Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kịch Bản ASP/PHP/JavaScript - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kịch Bản ASP/PHP/JavaScript" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình web bằng ASP, PHP và JavaScript, từ cú pháp cơ bản đến các ứng dụng thực tế trong phát triển web, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và phát triển web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kịch bản ASPPHPJavaScriptĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi lập trình web có đáp ánôn thi lập trình webkiểm tra Kịch bản webthi thử lập trình PHPtài liệu ôn thi lập trình JavaScript
Số câu hỏi: 92 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
87,068 lượt xem 6,680 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Câu 19: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
Testing 1+2.45
Testing 1+2+ “45”
245
1245
Câu 44. Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?
sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)
if tbName.Value <>""
Session("Name ")=tbName.Value
Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")
else
Response.Write("You forgot to enter a name.")
end if
end sub
Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng
Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."
Hiển thị thông báo “ Hi + “name””
Dùng Session object để gửi tên về máy chủ
Câu 8: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”
Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14
Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9
Câu 56. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?
Dim intCounter As Integer = 1
While intCounter < 10
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
End While
Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 9
Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9
Hiển thị trên trình duyệt từ 3 tới 9
Hiển thị trên trình duyệt từ 5 tới 9
Câu 11: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức nào để lấy giá trị nhập vào tại ô “email”
Phương thức _GET
Phương thức _POST
Phương thức _REQUEST
Phương thức _ACTION
Câu 45. Cho biết kểu Cookie được sử dụng bên dưới là kiểu nào?
Response.Cookies("MyASPNETPage").("Username") = "Nang Vu"
Response.Cookies("MyASPNETPage").("Password") = "TakeMeHome"
Đơn dạng, đơn giá trị
Đa dạng, đa giá trị
Đơn dạng, đa giá trị
Đa dạng, đơn giá trị
Câu 3: Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML?
<head> </head>
<body> </body>
<head> <body>
</head> <body>
Câu 13: Nêu tác dụng của đoạn lệnh sau?
Đoạn lệnh dùng để kiểm tra phiên bản PHP đang sử dụng.
Đoạn lệnh dùng để lấy thông tin của “Bai_trac_nghiem_php”.
Đoạn lệnh dùng để chạy file “Bai_trac_nghiem_php”.
Đoạn lệnh bị lỗi không chạy được.
Câu 87: Nêu ý nghĩa của câu lệnh sau trong ASP.net?
“<sessionState timeout=”30”> </sessionState>
“Dùng để đặt lại thời gian của session trong file web.config”
“Dùng để quy định số lần đăng nhập của user là 30 lần”
“Dùng để đếm số thời gian đăng nhập của user là 30 trong file web.config”
“Dùng để đếm số lượng user đăng nhập vào session”
Câu 55. Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?
if (strPassword == "TakeMeHome")
Server.Transfer("products.aspx")
end if
Kiểm tra mật khẩu của user và chuyển user qua một trang Web khác trực tiếp
Kiểm tra mật mã và server
Kiểm tra mật mã của server và gửi thông tin tới products.aspx
Kiểm tra mật mã của user và gửi thông tin tới products.aspx
Câu 22: Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một câu ghi chú dạng đơn, ta sử dụng ký hiệu nào?
Dấu // (// dòng ghi chú//)
Dấu /* (/* dòng ghi chú */)
* * (* dòng ghi chú*)
!! (! dòng ghi chú!)
Câu 57. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?
Dim intCounter As Integer = 10
Do
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
Loop While intCounter < 10
Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9
Hiển thị trên trình duyệt giá trị 10
Hiển thị trên trình duyệt từ 9 tới 10
Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 10
Câu 14: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì? lệnh này dùng để làm gì?”
Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì?”
Đoạn lệnh trả về kết quả: “echo: lệnh này dùng để làm gì?
Đoạn lệnh trả về kết quả: “print: lệnh này dùng để làm gì?
Câu 17: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
110
10
100
10100
Câu 39: Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?
<asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox>
<asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox>
<asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox>
<asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox>
Câu 38: Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?
<asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>
<asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label>
<asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label">
<asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>
Câu 18: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
110
10
100
10100
Câu 12: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức POST để lấy giá trị của phần tử nào?
Lấy giá trị của phần tử “text”.
Lấy giá trị của phần từ “post”.
Lấy giá trị của phần tử “email”.
Lấy giá trị của “bai_trac_nghiem.php”.
Câu 41. Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?
<asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass"
ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"
MinimumValue="6" Type="Integer">
</asp:RangeValidator>
Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6
Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6
Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12
Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12
Câu 63: Sử dụng một file nguồn JavaScript như thế nào?
Thuộc tính IMG của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
Thuộc tính SRC của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
Thuộc tính AHref của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
Không đáp án nào đúng
Câu 88: Câu lệnh nào dùng để thực hiện chuyển đến trang search.aspx khi nhấn nút Search trên trang index.aspx như sau:
“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” PostbackUrl= “search.aspx”>”
“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Redirect= “search.aspx”>”
“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Postback= “search.aspx”>”
“<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Url= “search.aspx”>”
Câu 19: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
Testing 1+2.45
Testing 1+2+ “45”
Không có đáp án đúng
1245
1 mã đề 25 câu hỏi
1 mã đề 25 câu hỏi
1 mã đề 25 câu hỏi