Đề Thi Kịch Bản ASP/PHP/Javascript HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn Kịch Bản ASP/PHP/Javascript tại HUBT (Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức lập trình web bằng các ngôn ngữ ASP, PHP, và Javascript, hỗ trợ học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức tại HUBT.

Từ khoá: Đề Thi Kịch Bản ASP HUBT Đề Thi PHP HUBT Đề Thi Javascript HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Lập Trình Web Ôn Thi ASP/PHP/Javascript HUBT Tài Liệu Ôn Tập Lập Trình HUBT Đề Thi Có Đáp Án Ngân Hàng Đề Thi HUBT

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

69,449 lượt xem 5,356 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

JavaScript được bắt đầu bằng?

A.  

Tất cả các dạng trên

B.  

<Javascript> …<Javascript>

C.  

<java> </java>

D.  

<scritp> …</script>

Câu 2: 0.2 điểm

Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?

<%@codepage=65001%>

<!--#include file=''baove.asp''-->

<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->

<%

id=request.queryString(''id'')

ten=Request.form(''menu'')

Set rsmenu =

Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')

sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id

Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3

----Cap nhat lai------------

rsmenu(''TEN'')=TEN

Rsmenu.Update

Response.redirect ''QuanLyMenu.asp''

%>

A.  

Lấy 2 biến id, ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu

B.  

Lấy biến ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu

C.  

Lấy 1 biến id để cập nhật lại thông tin cho bản menu

D.  

Dùng để xóa table menu.

Câu 3: 0.2 điểm

Thẻ <Frameset rows > /frameset>

A.  

Tất cả dạng trên

B.  

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

C.  

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

D.  

Không có ý nào ở trên

Câu 4: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<form method=''GET'' action=''XL_login.asp''>

Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>


Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>


<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>

</form>

Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? "

A.  

Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn

B.  

Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.

C.  

Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email

D.  

Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.

Câu 5: 0.2 điểm
Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?
A.  
say
B.  
echo
C.  
write
D.  
cout<<
Câu 6: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>

Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>

Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>

<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>

</form>

Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào?

A.  

Request.queryString(")

B.  

Request.form(")

C.  

Request.GET(")

D.  

Request.POST(")

Câu 7: 0.2 điểm
Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
A.  
background: red;
B.  
Backgroundcolor: red;
C.  
Color: red;
D.  
backcolor: red;
Câu 8: 0.2 điểm

Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật khẩu (Password) . Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau:

A.  

<Input Type = Password>

B.  

<Input Type = Text Password>

C.  

<Input Type = Text Password = true>

D.  

<input Type = text Valid = Password>

Câu 9: 0.2 điểm
CSS dùng để làm gì?
A.  
Định dạng trang web
B.  
Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
C.  
Viết các ứng dụng sự kiện
D.  
Các kịch bản máy khách.
Câu 10: 0.2 điểm
Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?
A.  
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ stylesheet> /stylesheet> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
B.  
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ Css> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
C.  
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style>, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style=" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
D.  
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet
Câu 11: 0.2 điểm
Xem đoạn mã sau:
Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'')
duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...'
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì?
A.  
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server
B.  
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server
C.  
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server
D.  
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
Câu 12: 0.2 điểm

Đoạn mã sau dùng để làm gì?

<!--#include file=''baove.asp''-->

<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->

<%

id=Request.queryString(''ID'')

Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')

sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id

Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3

Rsmenu.Delete

Rsmenu.Update

Response.redirect ''QuanlyMenu.asp''

%>

A.  

Xóa bản ghi có ID đã truy vấn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp

B.  

Xóa bản ghi có ID khác với ID chọn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp

C.  

Xóa tất cả bản ghi trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp

D.  

Xóa tệp QuanlyMenu.asp

Câu 13: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onchange=''checkEmail()''>

Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?

A.  

Khi ấn phím bất kỳ

B.  

Khi click vào nội dung trong ô text box

C.  

Khi xem nội dung trong ô text box

D.  

Khi thay đổi nội dung trong ô text box

Câu 14: 0.2 điểm
Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
A.  
Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
B.  
Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
C.  
Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
D.  
Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu 15: 0.2 điểm
Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào?
A.  
document.write('' ''This text inside quotes'');''
B.  
document.write('' \''This text inside quotes.''\'' );
C.  
document.write('' \''This text inside quotes.''\ '');
D.  
document.write('' \''This text inside quotes.''\'');
Câu 16: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onBlur=''checkEmail()''>

Hàm

checkMail() sẽ được thực thi khi nào?

A.  

Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox

B.  

Khi đưa con trỏ vào ô text box

C.  

Khi click lên form

D.  

Khi đóng form lại

Câu 17: 0.2 điểm
Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
A.  
Đơn giản (Simple)
B.  
Trực quan cao (visual)
C.  
Động (Dynamic)
D.  
Hướng đối tượng (Object Oriented)
Câu 18: 0.2 điểm
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
A.  
Khi di chuyển chuột qua
B.  
Khi bắt đầu chương trình chạy
C.  
Khi click chuột
D.  
Khi kết thúc một chương trình
Câu 19: 0.2 điểm
Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì?
A.  
VBScript
B.  
JavaScript
C.  
PERL
D.  
EcmaScript
Câu 20: 0.2 điểm
Các file mã ASP chạy từ phía nào?
A.  
Từ phía máy khách
B.  
Từ phía server
C.  
Chạy phía server, nếu server quá tải chạy tại máy khách
D.  
Chạy ở cả server và máy khách đồng thời
Câu 21: 0.2 điểm
Sự kiện nào sau không có trong Form?
A.  
Onsubmit
B.  
Onclick
C.  
Oncharge
D.  
OnBlur
Câu 22: 0.2 điểm
Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server?
A.  
Client
B.  
Client và server
C.  
Server
D.  
Không chạy ở dạng nào
Câu 23: 0.2 điểm
Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?
A.  
Cả hai dạng trên
B.  
Hiện một thông báo dạng Yes, No
C.  
Hiện một thông báo nhập thông tin
D.  
Không có lệnh nào đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
A.  
Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
B.  
Lệnh Request.form(''tendoituong'')
C.  
Lệnh Request.select(''tendoituong'')
D.  
Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 25: 0.2 điểm
IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các trang web động chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME, XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
A.  
http://www.microsoft.localhost
B.  
http://tên máy/Localhost
C.  
http://www.localhost
D.  
http://localhost
Câu 26: 0.2 điểm
Khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
A.  
Lệnh Request.quryString(''tendoituong'')
B.  
Lệnh Request.form(''tendoituong'')
C.  
Lệnh Request.select(''tendoituong'')
D.  
Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 27: 0.2 điểm

Dấu hiệu< % và % >báo hiệu:

A.  

Bắt đầu một đoạn mã Java Script

B.  

Bắt đầu một đoạn mã PHP

C.  

Bắt đầu một đoạn mã ASP

D.  

Bắt đầu một đoạn mã C#

Câu 28: 0.2 điểm
JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở?
A.  
Server
B.  
Client
C.  
Server/client
D.  
Không có dạng nào
Câu 29: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>

Username:input type=''text''name=''U'' size=''20''>

Password:input type=''password'' name=''P'' size=''20''>

input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>

</form>

Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì?

A.  

Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email

B.  

Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.

C.  

Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn

D.  

Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.

Câu 30: 0.2 điểm
Trong ASP có những loại biến cơ bản nào?
A.  
Biến thường, biến session
B.  
Biến thường, biến session, biến application
C.  
Biến thường, biến application
D.  
Biến application, biến session
Câu 31: 0.2 điểm
Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?
A.  
Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
B.  
Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
C.  
Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
D.  
Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
Câu 32: 0.2 điểm

Xem đoạn mã sau:

<style>

#tieude

{

Color:red;

}

#tieude:hover

{

Color:blue;

Text -decoration: none

}

</style>

<a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn/div>

Hãy cho biết thuộc tính Text-decoration:none có ý nghĩa gì?

A.  

Thêm gạch chân vào liên kết

B.  

Bỏ kiểu gạch chân trong liên kết

C.  

Tạo ra các đường viền xung quanh liên kết

D.  

Tạo ra các nét đứt ở liên kết

Câu 33: 0.2 điểm
Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
A.  
Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
B.  
Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
C.  
Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
D.  
Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu 34: 0.2 điểm
PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bản dòng lệnh?
A.  
Không cho phép.
B.  
Có cho phép.
C.  
Không hoạt động mail.
D.  
Không gửi trực tiếp mà thông qua 1 dịch vụ mail như Gmail.
Câu 35: 0.2 điểm

Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi?

<%

Dim conn

Set conn = Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')

%>

A.  

Tất cả các ý đó.

B.  

Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server.

C.  

Tạo một biến xoá dữ liệu

D.  

Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server

Câu 36: 0.2 điểm
CSS chạy từ phía nào?
A.  
Người dùng tự chạy.
B.  
Phía máy chủ ( webserver)
C.  
Không xử lý.
D.  
Phía máy khách ( trình duyệt)
Câu 37: 0.2 điểm
Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:
A.  
Hướng trình duyệt mở một web site có địa chỉ khác
B.  
Gửi Message từ máy chủ đến máy khách
C.  
Gửi Message từ máy khách về máy chủ
D.  
Gửi thông tin từ một Site đến Site khác
Câu 38: 0.2 điểm
Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?
A.  
x = x + +y
B.  
x -*=y
C.  
x = x - y+
D.  
x *= y
Câu 39: 0.2 điểm
Lệnh Request dùng để làm gì?
A.  
Lấy thông tin từ người dùng
B.  
Đưa thông tin cho người dùng
C.  
Tạo biến server để kết nối dữ liệu
D.  
Tất cả các đối tượng trên
Câu 40: 0.2 điểm
Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
A.  
ASP
B.  
Perl
C.  
PHP
D.  
Không có ngôn ngữ nào
Câu 41: 0.2 điểm
Xem đoạn mã sau:
#ph {color:red;text-align:center;}
Hãy cho biết ph là gì?
A.  
là môt thuộc tính của HTML
B.  
Là tên của một cặp thẻ HTML.
C.  
Là một thuộc tính của csss
D.  
Là tên của một đối tượng trong CSS
Câu 42: 0.2 điểm
Lệnh Response.write dùng để làm gì?
A.  
Tạo biến
B.  
Nhận thông tin từ người dùng
C.  
Đưa thông tin đến người dùng
D.  
Tạo dữ liệu
Câu 43: 0.2 điểm
Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?
A.  
&&
B.  
and
C.  
++
D.  
+
Câu 44: 0.2 điểm
Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:
A.  
Khi click chuột
B.  
Khi bắt đầu chương trình chạy
C.  
Khi di chuyển chuột qua.
D.  
Khi kết thúc một chương trình
Câu 45: 0.2 điểm
Phương thức Server.CreateObject của đối tượng Server thường được dùng để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:
A.  
Tạo ra đối tượng hoạt động trên Server
B.  
Tạo ra đối tượng hoạt động trên Client
C.  
Tạo ra đối tượng hoạt động trên cả Server và Client
D.  
Tạo ra đối tượng trên Server hoạt động trên Client
Câu 46: 0.2 điểm
Thuộc tính Filter của một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng để:
A.  
Xoá các bản ghi
B.  
Lọc các bản ghi theo yêu cầu
C.  
Thêm các bản ghi
D.  
Lọc và sửa đổi các bản ghi
Câu 47: 0.2 điểm
Ký hiệu nào sau không hợp lệ?
A.  
x | | = y
B.  
x - >> y
C.  
x >>> = y
D.  
x & = y
Câu 48: 0.2 điểm

Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp?

<%

Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')

duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf & _Server.Mappath(''data/db.mdb'')

ketnoi.Open duongdan

%>

A.  

Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client

B.  

Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL

C.  

Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL

D.  

Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL

Câu 49: 0.2 điểm
Biến Session được khai báo:
A.  
Session[]=Giá trị
B.  
Session()=Giá trị
C.  
Session(''ten_bien'')=Giá trị
D.  
Session(''Giá trị'')=Biến
Câu 50: 0.2 điểm

Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?

A.  

Tạo một ô password

B.  

Tạo một ô text để nhập dữ liệu

C.  

Tạo một vùng có nhiều cột nhiều dòng

D.  

Tất cả các ý trên