Trắc nghiệm Bộ môn Quản lý nhân lực (EPU) - Có đáp án

Luyện thi môn Quản lý nhân lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Bám sát giáo trình nhân sự: hoạch định, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá & đãi ngộ – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm quản lý nhân lực EPU đề thi quản trị nhân sự bài test nhân sự có đáp án ôn tập quản lý nhân lực ngân hàng câu hỏi HRM đề thi online EPU

Số câu hỏi: 203 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

79,526 lượt xem 6,117 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong nội dung đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, 'phát triển' trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Cá nhân.
B.  
Nhóm.
C.  
Tổ chức.
D.  
Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 2: 0.25 điểm
Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
A.  
Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
B.  
Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
C.  
Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
D.  
Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
Câu 3: 0.25 điểm
Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc?
A.  
Tuyển dụng nhân lực.
B.  
Phân tích, thiết kế công việc.
C.  
Đào tạo, phát triển nhân lực.
D.  
Đãi ngộ nhân lực.
Câu 4: 0.25 điểm
Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
A.  
Đánh giá nhu cầu.
B.  
Đánh giá kết quả.
C.  
Đào tạo huấn luyện.
D.  
Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 5: 0.25 điểm
Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là việc tiến hành dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối lượng sản phẩm, hàng hóa, doanh số bán hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng?
A.  
Phân tích xu hướng.
B.  
Phân tích tương quan.
C.  
Phân tích tổng thể.
D.  
Phân tích theo các chuyên gia.
Câu 6: 0.25 điểm
Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc.
B.  
Thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc.
C.  
Thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc.
D.  
Thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công việc.
Câu 7: 0.25 điểm
Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
A.  
Phân tích tổ chức - Phân tích công việc - Phân tích cá nhân
B.  
Phân tích nhu cầu - Phân tích tổ chức - Phân tích cá nhân - Đánh giá kết quả đào tạo.
C.  
Phân tích công việc-Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi - Phân tích kết quả đào tạo.
D.  
Đánh giá công việc - Đánh giá cá nhân - Đánh giá kết quả đào tạo.
Câu 8: 0.25 điểm
Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
A.  
Quản trị tài chính.
B.  
Quản trị marketing.
C.  
Quản trị nhân lực.
D.  
Quản trị rủi ro.
Câu 9: 0.25 điểm
Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
A.  
Giáng chức, thăng tiến.
B.  
Khen thưởng, kỷ luật.
C.  
Chấm dứt lao động.
D.  
Chế độ nghỉ thai sản
Câu 10: 0.25 điểm
Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
A.  
Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu, nguyện vọng cá nhân của người lao động.
B.  
Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
C.  
Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động.
D.  
Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động.
Câu 11: 0.25 điểm
Phát triển tập trung vào
A.  
Công việc hiện tại
B.  
Công việc hiện tại và công việc tương lai
C.  
Công việc dài hạn
D.  
Công việc tương lai
Câu 12: 0.25 điểm
Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
A.  
Tâm sinh lý con người.
B.  
Xã hội, triết học.
C.  
Văn hóa.
D.  
Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 13: 0.25 điểm
Để thiết lập môi trường làm việc thân thiện, doanh nghiệp cần phải?
A.  
Tạo cơ hội cho cho nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
B.  
Tạo ra sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
C.  
Xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
D.  
Tạo ra sự dân chủ, tin tưởng tôn trọng lẫn nhau và xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
Câu 14: 0.25 điểm
Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào đúng vị trí công việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
A.  
Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực.
B.  
Thu hút nhân lực - tuyển chọn nhân lực.
C.  
Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau - lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp.
D.  
Thu hút nhân lực từ một số nguồn - lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác không cao do không tính đến sự thay đổi về cơ cấu và chất lượng người lao động cũng như những thay đổi về các quy trình công nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
A.  
Phân tích xu hướng.
B.  
Phân tích theo các chuyên gia.
C.  
Phân tích tương quan.
D.  
Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 16: 0.25 điểm
Đây không phải là yêu cầu khi doanh nghiệp tiến hành trả thù lao lao động
A.  
Thù lao lao động phải hợp pháp
B.  
Thù lao lao động phải có tác dụng tạo động lực lao động
C.  
Thù lao lao động phải mang tính hiệu quả.
D.  
Thù lao lao động không nhất thiết phải đảm bảo công bằng trong tất cả mọi trường hợp.
Câu 17: 0.25 điểm
Khi các doanh nghiệp thực hiện tăng mức trả công (tiền lương), điều này có thể kéo theo các doanh nghiệp khác - để cạnh tranh cũng buộc phải tìm cách tăng lương, thưởng là nhân tố làm
A.  
Gia tăng mức độ cạnh tranh tìm việc làm, tăng tỷ lệ thất nghiệp.
B.  
Mức độ cạnh tranh cao dẫn tới sự vô hiệu của hệ thống trả công.
C.  
Giá cả nói chung và giá sinh hoạt tăng dẫn tới sức mua của đồng tiền sụt giảm.
D.  
Nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
Câu 18: 0.25 điểm
Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng (hoặc cá nhân có thẩm quyền) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên (phẩm chất, kỹ năng...) sau đó dựa trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan và thiếu tính chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
A.  
Không được áp dụng nhiều.
B.  
Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
C.  
Được áp dụng nhiều trong thực tế.
D.  
Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao.
Câu 19: 0.25 điểm
Thù lao cơ bản của người lao động được chi trả dưới dạng
A.  
Tiền công
B.  
Tiền lương
C.  
Tiền công hoặc tiền lương
D.  
Tiền thưởng
Câu 20: 0.25 điểm
Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
A.  
Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
B.  
Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
C.  
Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
D.  
Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
Câu 21: 0.25 điểm
Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát và các nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể khi thực hiện công việc?
A.  
Bản yêu cầu kỹ thuật công việc.
B.  
Bản mô tả công việc.
C.  
Bản nội qui trong doanh nghiệp.
D.  
Bản phân công công việc.
Câu 22: 0.25 điểm
Đây không phải là nguồn của phương pháp tuyển dụng bên ngoài:
A.  
Người lao động giới thiệu qua trung tâm giới thiệu việc làm
B.  
Sinh viên, học sinh tốt nghiệp ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, dạy nghề.
C.  
Công nhân viên của các doanh nghiệp khác
D.  
Người lao động trong công ty
Câu 23: 0.25 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
A.  
Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể.
B.  
Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động.
C.  
Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động.
D.  
Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp.
Câu 24: 0.25 điểm
Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
A.  
Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa.
B.  
Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực tích hợp với chiến lược kinh doanh.
C.  
Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường.
D.  
Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh.
Câu 25: 0.25 điểm
Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
A.  
Nguồn nhân lực có giá trị.
B.  
Nguồn nhân lực hiếm.
C.  
Người thay thế không tốt.
D.  
Nguồn nhân lực có trình độ cao.
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
A.  
Các cá nhân đơn lẻ.
B.  
Các nhóm khác nhau.
C.  
Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
D.  
Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo quy định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
A.  
Nguyên tắc răn đe.
B.  
Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
C.  
Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
D.  
Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
Câu 28: 0.25 điểm
Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới yếu tố nào dưới đây?
A.  
Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
B.  
Thể thức đặt câu hỏi và biện pháp yêu cầu trả lời.
C.  
Cách thức nêu câu hỏi, thời gian và nơi tiến hành.
D.  
Thái độ đưa ra câu hỏi, nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành.
Câu 29: 0.25 điểm
Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh :
A.  
Doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
B.  
Chất lượng sản phẩm gia tăng, hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
C.  
Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
D.  
Năng suất lao động giảm
Câu 30: 0.25 điểm
Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quản lý nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực có chất lượng cao (kiến thức chuyên môn và kỹ năng cao) là do nguyên nhân nào dưới đây?
A.  
Quan hệ lao động trong doanh nghiệp thường diễn biến phức tạp.
B.  
Thị trường sức lao động cạnh tranh, có nhiều cơ hội để lựa chọn chỗ làm.
C.  
Doanh nghiệp chưa xây dựng văn hóa và triết lý kinh doanh.
D.  
Các nhà quản trị chưa quan tâm tới động cơ thúc đẩy người lao động.
Câu 31: 0.25 điểm
Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
A.  
Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
B.  
Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
C.  
Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
D.  
Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 32: 0.25 điểm
Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
A.  
Định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành.
B.  
Các công việc cụ thể cần hoàn thành với nhiệm vụ, trách nhiệm của người lao động trong điều kiện cụ thể
C.  
Những nội dung chủ yếu của công việc.
D.  
Tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong doanh nghiệp, một vấn đề quan trọng mà các nhà quản trị phải quan tâm là trả công cho người lao động bởi vì lý do nào sau đây?
A.  
Người lao động thực hiện công việc để đạt được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp.
B.  
Người lao động được nhận một khoản thù lao như họ mong muốn.
C.  
Người lao động thực hiện được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp và đổi lại họ được trả công xứng đáng.
D.  
Người lao động luôn sẵn sàng bỏ việc khi trả công chưa làm họ thỏa mãn.
Câu 34: 0.25 điểm
Đây không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng
A.  
đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức.
B.  
đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
C.  
giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
D.  
giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nghiên cứu thiết kế, thực hiện hệ thống trả công, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu yếu tố nào?
A.  
Thị trường lao động và xem xét tới trả công/thù lao trên thị trường.
B.  
Chi phí sinh hoạt.
C.  
Xã hội, kinh tế, luật pháp.
D.  
Yếu tố thuộc môi trường vĩ mô như xã hội, kinh tế, luật pháp và các yếu tố khác như thị trường lao động, mức lương trên thị trường, chi phí sinh hoạt, tiêu chuẩn cuộc sống ...
Câu 36: 0.25 điểm
Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ chế kiểm soát về thông tin phản hồi đối với cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây?
A.  
Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
B.  
Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
C.  
Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và tiêu chuẩn mong muốn hay không.
D.  
Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.
Câu 37: 0.25 điểm
Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét một cách hệ thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
A.  
Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
B.  
Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân của ứng viên
C.  
Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu của ứng viên
D.  
Ý muốn chủ quan của nhà quản trị.
Câu 38: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là phương tiện dùng để nhận biết hành vi của người lao động có nhất quán với mục tiêu và định hướng của doanh nghiệp?
A.  
Phân tích, thiết kế công việc.
B.  
Đào tạo phát triển nhân lực.
C.  
Đánh giá thực hiện công việc.
D.  
Trả công lao động.
Câu 39: 0.25 điểm
Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa.
A.  
Đào tạo tại nơi làm việc
B.  
Đào tạo ngoài nơi làm việc
C.  
Đào tạo mới và đào tạo lại.
D.  
Đào tạo định hướng doanh nghiệp
Câu 40: 0.25 điểm
Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
A.  
Hệ thống tổ chức lớn.
B.  
Giá trị nội bộ.
C.  
Văn hóa doanh nghiệp mạnh.
D.  
Kinh nghiệm trong quá khứ.