Đề Thi Kịch Bản ASP/PHP/Javascript Và Thiết Kế Web - HUBT

Ôn luyện với đề thi kịch bản ASP/PHP/Javascript và Thiết Kế Web tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về lập trình kịch bản phía máy chủ với ASP, PHP, và Javascript, cũng như thiết kế giao diện web. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lập trình và thiết kế web, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi ASP/PHP/JavascriptThiết kế web Đại học Kinh Doanh và Công Nghệđề thi có đáp án lập trình webôn thi thiết kế webtài liệu lập trình web miễn phí

Số câu hỏi: 122 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 40 phút

42,954 lượt xem 3,302 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?
A.  
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.  
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.  
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.  
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Câu 2: 0.4 điểm
Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra các webserver?
A.  
Xampp
B.  
Wampp
C.  
USBserver
D.  
Tất cả các phần mềm trên
Câu 3: 0.4 điểm

Dòng code php nào sau đây không hợp lệ?

A.  

$_10

B.  

${“Myvar”}

C.  

&$Something

D.  

$10_Something

Câu 4: 0.4 điểm
Hàm nào dùng để trộn hai mảng trong PHP?
A.  
“var_dump ($array)”
B.  
“array_merge(array, array)”
C.  
“array_shift(array)”
D.  
“reset(array)”
Câu 5: 0.4 điểm
Câu 113: Đối tượng nào trong PHP dùng có nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu dùng để trao đổi thông tin giữa các trang và được lưu trữ tại Server?
A.  
“đối tượng $_FILES”
B.  
“đối tượng $_SERVER”
C.  
“đối tượng $_COOKIE”
D.  
“đối tượng $_SESSION”
Câu 6: 0.4 điểm

Trong JavaScript, thực hiện kiểm tra nếu biến “i” bằng 15, câu lệnh nào là đúng?

A.  

" if (i= = 15) "

B.  

" if (i ! = 15) "

C.  

" if (i is 15) "

D.  

" if (i = 15) "

Câu 7: 0.4 điểm

Đoạn mã sau có chức năng gì?

Dim MyCom As OleDbCommand

MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB)

A.  

Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với OleDbConnection

B.  

Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với SqlConnection

C.  

Khai báo SqlConnection

D.  

Khai báo OleDbConnection

Câu 8: 0.4 điểm
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Required Field Validator” ?
A.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B.  
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]
D.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Câu 9: 0.4 điểm

Nêu ý nghĩa của câu lệnh sau trong ASP.net?

<sessionState timeout=”30”> </sessionState>

A.  

“Dùng để đặt lại thời gian của session trong file web.config”

B.  

“Dùng để quy định số lần đăng nhập của user là 30 lần”

C.  

“Dùng để đếm số thời gian đăng nhập của user là 30 trong file web.config”

D.  

“Dùng để đếm số lượng user đăng nhập vào session”

Câu 10: 0.4 điểm
Trong javascript, sự kiện onSelect là gì ?
A.  
Xảy ra khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form
B.  
Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
C.  
Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên).
D.  
Xảy ra khi người dùng click vào một form
Câu 11: 0.4 điểm
Để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang web, ta sử dụng điều khiển nào?
A.  
Regular Expression Validator
B.  
Custom Validator
C.  
Range Validator
D.  
Validation Summary
Câu 12: 0.4 điểm
Tên file của các hàm JavaScript bên ngoài cần có đuôi gì ?
A.  
.css
B.  
.exe
C.  
.js
D.  
Aspx
Câu 13: 0.4 điểm
Để viết asp.net code trên cùng trang với HTML, ta đặt khối lệnh trong thẻ nào?
A.  
“body”
B.  
“Script”
C.  
“%”
D.  
“#”
Câu 14: 0.4 điểm
Trong asp.net, dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html?
A.  
“Server.tranfer (“hello.html”)”
B.  
“Response.Redirect (“hello.html”)”.
C.  
“Server.Execute(“hello.html”)”.
D.  
“Tất cả đều đúng”
Câu 15: 0.4 điểm
Hàm nào dùng để xuất nội dung thông tin mảng trong PHP?
A.  
“var_dump ($array)”
B.  
“array_merge(array, array)”
C.  
“array_shift(array)”
D.  
“reset(array)”
Câu 16: 0.4 điểm
Để nhúng javascript vào trong tệp tin HTML ta sử dụng phương án nào sau đây?
A.  
Sử dụng các file nguồn JavaScript
B.  
Sử dụng một biểu thức JavaScript làm giá trị của một thuộc tính HTML
C.  
Sử dụng các câu lệnh và các hàm trong cặp thẻ
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 17: 0.4 điểm
ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?
A.  
Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript
B.  
Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
C.  
Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc
D.  
Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET
Câu 18: 0.4 điểm

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?

sub Page_Load(obj as object, e as eventArgs)

 dim strVariable as string

 'set up some cookie variables

 Response.Cookies("MyASPNETPage")("Username") = "Sinhvien"

 Response.Cookies("MyASPNETPage")("Password") = "TakeMeHome"

 Response.Cookies("MyASPNETPage")("Preference") = "800x640"

 Response.Cookies("MyASPNETPage")("UserAgent") = _

 Request.ServerVariables("HTTP_USER_AGENT")

 for each strVariable in Response.Cookies("MyASPNETPage").Values

 lblCookies.Text += "<b>" & strVariable & "</b>: " & _

 Request.Cookies("MyASPNETPage")(strVariable) & "<br>"

 next

end sub

A.  

Dùng Respone để lưu trữ 1 số thông tin

B.  

Dùng Request để lưu trữ 1 số thông tin

C.  

Dùng Variables để lưu trữ 1 số thông tin

D.  

Dùng Cookies để lưu trữ 1 số thông tin

Câu 19: 0.4 điểm

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:

<script language="VB" runat="server">

sub Page_Load(obj as object, e as eventargs)

 Response.Redirect("http://www.dantri.com")

end sub

</script>

A.  

Dùng để trả lời trực tiếp Client

B.  

Dùng để trả lời trực tiếp Server

C.  

Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp

D.  

Dùng để trả lời gián tiếp Client

Câu 20: 0.4 điểm
Đối tượng nào trong PHP là 1 mảng chứa các phần tử thông tin hữu ích có liên quan đến server?
A.  
“đối tượng $_FILES”
B.  
“đối tượng $_SERVER”
C.  
“đối tượng $_COOKIE”
D.  
“đối tượng $_SESSION”
Câu 21: 0.4 điểm
Muốn đưa các nhãn (label), hình ảnh(image), hộp kiểm (check box) … lên trong form ta sử dụng hộp công cụ nào?
A.  
Solution Explorer
B.  
Property Window
C.  
Toolbox
D.  
Document Outline Window
Câu 22: 0.4 điểm

JavaScript được đ¬ưa vào file HTML bằng cách sử dụng cặp thẻ nào?

A.  
<SCRIPT> và </SCRIPT>
B.  
B   <SCRIPT> và <SCRIPT>
C.  
C  <SCRIP> và </SCRIP>
D.  
D  <SCRIPTS> và </SCRIPTS>."
Câu 23: 0.4 điểm
Trong PHP, ký hiệu toán tử || là thể hiện của phép toán nào?
A.  
“AND”
B.  
“OR”
C.  
“NOT”
D.  
“XOR”
Câu 24: 0.4 điểm
Tập tin cấu hình ứng dụng theo định dạng XML trong lập trinh ASP.NET có phần mở rộng là gì?
A.  
config
B.  
aspx
C.  
ascx
D.  
asmx
Câu 25: 0.4 điểm
Trong mô hình MVC lớp nào là giao diện của ứng dụng?
A.  
“lớp Model”
B.  
“lớp View”
C.  
“lớp Controller”
D.  
“Cả 3 lớp trên”