Tổng Hợp Kịch Bản ASP/PHP/JavaScript Phần 2 Miễn Phí Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Tổng hợp đề thi và bài tập về kịch bản ASP/PHP/JavaScript phần 2, miễn phí có đáp án, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung giảng dạy, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng lập trình web. Phù hợp cho việc tự học, ôn tập nhóm và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Dễ dàng truy cập và sử dụng mọi lúc, mọi nơi.
Từ khoá: ASP PHP JavaScript kịch bản lập trình phần 2 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT miễn phí có đáp án tài liệu học tập ôn thi lập trình đề thi lập trình web
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Xem đoạn mã sau: form method=''POST'' action=''XL_login.asp''> Username:input type=''text'' name=''U'' size=''20''> Password:input type=''password'' name=''P'' size=''20''> input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''> /form> Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào?
A. Request.queryString(")
Câu 2: Lệnh Request dùng để làm gì?
A. Lấy thông tin từ người dùng
B. Đưa thông tin cho người dùng
C. Tạo biến server để kết nối dữ liệu
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 3: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch?
D. Không có dạng nào ở trên
Câu 4: Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?
D. Không có đáp án đúng
Câu 5: Đoạn mã sau dùng để làm gì? % if session(''thequanly'')='' '' then Response.redirect ''login.asp'' end if %>
A. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến thequanly đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file khác.
B. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến aplication đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file khác.
C. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến session đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file khác.
D. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến cục bộ đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file khác.
Câu 6: Xem đoạn mã sau: Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'') duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...' Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì?
A. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server
B. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server
C. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server
D. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
Câu 7: Lệnh Response.write dùng để làm gì?
B. Nhận thông tin từ người dùng
C. . Đưa thông tin đến người dùng
Câu 8: ASP viết tắt của chữ gì?
A. Acount System Protocal
D. Không phải các định nghĩa trên
Câu 9: ASP chạy ở web server nào?
Câu 10: Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server?
D. Không chạy ở dạng nào
Câu 11: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
Câu 12: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?
Câu 13: IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các trang web động chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME, XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
A. http://www.microsoft.localhost
B. http://tên máy/Localhost
Câu 14: Đặt biến kiểu nào trong php như sau là không hợp lệ?
D. Tất cả đều hợp lệ
Câu 15: JavaScript được bắt đầu bằng?
A. Tất cả các dạng trên
B. <Javascript> …<Javascript>
Câu 16: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
D. Không có ngôn ngữ nào
Câu 17: Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp?
A. <!--#include atl =''file.asp''-->
B. <!--#include =''file.asp''-->
C. <!--#include file =''file.asp''-->
D. <!--include file =''file.asp''-->
Câu 18: Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?
A. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
B. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
C. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
D. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
Câu 19: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì? %@codepage=65001%> !--#include file=''baove.asp''--> !--#include file=''admin_dbconnect.asp''--> % id=request.queryString(''id'') ten=Request.form(''menu'') Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'') sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3 ----Cap nhat lai------------ rsmenu(''TEN'')=TEN Rsmenu.Update Response.redirect ''QuanLyMenu.asp'' %>
A. Lấy 2 biến id, ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
B. Lấy biến ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
C. Lấy 1 biến id để cập nhật lại thông tin cho bản menu
D. Dùng để xóa table menu.
Câu 20: Xem đoạn mã sau: form onSubmit =''checkEmail()''> input type=''text'' size=''30'' id=''email'' Onmouseover=''checkEmail()''> /form> Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
A. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
C. Khi gửi thông tin lên server
Câu 21: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
D. Không có ngôn ngữ nào
Câu 22: JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở?
Câu 23: Vòng lặp While là dạng vòng lặp?
A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
D. Không tồn tại dạng nào ở trên
Câu 24: Làm thế nào để tăng 1 giá trị vào biến $count?
Câu 25: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
D. Không có ngôn ngữ nào
Câu 26: Các file mã ASP chạy từ phía nào?
A. Từ phía máy khách
C. Chạy phía server, nếu server quá tải chạy tại máy khách
D. Chạy ở cả server và máy khách đồng thời
Câu 27: Thẻ <Frame src=" duong dan " >
C. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác
D. Không có ý nào ở trên
Câu 28: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
Câu 29: Sự kiện nào sau không có trong Form?
Câu 30: Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến:
Câu 31: Quan sát đoạn mã sau: % dim conn Set conn=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'') dim rsnews Set rsnews = Server.CreateObject(''ADODB.Recordset'') %> Biến rsnews làm gì?
A. Biến server dùng để trích dữ liệu từ một bảng trong CSDL
C. Dùng để kết nối CSDL
D. Tất cả các yếu tố đo.
Câu 32: Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
A. Khi di chuyển chuột qua
B. Khi bắt đầu chương trình chạy
D. Khi kết thúc một chương trình
Câu 33: Khi gọi một trang ASP thì:
B. Server nhận yêu cầu
D. Trả về người dùng thông tin yêu cầu dạng HTML
Câu 34: Thẻ <Frameset rows > </frameset>
B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
C. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
D. Không có ý nào ở trên
Câu 35: Khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng webserver nào?
B. Dùng được tất cả các loại
D. Không sử dụng dạng nào trên
Câu 36: Để tạo một dòng mới (xuống hàng) ta sử dụng ký hiệu nào ?
Câu 37: Xem đoạn mã sau: input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onchange=''checkEmail()''> Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
A. Khi ấn phím bất kỳ
B. Khi click vào nội dung trong ô text box
C. Khi xem nội dung trong ô text box
D. Khi thay đổi nội dung trong ô text box
Câu 38: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
B. Trực quan cao (visual)
D. Hướng đối tượng (Object Oriented)
Câu 39: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:
A. Bắt đầu một đoạn mã Java Script
B. Bắt đầu một đoạn mã PHP
C. Bắt đầu một đoạn mã ASP
D. Bắt đầu một đoạn mã C#
Câu 40: Phương thức Server.CreateObject của đối tượng Server thường được dùng để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:
A. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Server
B. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Client
C. Tạo ra đối tượng hoạt động trên cả Server và Client
D. Tạo ra đối tượng trên Server hoạt động trên Client
Câu 41: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?
Câu 42: Đoạn mã sau dùng để làm gì? !--#include file=''baove.asp''--> !--#include file=''admin_dbconnect.asp''--> % id=Request.queryString(''ID'') Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'') sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3 Rsmenu.Delete Rsmenu.Update Response.redirect ''QuanlyMenu.asp'' %>
A. Xóa bản ghi có ID đã truy vấn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
B. Xóa bản ghi có ID khác với ID chọn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
C. Xóa tất cả bản ghi trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
D. Xóa tệp QuanlyMenu.asp
Câu 43: Khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
A. Lệnh Request.quryString(''tendoituong'')
B. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
C. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
D. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 44: Phương thức nào là phương thức mặc định của tập hợp Form , dược dùng để thực hiện việc trao đổi dữ liệu giữa các trang WEB trong một SITE
Câu 45: Muốn hiện dữ liệu trong trang web từ CSDL Access ta dùng lệnh
A. <% Response.Write banghi.fields("ten_truong") %>
B. <%=banghi.fields("Ten_truong") %>
C. Không có dạng nào ở trên
Câu 46: Để kết nối và mở một cơ sở dữ liệu từ xa trong ASP thì cần phải có ít nhất 2 đối tượng ADO quan trọng. Đó là các đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây:
A. Connection & Recordset
Câu 47: Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì?
Câu 48: Đối tượng Server dùng để làm gì?
A. Dùng để tạo các biến thường
B. Dùng để tạo các đối tượng Server.
C. Dùng để tạo các biến lưu phiên làm việc
D. Tất cả các ý đó.
Câu 49: Thẻ
A. Tạo một ô password
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
C. Tạo một vùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 50: Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?
A. dbopen(''localhost'');
B. connect_mysql(''localhost'');
C. mysql_connect (''localhost'');
D. mysql_open(''localhost'');