Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kịch Bản ASP/PHP/JavaScript - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kịch Bản ASP/PHP/JavaScript" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình web bằng ASP, PHP và JavaScript, từ cú pháp cơ bản đến các ứng dụng thực tế trong phát triển web, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và phát triển web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kịch bản ASPPHPJavaScriptĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi lập trình web có đáp ánôn thi lập trình webkiểm tra Kịch bản webthi thử lập trình PHPtài liệu ôn thi lập trình JavaScript

Số câu hỏi: 92 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

87,068 lượt xem 6,680 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Câu 19: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

Testing 1+2.45

B.  

Testing 1+2+ “45”

C.  

245

D.  

1245

Câu 2: 0.2 điểm
Mô tả nào sau đây đúng nhất về ASP.NET?
A.  
Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía server dựa trên nền tảng của Microsoft.NET framework
B.  
Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web trên hệ điều hành windows.
C.  
Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía client dựa trên nền tảng của Microsoft.NET framework
D.  
Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng trên hệ điều hành androi.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong asp.net, thuộc tính Type dùng để xác định kiểu dữ liệu kiểm tra là thuộc tính có trong control validation nào?
A.  
“RequiredField Validator”
B.  
“Range Validator”
C.  
“Regular Expression Validator”
D.  
“Compare Validator”
Câu 4: 0.2 điểm

Câu 44. Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?

sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)

if tbName.Value <>""

Session("Name ")=tbName.Value

Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")

else

Response.Write("You forgot to enter a name.")

end if

end sub

A.  

Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng

B.  

Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."

C.  

Hiển thị thông báo “ Hi + “name””

D.  

Dùng Session object để gửi tên về máy chủ

Câu 5: 0.2 điểm

Câu 8: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”

B.  

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”

C.  

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14

D.  

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9

Câu 6: 0.2 điểm
Trong asp.net, điều khiển nào được dùng để chứa các điều khiển khác?
A.  
“Panel”
B.  
“Place Holder”
C.  
“Repeater”
D.  
“Hai điều khiển A và B”
Câu 7: 0.2 điểm
PHP là viết tắt của cụm từ nào? (áp dụng từ PHP 3.0 cho đến nay)
A.  
Personal Home Page
B.  
Hypertext PreProcessor.
C.  
Page Home Personal
D.  
PreProcessor Hypertext.
Câu 8: 0.2 điểm

Câu 56. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?

Dim intCounter As Integer = 1

While intCounter < 10

Response.Write(intCounter & "<br>")

intCounter += 1

End While

A.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 9

B.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9

C.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 3 tới 9

D.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 5 tới 9

Câu 9: 0.2 điểm

Câu 11: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức nào để lấy giá trị nhập vào tại ô “email”

A.  

Phương thức _GET

B.  

Phương thức _POST

C.  

Phương thức _REQUEST

D.  

Phương thức _ACTION

Câu 10: 0.2 điểm
Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?
A.  
Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
B.  
Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C.  
Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D.  
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Câu 11: 0.2 điểm
ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?
A.  
Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript
B.  
Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
C.  
Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc
D.  
Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET
Câu 12: 0.2 điểm

Câu 45. Cho biết kểu Cookie được sử dụng bên dưới là kiểu nào?

Response.Cookies("MyASPNETPage").("Username") = "Nang Vu"

Response.Cookies("MyASPNETPage").("Password") = "TakeMeHome"

A.  

Đơn dạng, đơn giá trị

B.  

Đa dạng, đa giá trị

C.  

Đơn dạng, đa giá trị

D.  

Đa dạng, đơn giá trị

Câu 13: 0.2 điểm
Tạo connection tới SQL server thì cần những thông tin nào?
A.  
Tên server, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
B.  
Tên máy, Tên website, Tên người dùng, Mật khẩu
C.  
Tên máy, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
D.  
Tên biến, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
Câu 14: 0.2 điểm
Để viết asp.net code trên cùng trang với HTML, ta đặt khối lệnh trong thẻ nào?
A.  
“body”
B.  
“Script”
C.  
“%”
D.  
“#”
Câu 15: 0.2 điểm
Trong ASP.NET, session timeout mặc định là bao nhiêu?
A.  
“5 phút”
B.  
“10 phút”
C.  
“20 phút”
D.  
“30 phút”
Câu 16: 0.2 điểm
Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?
A.  
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.  
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.  
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.  
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Câu 17: 0.2 điểm
Phần mở rộng của tệp tin php là gì?
A.  
php
B.  
hpp
C.  
html
D.  
Js
Câu 18: 0.2 điểm

Câu 3: Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML?

A.  

<head> </head>

B.  

<body> </body>

C.  

<head> <body>

D.  

</head> <body>

Câu 19: 0.2 điểm

Câu 13: Nêu tác dụng của đoạn lệnh sau?

A.  

Đoạn lệnh dùng để kiểm tra phiên bản PHP đang sử dụng.

B.  

Đoạn lệnh dùng để lấy thông tin của “Bai_trac_nghiem_php”.

C.  

Đoạn lệnh dùng để chạy file “Bai_trac_nghiem_php”.

D.  

Đoạn lệnh bị lỗi không chạy được.

Câu 20: 0.2 điểm

Câu 87: Nêu ý nghĩa của câu lệnh sau trong ASP.net?

“<sessionState timeout=”30”> </sessionState>

A.  

“Dùng để đặt lại thời gian của session trong file web.config”

B.  

“Dùng để quy định số lần đăng nhập của user là 30 lần”

C.  

“Dùng để đếm số thời gian đăng nhập của user là 30 trong file web.config”

D.  

“Dùng để đếm số lượng user đăng nhập vào session”

Câu 21: 0.2 điểm
Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng nào?
A.  
“HTML”
B.  
“XML”
C.  
“WML”
D.  
“DHTML”
Câu 22: 0.2 điểm

Câu 55. Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?

if (strPassword == "TakeMeHome")

Server.Transfer("products.aspx")

end if

A.  

Kiểm tra mật khẩu của user và chuyển user qua một trang Web khác trực tiếp

B.  

Kiểm tra mật mã và server

C.  

Kiểm tra mật mã của server và gửi thông tin tới products.aspx

D.  

Kiểm tra mật mã của user và gửi thông tin tới products.aspx

Câu 23: 0.2 điểm

Câu 22: Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một câu ghi chú dạng đơn, ta sử dụng ký hiệu nào?

A.  

Dấu // (// dòng ghi chú//)

B.  

Dấu /* (/* dòng ghi chú */)

C.  

* * (* dòng ghi chú*)

D.  

!! (! dòng ghi chú!)

Câu 24: 0.2 điểm

Câu 57. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?

Dim intCounter As Integer = 10

Do

Response.Write(intCounter & "<br>")

intCounter += 1

Loop While intCounter < 10

A.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9

B.  

Hiển thị trên trình duyệt giá trị 10

C.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 9 tới 10

D.  

Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 10

Câu 25: 0.2 điểm
Trong JavaScript hàm parseFloat() dùng để làm gì?
A.  
Chuyển một chuỗi thành số thực
B.  
Chuyển một chuỗi thành số nguyên
C.  
Chuyển một chuỗi thành kiểu ngày tháng
D.  
Chuyển một chuỗi thành hằng số
Câu 26: 0.2 điểm

Câu 14: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì? lệnh này dùng để làm gì?”

B.  

Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì?”

C.  

Đoạn lệnh trả về kết quả: “echo: lệnh này dùng để làm gì?

D.  

Đoạn lệnh trả về kết quả: “print: lệnh này dùng để làm gì?

Câu 27: 0.2 điểm

Câu 17: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

110

B.  

10

C.  

100

D.  

10100

Câu 28: 0.2 điểm
Trong asp.net, điều khiển nào tương tự như điều khiển Label, được sử dụng để hiển thị chuỗi văn bản trên trang Web?
A.  
“Control”
B.  
“Image”
C.  
“Literal”
D.  
“Gridview”
Câu 29: 0.2 điểm

Câu 39: Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

A.  

<asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox>

B.  

<asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox>

C.  

<asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox>

D.  

<asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox>

Câu 30: 0.2 điểm

Câu 38: Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

A.  

<asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>

B.  

<asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label>

C.  

<asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label">

D.  

<asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>

Câu 31: 0.2 điểm
Trong javascript, sự kiện onClick là gì ?
A.  
Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
B.  
Xảy ra khi thành phần của form được focus
C.  
Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
D.  
Tất cả đều sai
Câu 32: 0.2 điểm

Câu 18: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

110

B.  

10

C.  

100

D.  

10100

Câu 33: 0.2 điểm
Trong JavaScript, thực hiện kiểm tra nếu biến “i” bằng 15, câu lệnh nào là đúng?
A.  
" if (i= = 15) "
B.  
" if (i ! = 15) "
C.  
" if (i is 15) "
D.  
" if (i = 15) "
Câu 34: 0.2 điểm
PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch bản, được chạy ở đâu?
A.  
Chạy trên hệ điều hành Windows
B.  
Chạy trên môi trường Webserver
C.  
Chạy trực tiếp trên trình duyệt web
D.  
Chạy trực tiếp trong thư mục
Câu 35: 0.2 điểm

Câu 12: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức POST để lấy giá trị của phần tử nào?

A.  

Lấy giá trị của phần tử “text”.

B.  

Lấy giá trị của phần từ “post”.

C.  

Lấy giá trị của phần tử “email”.

D.  

Lấy giá trị của “bai_trac_nghiem.php”.

Câu 36: 0.2 điểm
Trong javascript, Phương thức alert() là gì?
A.  
Tạo ra một hộp hội thoại thông báo
B.  
Tạo ra một hộp hội thoại cảnh báo
C.  
Tạo ra một dòng cảnh báo
D.  
Tạo ra một hàm cảnh báo
Câu 37: 0.2 điểm

Câu 41. Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?

<asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass"

ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"

MinimumValue="6" Type="Integer">

</asp:RangeValidator>

A.  

Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6

B.  

Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6

C.  

Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12

D.  

Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12

Câu 38: 0.2 điểm
Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Application?
A.  
Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
B.  
Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C.  
Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D.  
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Câu 39: 0.2 điểm
Trong javascript, sự kiện onBlur là gì ?
A.  
Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
B.  
Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
C.  
Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 40: 0.2 điểm
Chức năng của đối tượng Command trong ADO.net là gì?
A.  
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.  
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.  
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.  
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Câu 41: 0.2 điểm

Câu 63: Sử dụng một file nguồn JavaScript như thế nào?

A.  

Thuộc tính IMG của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng

B.  

Thuộc tính SRC của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng

C.  

Thuộc tính AHref của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng

D.  

Không đáp án nào đúng

Câu 42: 0.2 điểm
Trong asp.net, dòng tiêu đề của thông báo lỗi được quy định tại thuộc tính nào của điều khiển Validation Summary?
A.  
“Header text”
B.  
“Show Message Box”
C.  
“Show Summary”
D.  
“Text”
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Regular Expression Validator” ?
A.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B.  
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]
D.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Câu 44: 0.2 điểm
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?
A.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B.  
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]
D.  
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Câu 45: 0.2 điểm
Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra các webserver?
A.  
Xampp
B.  
Wampp
C.  
USBserver
D.  
Tất cả các phần mềm trên
Câu 46: 0.2 điểm
Trang asp.net có đuôi mở rộng là gì?
A.  
Asp
B.  
Aspx
C.  
Php
D.  
Js
Câu 47: 0.2 điểm

Câu 88: Câu lệnh nào dùng để thực hiện chuyển đến trang search.aspx khi nhấn nút Search trên trang index.aspx như sau:

A.  

“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” PostbackUrl= “search.aspx”>”

B.  

 “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Redirect= “search.aspx”>”

C.  

“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Postback= “search.aspx”>”

D.  

“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Url= “search.aspx”>”

Câu 48: 0.2 điểm
Trong javascript, sự kiện onSelect là gì ?
A.  
Xảy ra khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form
B.  
Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
C.  
Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên).
D.  
Xảy ra khi người dùng click vào một form
Câu 49: 0.2 điểm
Để nhúng javascript vào trong tệp tin HTML ta sử dụng phương án nào sau đây?
A.  
Sử dụng các file nguồn JavaScript
B.  
Sử dụng một biểu thức JavaScript làm giá trị của một thuộc tính HTML
C.  
Sử dụng các câu lệnh và các hàm trong cặp thẻ
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 50: 0.2 điểm

Câu 19: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.  

Testing 1+2.45

B.  

Testing 1+2+ “45”

C.  

Không có đáp án đúng

D.  

1245