Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Nhi - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi ôn thi Nhi miễn phí với đầy đủ đáp án, dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu được tổng hợp từ các nguồn chất lượng, bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Học tập dễ dàng và hiệu quả ngay hôm nay!

Từ khoá: ôn thi Nhi câu hỏi Nhi đề thi Nhi đáp án Nhi thi thử Nhi BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột tài liệu ôn thi câu hỏi y khoa đề thi miễn phí học y khoa

Số câu hỏi: 137 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

20,441 lượt xem 1,566 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm của chuyển hóa bilirubin ở trẻ sơ sinh?
A.  
Hoạt tính của men UGT1A1 còn kém
B.  
Hồng cầu có thể tích lớn và đời sống ngắn
C.  
Hiện diện của B-glucuronidase trong lòng ruột
D.  
Chu trình ruột-gan hoạt động kém
Câu 2: 0.2 điểm
Biện pháp nào KHÔNG là biện pháp phòng ngừa bệnh lý não do bilirubin phù hợp?
A.  
Đánh giá toàn diện tìm yếu tố nguy cơ vàng da nặng
B.  
Dặn tái khám khi vàng da mà có bú kém hay li bì
C.  
Hướng dẫn bà mẹ cho con bú mẹ hoàn toàn
D.  
Tư vấn mẹ cách theo dõi mức độ vàng da và thời điểm đưa bé tái khám.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong các cơ chế sinh lý bệnh gây suy hô hấp giảm oxy máu ở trẻ sơ sinh sau đây. Cơ chế sinh lý bệnh nào thường gặp nhất gây suy hô hấp giảm oxy máu trên lâm sàng ở trẻ sơ sinh?
A.  
Bất xứng V/Q
B.  
Giảm khuếch tán
C.  
Giảm thông khí phổi
D.  
Shunt P - T cố định
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm của chuyển hóa bilirubin ở trẻ sơ sinh?
A.  
Hoạt tính của men UGT1A1 còn kém
B.  
Hồng cầu có thể tích lớn và đời sống ngắn
C.  
Hiện diện của B-glucuronidase trong lòng ruột
D.  
Chu trình ruột-gan hoạt động kém
Câu 5: 0.2 điểm
Thời gian hạn chế hoạt động thể lực quá mức tối thiểu sau đóng thông liên thất bằng dụng cụ là bao lâu?
A.  
1 tuần
B.  
2 tuần
C.  
3 tuần
D.  
4 tuần
Câu 6: 0.2 điểm
Thời gian tối thiểu dùng aspirin liều 3-5 mg/kg/ngày sau đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ là bao lâu ?
A.  
1 tháng
B.  
3 tháng
C.  
6 tháng
D.  
9 tháng
Câu 7: 0.2 điểm
Chỉ định đóng thông liên thất bằng dụng cụ?
A.  
Tất cả vị trí của thông liên thất
B.  
Thông liên thất tồn lưu sau phẫu thuật tim
C.  
Cân nặng < 5 kg
D.  
Lỗ thông liên thất cách van động mạch chủ <5 mm
Câu 8: 0.2 điểm
Phác đồ kháng sinh ban đầu trong nhiễm trùng sơ sinh khởi phát sớm là gì?
A.  
Ampicillin + Gentamycin
B.  
Ampicillin + Cefotaxim
C.  
Ceftriaxone + Ampicillin
D.  
Cefotaxim + Gentamycin
Câu 9: 0.2 điểm
Phát biểu nào SAI về mức bilirubin máu liên quan đến bệnh lý não ở trẻ sơ sinh?
A.  
Mức bilirubin TP ≥ 25,4 mg% ở trẻ có bệnh lý tán huyết
B.  
Mức bilirubin TP >31,5 mg% ở trẻ không có bệnh lý tán huyết.
C.  
Trẻ càng non càng dễ bị bệnh lý não dù bilirubin máu không quá cao.
D.  
Bilirubin máu càng tăng chậm thì trẻ càng dễ bị bệnh lý não
Câu 10: 0.2 điểm
Phác đồ kháng sinh ban đầu trong nhiễm trùng sơ sinh khởi phát sớm là gì?
A.  
Ampicillin + Gentamycin
B.  
Ampicillin + Cefotaxim
C.  
Ceftriaxone + Ampicillin
D.  
Cefotaxim + Gentamycin
Câu 11: 0.2 điểm
Âm thổi nghe được trong thông liên thất cơ bè?
A.  
Đầu tâm thu
B.  
Giữa tâm thu
C.  
Cuối tâm thu
D.  
Toàn tâm thu
Câu 12: 0.2 điểm
Bước xử trí đầu tiên khi trẻ bị nguy kịch hô hấp hoặc suy hô hấp là gì?
A.  
Thông đường thở
B.  
Hỗ trợ thông khí, cung cấp oxy
C.  
Theo dõi liên tục độ bão hòa oxy, nhịp tim
D.  
Thiết lập đường truyền tĩnh mạch
Câu 13: 0.2 điểm
Về đặc điểm sinh lý hệ nội tiết trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất
A.  
Trẻ sơ sinh có thể có tình trạng suy giáp thoáng qua
B.  
Bé gái có thể có kinh nguyệt trong 1-2 tháng đầu
C.  
Cortisol máu thấp do tuyến thượng thận hoạt động trễ sau sinh
D.  
Tụy tiết men tiêu hóa ngay những giờ đầu sau sinh
Câu 14: 0.2 điểm
Giảm oxy máu ở một trẻ bình thường thở không khí phòng khi số đo SaO2 dưới mức
A.  
nào sau đây?
B.  
90%
C.  
92%
D.  
93%
E.  
94%
Câu 15: 0.2 điểm
Tím chuyên biệt với chi trên hồng, chi dưới tím gặp trong tật tim nào?
A.  
Thông liên nhĩ đảo shunt
B.  
Thông liên thất đảo shunt
C.  
Còn ống động mạch đảo shunt
D.  
Tứ chứng Fallot
Câu 16: 0.2 điểm
Trong các giai đoạn sinh lý của quá trình hô hấp được đề cập bên dưới. Suy hô hấp sơ sinh thường liên quan tới rối loạn giai đoạn hô hấp nào nhất?
A.  
Thông khí phổi
B.  
Trao đổi khí qua màng phế nang - mao mạch
C.  
Chuyên chở khí trong máu
D.  
Giao - nhận khí ở mô
Câu 17: 0.2 điểm
Cần nghĩ đến viêm màng não sơ sinh khi xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy trên bao nhiêu .../mm3?
A.  
10
B.  
30
C.  
40
D.  
20
Câu 18: 0.2 điểm
Trong các cơ chế sinh lý bệnh gây suy hô hấp giảm oxy máu ở trẻ sơ sinh sau đây. Khi tình trạng suy hô hấp không cải thiện với oxy liệu pháp, cơ chế nào sau đây phù hợp nhất đáp ứng với tình trạng này?
A.  
Giảm khuếch tán
B.  
Giảm thông khí phổi
C.  
Shunt P - T cố định
D.  
Bất xứng V/Q
Câu 19: 0.2 điểm
Mức độ tím trong tứ chứng Fallot phụ thuộc chủ yếu vào điều gì?
A.  
Độ rộng của thông liên thất
B.  
Mức độ cưỡi ngựa của động mạch chủ lên vách liên thất
C.  
Mức độ phì đại thất phải
D.  
Mức độ hẹp đường thoát thất phải
Câu 20: 0.2 điểm
Bé gái, 30 giờ tuổi, vàng da đến bụng, bú tốt, tiêu phân su, nước tiểu vàng nhạt. Bé là con so, sinh thường lúc 40 tuần, cân nặng lúc sinh 3.000 g. Tiền căn thai kỳ và lúc
A.  
sinh không phát hiện gì lạ. Khám lâm sàng không có bất thường khác. Đâu là nguyên
B.  
nhân phù hợp nhất gây vàng da tăng bilirubin gián tiếp trong trường hợp này?
C.  
Bất tương hợp ABO
D.  
Bất tương hợp Rhesus
E.  
Nhiễm trùng sơ sinh sớm
Câu 21: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây CHƯA CÓ chỉ định chiếu đèn?
A.  
Bé 34 tuần, khỏe, bilirubin TP 8 mg% lúc 84 giờ tuổi
B.  
Bé 38 tuần, bất đồng OA, bilirubin TP 12 mg% lúc 84 giờ tuổi
C.  
Bé 38 tuần, bất đồng OB, bilirubin TP 10 mg% lúc 48 giờ tuổi
D.  
Bé 36 tuần, nhiễm trùng huyết, bilirubin TP 13 mg% lúc 6 giờ tuổi
Câu 22: 0.2 điểm
Bé trai 48 giờ tuổi được đưa đến khám vì bú kém từ 10 giờ qua. Bé sinh thường đủ
A.  
tháng, 3.000 g. Mẹ sốt 39°C lúc sinh, ối vỡ 10 giờ, xanh hôi. Khám thấy bé đừ, bụng
B.  
chướng nhẹ. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết?
C.  
Công thức máu
D.  
Cấy máu
E.  
Cấy nước tiểu
Câu 23: 0.2 điểm
Trên siêu âm tim, gợi ý thông liên thất lỗ lớn khi?
A.  
Kích thước < 1/3 kích thước động mạch chủ
B.  
Kích thước từ 1/3 đến 2/3 so với kích thước động mạch chủ
C.  
Kích thước thông liên thất lớn khi > 2/3 kích thước động mạch chủ
D.  
Kích thước thông liên thất lớn khi > 3/4 kích thước động mạch chủ
Câu 24: 0.2 điểm
Chỉ định điều trị can thiệp tạm thời, phát biểu nào sau đây đúng ?
A.  
Cấu trúc giải phẫu của động mạch phổi và các nhánh động mạch phổi có kích thước
B.  
tốt
C.  
Giải phẫu động mạch vành thuận lợi cho phẫu thuật tạm thời
D.  
Trẻ sơ sinh có TOF kèm không lỗ van động mạch phổi
E.  
Bệnh nhân tứ chứng Fallot hồng có nhiều tuần hoàn bàng hệ
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm chuyển hóa các chất ở trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất
A.  
Tỉ lệ nước theo trọng lượng ở trẻ sinh đủ tháng là 85%
B.  
Sụt cân sinh lý ở trẻ đủ tháng khi sụt 15% cân nặng
C.  
Trẻ non tháng < 28 tuần có ít nguy cơ tăng đường huyết
D.  
Sữa mẹ chứa đạm whey ưu thế
Câu 26: 0.2 điểm
Phẫu thuật Blalock-Taussig cải tiến là phẫu thuật:
A.  
Dùng ống nối Gore-Tex nối động mạch dưới đòn với động mạch phổi
B.  
Dùng ống nối Gore-Tex nối động mạch chủ lên với động mạch phổi trái
C.  
Dùng ống nối Gore-Tex nối động mạch chủ xuống với động mạch phổi trái
D.  
Dùng ống nối Gore-Tex nối tĩnh mạch chủ trên với động mạch phổi
Câu 27: 0.2 điểm
Biện pháp nào sau đây KHÔNG là biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng sơ sinh?
A.  
Tầm soát và điều trị nhiễm trùng niệu dục ở phụ nữ mang thai
B.  
Tầm soát nhiễm Streptococcus nhóm B ở âm đạo của tất cả các phụ nữ mang thai
C.  
vào tuần thứ 35- 37 thai kỳ
D.  
Cho kháng sinh dự phòng ở mọi trẻ nguy cơ cao
E.  
Thực hiện tốt nguyên tắc vô trùng trong các thủ thuật
Câu 28: 0.2 điểm
Về sinh lý hệ tiết niệu trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất?
A.  
Trẻ thường tiểu nhiều ngay sau sinh do huyết áp hệ thống tăng
B.  
Chức năng tái hấp thu nước tiểu chưa tốt nên dễ mất H gây kiềm chuyển hóa.
C.  
Chức năng lọc cầu thận còn thấp nên thận giữ lại hầu hết chất độc
D.  
Độ thẩm thấu nước tiểu của trẻ thường cao
Câu 29: 0.2 điểm
Dạng bilirubin nào trực tiếp gây ra bệnh lý não do bilirubin?
A.  
Bilirubin kết hợp
B.  
Bilirubin tự do không liên kết
C.  
Bilirubin tự do liên kết với albumin
D.  
Bilirubin toàn phần
Câu 30: 0.2 điểm
Dấu chỉ điểm quan trọng của giảm thông khí là
A.  
Thở nhanh
B.  
Co kéo lồng ngực
C.  
Kích thích, lo âu
D.  
Giảm tri giác
Câu 31: 0.2 điểm
Mệnh đề nào đúng về nhiễm trùng bệnh viện ở trẻ sơ sinh?
A.  
Triệu chứng xuất hiện từ ngay khi nhập viện
B.  
Sốt là triệu chứng khởi phát
C.  
Thường là bệnh cảnh viêm phổi
D.  
Vi trùng thường kháng thuốc
Câu 32: 0.2 điểm
Dạng bilirubin nào trực tiếp gây ra bệnh lý não do bilirubin
A.  
Bilirubin kết hợp
B.  
Bilirubin tự do không liên kết
C.  
Bilirubin tự do liên kết với albumin
D.  
Bilirubin toàn phần
Câu 33: 0.2 điểm
Trong các nguyên nhân gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh đủ tháng khởi phát trong 6 giờ đầu sau inh như bên dưới, nguyên nhân nào là thường gặp nhất?
A.  
Viêm phổi
B.  
Cơn thở nhanh thoáng qua
C.  
Ngat
D.  
Hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ sơ sinh
Câu 34: 0.2 điểm
Thông liên nhĩ ở vị trí nào thì có thể đóng bằng dụng cụ?
A.  
Lỗ tiên phát
B.  
Lỗ thứ phát
C.  
Lỗ xoang tĩnh mạch
D.  
LO xoang vành
Câu 35: 0.2 điểm
Bé gái, 30 giờ tuổi, vàng da đến bụng, bú tốt, tiêu phân su, nước tiểu vàng nhạt. Bé là con so, sinh thường lúc 40 tuần, cân nặng lúc sinh 3.000 g. Tiền căn thai kỳ và lúc sinh không phát hiện gì lạ. Khám lâm sàng không có bất thường khác. Đâu là nguyên nhân phù hợp nhất gây vàng da tăng bilirubin gián tiếp trong trường hợp này?
A.  
Bất tương hợp ABO
B.  
Bất tương hợp Rhesus
C.  
Nhiễm trùng sơ sinh sớm
D.  
Thiếu men G6PD
Câu 36: 0.2 điểm
Liên quan đến suy hô hấp và suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.  
Suy hô hấp nhẹ hơn suy hô hấp cấp
B.  
Suy hô hấp là thuật ngữ liên quan tới đánh giá lâm sàng
C.  
Suy hô hấp cấp liên quan tới thay đổi khí máu
D.  
PaO2 và PaCO, bình thường trẻ không bị suy hô hấp cấp
Câu 37: 0.2 điểm
Bé gái, đủ tháng, cân nặng lúc sinh 4.200g, chủ động mổ lấy thai vì con to. Ôi trắng đục, khóc ngay sau sinh. Hai giờ sau sinh, miệng sùi bọt nhớt, nhịp thở 86 lần phát, không rút lõm ngực, phổi ít ran ẩm, độ bão hòa oxy ở khí trời 90-94%. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
A.  
Teo thực quản bẩm sinh
B.  
Hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ sơ sinh
C.  
Cơn thở nhanh thoáng qua
D.  
Hít ối phân
Câu 38: 0.2 điểm
Bé gái, 40 giờ tuổi, sinh thường lúc 40 tuần, CNLS 3000g, được đưa đến khám vì vàng da. Khám lâm sàng thấy vàng da đến cẳng chân, ngoài ra không có bất thường nào khác. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất
A.  
Bé cần được chiếu đèn ngay vì bilirubin máu # 15mg%
B.  
Bé này vàng da nặng
C.  
Cần thử bilirubin máu
D.  
Nên theo dõi lâm sàng thêm 24 giờ nữa
Câu 39: 0.2 điểm
Đặc điểm điều hòa thân nhiệt ở trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất?
A.  
Trẻ càng nặng cân thì có diện tích da theo cân nặng càng lớn, càng dễ mất nhiệt
B.  
Bào thai thải nhiệt chủ yếu thông qua dịch ối (85%)
C.  
Nhiệt độ tối ưu cho trẻ non tháng là 30°C
D.  
Hạ thân nhiệt nặng khi nhiệt độ nách < 33°C
Câu 40: 0.2 điểm
Trong các chỉ số sau đây, chỉ số nào được sử dụng trên lâm sàng để đánh giá tình trạng thông khí phổi ở trẻ sơ sinh?
A.  
Thông khí phế nang.
B.  
Thể tích khí lưu thông
C.  
Thông khí khoảng chết
D.  
PaCO2
Câu 41: 0.2 điểm
Về hệ thần kinh của trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất?
A.  
Diện tích bề mặt não nhỏ và nhiều nếp nhăn hơn trẻ lớn
B.  
Albumin trong dịch não tủy thấp hơn trẻ lớn do gan chưa hoàn thiện chức năng
C.  
Thành mạch máu não trẻ có nhiều men carboxylesterase nên dễ xuất huyết
D.  
Mật độ tế bào thần kinh giảm dần trong quá trình lớn lên của trẻ
Câu 42: 0.2 điểm
Vị trí thông liên nhĩ nào thường gặp ở trẻ bị HC Down ?
A.  
Lỗ nguyên phát
B.  
Lỗ xoang vành
C.  
Lỗ xoang TM
D.  
Lỗ thứ phát
Câu 43: 0.2 điểm
Đặc điểm chuyển hóa các chất ở trẻ sơ sinh. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất
A.  
Tỉ lệ nước theo trọng lượng ở trẻ sinh đủ tháng là 85%
B.  
Sụt cân sinh lý ở trẻ đủ tháng khi sụt 15% cân nặng
C.  
Trẻ non tháng < 28 tuần có ít nguy cơ tăng đường huyết
D.  
Sữa mẹ chứa đạm whey ưu thế
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các giai đoạn sinh lý của quá trình hô hấp được đề cập bên dưới. Suy hô hấp sơ sinh thường liên quan tới rối loạn giai đoạn hô hấp nào nhất?
A.  
Thông khí phổi
B.  
Trao đổi khí qua màng phế nang - mao mạch
C.  
Chuyên chở khí trong máu
D.  
Giao - nhận khí ở mô
Câu 45: 0.2 điểm
Âm thổi liên tục thường được nghe thấy trong tật tim nào?
A.  
Thông liên nhĩ
B.  
Thông liên thất
C.  
Còn ống động mạch
D.  
Tứ chứng Fallot
Câu 46: 0.2 điểm
Bé trai 5 giờ tuổi, con 1/1, sinh thường tại BV Quận X do mẹ ra huyết, 32 tuần tuổi thai, CNLS 1.200 g, sau sinh khóc yêu, trương lực cơ phản xạ kém nên được chuyển lên BV Nhi Đồng. Thời gian chuyển dạ 6 giờ, vỡ ối 3 giờ, nước ối trắng trong. Khám: bé nằm yên, kích thích cử động, mạch 132 lần/phút, nhiệt độ 36,5°C, NT 52 lít/phút. Môi hồng/khí trời, SpO2 92%, tim không âm thổi, chi ấm mạch khuỷu rõ, CRT=2”, thở không co kéo, phổi không ran, bụng mềm, thóp phẳng, chưa phát hiện thêm bất thường gì khác. Xử trí hô hấp nào sau đây phù hợp nhất cho tình trạng trẻ lúc này?
A.  
Theo dõi tình trạng lâm sàng suy hô của trẻ và xử trí khi cần.
B.  
Thở oxy ẩm qua cannula 0,5 lít/phút
C.  
Thở NCPAP với P = 5 cm H2O, FiO2=21%
D.  
Chụp X-quang phổi, xử trí tuỳ kết quả X-quang
Câu 47: 0.2 điểm
Về nhiễm trùng sơ sinh, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  
Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở trẻ sơ sinh
B.  
Tỉ lệ mắc tương đương nhau ở trẻ non tháng và trẻ đủ tháng
C.  
Tỉ lệ mắc tương đương nhau ở hai giới
D.  
Bệnh nhiễm trùng trong vòng 28 ngày đầu sau sinh
Câu 48: 0.2 điểm
Hình ảnh chuyển tiếp đột ngột hình ảnh sóng R ở chuyển đạo V1, V2 trên ECG thường thấy trên tật tim nào ?
A.  
Thông liên nhĩ
B.  
Thông liên thất
C.  
Còn ống động mạch
D.  
Tứ chứng Fallot
Câu 49: 0.2 điểm
Bé gái, 40 giờ tuổi, sinh thường lúc 40 tuần, CNLS 3000g, được đưa đến khám vì vàng da. Khám lâm sàng thấy vàng da đến cẳng chân, ngoài ra không có bất thường nào khác. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất
A.  
Bé cần được chiếu đèn ngay vì bilirubin máu # 15mg%
B.  
Bé này vàng da nặng
C.  
Cần thử bilirubin máu
D.  
Nên theo dõi lâm sàng thêm 24 giờ nữa
Câu 50: 0.2 điểm
Hai tác nhân gây bệnh nào thường gặp nhất trong nhiễm trùng sơ sinh khởi phát sớm?
A.  
Streptococcus nhóm B, Escherichia coli
B.  
Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa
C.  
Staphylococcus epidermidis, Treponema pallidum
D.  
Listeria monocytogenes, Klebsiella pneumoniea