.  

Chụp X quang hệ tiết niệu tìm tổn thương ở thận, niệu quản, bàng quang

C.  

Công thức máu có lymphocyte chiếm ưu thế

D.  

Soi bàng quang để tìm tổn thương lao đặc hiệu

Câu 12: 1 điểm

Đặc điểm về giải phẫu, ở nam giới lao tiết niệu thường phối hợp 

A.  

Lao tiền liệt tuyến

B.  

Lao túi tinh

C.  

Lao ống dẫn tinh

D.  

Lao mào tinh hoàn

Câu 13: 1 điểm

Lao sinh dục ở nam giới thường thấy tổn thương phô biến 

A.  

Túi tinh

B.  

Ống dẫn tinh

C.  

Tinh hoàn

D.  

Mào tinh hoàn

Câu 14: 1 điểm

Lao thận thường phối hợp với

A.  

Lao phần phụ

B.  

Lao nội mạc tử cung

C.  

Lao mào tinh hoàn

D.  

Lao cỗ tử cung

Câu 15: 1 điểm

Bệnh nhân có tinh hoàn to gần giống khối u, lâm sàng sơ bộ phân biệt giữa lao tinh hoàn với ung thư tinh hoàn, bác sĩ cần phải kiểm tra

A.  

Huyết áp

B.  

Màu sắc nước tiểu

C.  

Cơ quan hô hấp

D.  

Hạch ngoại biên

Câu 16: 1 điểm

Yếu tố quan trọng thường dùng trong lâm sàng để chẩn đoán lao tiết niệu 

A.  

Chụp X quang hệ tiết niệu có chuẩn bị (UIV)

B.  

 Chụp bể thận niệu quản ngược dòng

C.  

Siêu âm hệ tiết niệu

D.  

Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị

Câu 17: 1 điểm

Bệnh cảnh lâm sàng hướng đến chẩn đoán lao tiết niệu 

A.  

Cơn đau quặn thận và huyết áp cao

B.  

Hội chứng viêm bàng quang và gia đình có nguồn lây

C.  

Hội chứng viêm bàng quang mà điều trị kháng sinh tích cực không khỏi

D.  

Hội chứng viêm bàng quang trên bệnh nhân đang điều trị lao phối

Câu 18: 1 điểm

Hình ảnh có giá trị chẩn đoán lao tiết niệu khi chụp UIV 

A.  

Thận sưng to, nhu mô dày lên, phù nề bề thận và niệu quản

B.  

Khối ngâm thuốc thì nhu mô và hình ảnh cắt cụt các đài bể thận

C.  

Hình ảnh một chùm đài thận giãn rộng và hình ảnh chít hẹp hay giãn rộng niệu quản

D.  

Hình một hay nhiều hang ở đài thận

Câu 19: 1 điểm

Bệnh nhân có bệnh cảnh lâm sàng nổi bật là đái ra máu, cần chẩn đoán phân biệt lao tiết niệu với

A.  

Viêm cầu thận cấp

B.  

Sỏi thận - niệu quản

C.  

Thận đa nang

D.  

Ung thư thận

Câu 20: 1 điểm

Tiên lượng của lao tiết niệu sinh dục chủ yếu phụ thuộc vào

A.  

Phát hiện bệnh sớm hay muộn và điều trị đúng nguyên tắc hay không

B.  

Tuổi và giới của bệnh nhân

C.  

Điều trị nội khoa hay ngoại khoa

D.  

Điều trị nội trú hay ngoại trú

Câu 21: 1 điểm

Biến chứng không phải của lao tiết niệu sinh đục

A.  

Hội chứng thận hư

B.  

Tăng huyết áp do thiếu máu cục bộ ở thận

C.  

Suy thận cấp

D.  

Suy thận mạn do chít hẹp niệu quản

Câu 22: 1 điểm

Thuốc kháng lao cần thận trong khi chỉ định trong điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

Ri & ampicin

B.  

Pyrazinamid

C.  

Ethambutol

D.  

Streptomycin

Câu 23: 1 điểm

Phân biệt lao tinh hoàn với viêm tinh hoàn chủ yếu dựa vào

A.  

Mào tinh hoàn đau

B.  

Da bìu căng nóng đỏ

C.  

Tràn dịch tinh mạc

D.  

Điều trị thử bằng kháng sinh

Câu 24: 1 điểm

Bệnh nhân già, thận to và sờ có bề mặt lổn nhổn, toàn trạng suy sụp, chẩn đoán lao tiết niệu, cần phân biệt 

A.  

Thận đa nang

B.  

Viêm cầu thận mạn

C.  

Ung thư thận

D.  

Viêm thận bề thận

Câu 25: 1 điểm

Phác:đồ của hương trình chống lao quốc gia áp dụng trong điều trị lao tiết niệu sinh dục 

A.  

3 SHZ / 6 S2H2

B.  

2 SHRZ / 6 RH

C.  

2 SHRZ / 6 HE

D.  

3 RHE / 6 R2H2E2

Câu 26: 1 điểm

Thái độ hoặc hành động không nên có trong tư vấn và giám sát điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

Chỉ cấp đủ liều dùng đúng với số ngày theo lịch hẹn

B.  

Lập đi lập lại cho bệnh nhân nhớ cách dùng và liều lượng thuốc kháng lao

C.  

Vận động gia đình giúp đỡ và giám sát bệnh nhân dùng thuốc theo đúng phác đồ

D.  

Đưa bệnh nhân xem các thuốc kháng lao trong phác đồ điều trị

Câu 27: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Isoniazid trong điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

15 mg/kg/ngày

B.  

10 mg/kg/ngày

C.  

25 mg/kg/ngày

D.  

5 mg/kg/ngày

Câu 28: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Rifampicin trong điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

15 mg/kg/ngày

B.  

I0 mg/kg/ngày

C.  

5 mg/kg/ngày

D.  

25 mg/kg/ngày

Câu 29: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Pyrazinamid trong điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

5 mg/kg/ngày

B.  

I5 mg/kg/ngày

C.  

25 mg/kg/ngày

D.  

I0 mg/kg/ngày

Câu 30: 1 điểm

Liều lượng trung bình hàng ngày của Ethambutol trong điều trị lao tiết niệu sinh dục

A.  

I5 mg/kg/ngày

B.  

5 mg/kg/ngày

C.  

25 mg/kg/ngày 

D.  

20 mg/kg/ngày

Câu 1: 1 điểm

Giai đoạn viêm khô màng phổi do lao xuất hiện trong thời gian

A.  

< 12h

B.  

24 - 48h

C.  

> 72h

D.  

48 - 72h

Câu 2: 1 điểm

Triệu chứng không có trong lao màng phổi đơn thuần

A.  

Ho khan

B.  

Đau ngực

C.  

Ho khạc đàm

D.  

Khó thở

Câu 3: 1 điểm

Dấu hiệu không nghĩ đến tràn dịch màng phổi

A.  

Gõ đục

B.  

Rì rào phế nang giảm

C.  

Rung thanh giảm

D.  

Khoảng gian sườn hẹp

Câu 4: 1 điểm

Tràn dịch màng phổi do lao, số lượng bạch cầu trong dịch màng phổi tăng

A.  

> 300/mm3

B.  

> 1000/mm3

C.  

> 500/mm3

D.  

> 700/mm3

Câu 5: 1 điểm

Dịch màng phổi màu vàng chanh, nghĩ đến

A.  

Tắc mạch phổi gây tràn dịch màng phổi

B.  

Tràn dịch màng phổi do vi khuẩn

C.  

Tràn dịch màng phổi do suy tim

D.  

Lao màng phối

Câu 6: 1 điểm

X quang có hình ảnh tràn khí - tràn dịch màng phổi phối hợp do

A.  

Abces phổi

B.  

Dò phế quản - màng phổi

C.  

Vỡ hang lao vào màng phổi

D.  

Tràn dịch màng phổi do lao

Câu 7: 1 điểm

Yếu tố không có trong dịch màng phổi do lao

A.  

LDH giảm

B.  

Khó tìm thấy trực khuẩn lao trong dịch màng phổi

C.  

Glucose giảm

D.  

Rivalta dương tính

Câu 8: 1 điểm

Triệu chứng không phải của tràn dịch màng phổi

A.  

Rung thanh tăng

B.  

Đau ngực, ho khan, khó thở

C.  

Có tiếng cọ màng phổi

D.  

Rì rào phế nang giảm

Câu 9: 1 điểm

Trong tràn dịch màng phổi, dịch tiết khi có lượng protein

A.  

> 30g/l

B.  

> 40g/l

C.  

> 10g/l

D.  

> 50g/l

Câu 10: 1 điểm

Tỷ lệ tìm thấy AFB bằng phương pháp soi kính hiển vi trong dịch màng phổi do lao 

A.  

45%

B.  

15%

C.  

5%

D.  

7,5%

Câu 11: 1 điểm

Tỷ lệ tìm thấy AFB bằng phương pháp nuôi cấy trong dịch màng phổi do lao 

A.  

43%

B.  

13%

C.  

23%

D.  

33%

Câu 12: 1 điểm

Tỷ lệ tìm thấy nang lao khi sinh thiết màng phổi, trong tràn dịch màng phổi do lao 

A.  

75%

B.  

5%

C.  

15%

D.  

45% 

Câu 13: 1 điểm

Trên X quang phổi thấy đường cong Damoiseau chứng tỏ tràn dịch màng phổi

A.  

Phối hợp tràn khí màng phổi

B.  

Vách hoá

C.  

Tự do

D.  

Tràn mủ màng phổi

Câu 14: 1 điểm

Khi bị tràn dịch màng phổi do lao, soi phế quản giúp xác định

A.  

Loại trừ nguyên nhân khác

B.  

Tổn thương lao phế quản phổi phối hợp

C.  

Lấy dịch màng phối để làm xét nghiệm

D.  

Số lượng dịch trong khoang mảng phổi

Câu 15: 1 điểm

Tràn dịch màng phổi do lao nếu được chẩn đoán và điều trị đúng thì dịch sẽ hết trong vòng

A.  

1- 2 tháng

B.  

1-2 năm

C.  

1-2 giờ

D.  

1-2 tuần

Câu 16: 1 điểm

Yếu tố không giúp chẩn đoán tràn dịch màng phôi do lao

A.  

Dịch màng phổi là dịch thấm

B.  

Tìm thấy BK trong dịch màng phổi

C.  

Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây

D.  

X quang có tổn thương nghỉ lao phổi phối hợp

Câu 17: 1 điểm

Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi do lao

A.  

Có hình ảnh tràn dịch màng phổi trên X quang và siêu âm

B.  

Sinh thiết mảng phổi có nang lao

C.  

Dịch màng phổi là dịch tiết

D.  

Lâm sàng có hội chứng tràn dịch rõ

Câu 18: 1 điểm

Trong chẩn phân biệt của tràn dịch màng phổi do lao, bệnh không đề cập đến

A.  

Viêm màng phổi do vi rút

B.  

ung thư màng phổi nguyên phát

C.  

Tắc mạch phổi

D.  

Viêm phổi thuỳ

Câu 19: 1 điểm

Giai đoạn viêm khô màng phổi khám sẽ thấy

A.  

Tiếng cọ màng phổi

B.  

Rì rào phế nang nghe rỡ

C.  

Tiếng thối ống

D.  

Rung thanh tăng

Câu 20: 1 điểm

Biện pháp không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng phổi

A.  

Chọc hút dịch triệt để

B.  

Sử dụng corticoide

C.  

Dùng kháng sinh phối hợp

D.  

Điều trị nguyên nhân lao

Câu 21: 1 điểm

Trong lao màng phổi, chọc hút dịch không nhằm mục đích

A.  

Giảm khó thở cho bệnh nhân

B.  

Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng phổi

C.  

Điều trị kháng lao tại chỗ

D.  

Hạn chế di chứng dày dính màng phôi

Câu 22: 1 điểm

Số lượng dịch cho phép lấy mỗi lần chọc hút trong điều trị lao màng phổi 

A.  

500  ml

B.  

300 ml

C.  

1000 ml

D.  

1500 ml

Câu 23: 1 điểm

Điều trị ngoại khoa phối hợp trong tràn dịch màng phổi khi

A.  

Tràn khí phối hợp

B.  

Khó chọc đò

C.  

Không đáp ứng điều trị

D.  

Có di chứng ổ cặn màng phổi

Câu 24: 1 điểm

Ở trẻ em, lao màng phổi gặp ở lứa tuổi

A.  

1-4 tuổi

B.  

5-9 tuổi

C.  

10-15 tuổi

D.  

6 tháng

Câu 25: 1 điểm

Giai đoạn viêm khô màng phổi do lao, soi và sinh thiết màng phổi sẽ có

A.  

Lớp nội mô bị phá huỷ

B.  

Phủ lớp tơ huyết (Fibrin)

C.  

Vách hoá màng phổi

D.  

Dịch vàng chanh

Câu 26: 1 điểm

Tỷ lệ nam mắc lao màng phổi 

A.  

35%

B.  

65%

C.  

55%

D.  

25%

Câu 27: 1 điểm

Lao màng phổi phối hợp với lao phổi chiếm

A.  

31%

B.  

3%

C.  

23%

D.  

33%

Câu 28: 1 điểm

Ho trong lao màng phổi thể tràn dịch tăng lên khi

A.  

Thay đổi tư thế

B.  

Nằm nghiêng bên lành

C.  

Nằm nghiêng bên tràn dịch

D.  

Ngồi

Câu 29: 1 điểm

Tập thổi bóng ( hít thở sâu ) trong điều trị lao màng phổi giúp

A.  

Chống dày dính màng phổi

B.  

Phòng biến chứng suy hô hấp mạn

C.  

Hấp thu dịch nhanh

D.  

Giảm khó thở

Câu 30: 1 điểm

Trực khuẩn lao đến màng phổi bằng đường

1. Máu 

2. Bạch huyết 

3. Kế cận

4. Phế quản 

5. Hô hấp

A.  

..........

B.  

Đ-Đ-Đ-S-S