Đề Thi Nhập Môn Hệ Điều Hành Đại học FPT Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Nhập Môn Hệ Điều Hành tại Đại học FPT. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng, rèn luyện kỹ năng xử lý tình huống và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Nhập môn hệ điều hành FPT Đại học FPT ôn tập kiến thức nền tảng trắc nghiệm

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

80,843 lượt xem 6,198 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành?
A.  
Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính.
B.  
Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng.
C.  
Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính.
D.  
Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính
Câu 2: 1 điểm
Trong phân lớp hệ thống máy tính, Hệ điều hành thuộc vị trí nào
A.  
Hệ điều hành thuộc lớp cuối cùng, kế trên là lớp phần cứng.
B.  
Hệ điều hành thuộc lớp trên cùng, kế dưới là lớp ứng dụng.
C.  
Hệ điều hành nằm giữa lớp phần cứng và lớp ứng dụng.
D.  
Hệ điều hành nằm giữa lớp phần cứng và lớp người dùng
Câu 3: 1 điểm
Trong các thành phần của hệ thống máy tính, thành phần nào trực tiếp quản lý các tàinguyên phần cứng::
A.  
Người dùng
B.  
Các phần mềm
C.  
Hệ điều hành
D.  
Dữ liệu
Câu 4: 1 điểm
Kernel của Hệ điều hành là gì?
A.  
là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng.
B.  
là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng.
C.  
là một loạt các hình ảnh màu sắc được sử dụng để trực quan hóa giao diện người dùng của hệ điều hành.
D.  
là một loạt các tài liệu hướng dẫn cho người dùng về cách sử dụng các ứng dụng trên hệ điều hành.
Câu 5: 1 điểm
Shell của Hệ điều hành là gì?
A.  
là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng.
B.  
là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng.
C.  
là lớp chương trình hỗ trợ giao tiếp của người dùng với Kernel.
D.  
là trình biên dịch.
Câu 6: 1 điểm
Vai trò của trình biên dịch (Compilers) bên trong một Hệ điều hành là gì?
A.  
Biên dịch các lệnh của Driver để điều khiển phần cứng,
B.  
Biên dịch các lệnh của Applications để CPU thực thi,
C.  
Biên dịch các lệnh của Kernel để quản lý ứng dụng.
D.  
Biên dịch các lệnh của Users để điều khiển phần cứng.
Câu 7: 1 điểm
Command Prompt trong Hệ điều hành Windows là dạng gì?
A.  
là lớp Shell đặt trong Kernel.
B.  
là lớp Kernel dưới dạng ứng dụng.
C.  
là lớp Kernel đặt trong Shell.
D.  
là lớp Shell dưới dạng một ứng dụng.
Câu 8: 1 điểm
Terminal trong Hệ điều hành Linux là dạng gì?
A.  
là lớp Shell đặt trong Kernel.
B.  
là lớp Kernel dưới dạng ứng dụng.
C.  
là lớp Kernel đặt trong Shell.
D.  
là lớp Shell dưới dạng một ứng dụng.
Câu 9: 1 điểm
Lịch sử phát triển của Hệ điều hành bùng nổ trong theo thời đại công nghệ điện tử nào?
A.  
công nghệ điện tử dùng đèn chân không (vacuum).
B.  
công nghệ điện tử dùng bán dẫn (transistors)
C.  
công nghệ điện tử dùng mạch tích hợp (Integrated Circuits – IC)
D.  
công nghệ điện tử dùng VLSI (Very large-scale integration)
Câu 10: 1 điểm
Đâu là ưu điểm chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system)?
A.  
Chương trình khi nạp vào bộ nhớ sẽ được xử lý hoàn thành ngay lập tức.
B.  
Hệ thống chạy được nhiều chương trình cùng lúc.
C.  
Không cần thiết lập định thời công việc (job scheduling) và qu3n lý bộ nhớ.
D.  
Tối ưu sử dụng bộ nhớ.
Câu 11: 1 điểm
Điều kiện nào sau đây KHÔNG CẦN cho hoạt động đa chương của hệ điều hành?
A.  
Định thời CPU (CPU scheduling).
B.  
Quản lý bộ nhớ (memory management).
C.  
Cấp phát tài nguyên (đĩa, máy in…).
D.  
Ứng dụng được lập trình đa nhiệm.
Câu 12: 1 điểm
Hệ điều hành nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện đầy đủ các tác vụ: Quản lý tiến trình, Định thời CPU, Quản lý bộ nhớ, Quản lý cấp phát tài nguyên, Quản lý file?
A.  
Hệ điều hành xử lý đơn chương.
B.  
Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản.
C.  
Hệ điều hành xử lý đa chương.
D.  
Hệ điều hành xử lý chia sẻ thời gian (Time-sharing).
Câu 13: 1 điểm
Trong các mô hình hệ điều hành dưới đây, loại dùng cho hệ thống có nhiều bộ xử lí cùng chia sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi?
A.  
Hệ thống xử lí đa chương
B.  
Hệ thống xử lí đa nhiệm
C.  
Hệ thống xử lí song song
D.  
Hệ thống xử lí thời gian thực
Câu 14: 1 điểm
Tiến trình (process) là gì:
A.  
là một đoạn code chương trình
B.  
là nơi chưa các dữ liệu chương trình
C.  
là nơi quản lý toàn bộ các bộ nhớ cấp phát trong quá trình hoạt động
D.  
là một chương trình đang chạy trên máy tính
Câu 15: 1 điểm
Để một chương trình (program) trở thành một tiến trình (process), cần phải làm gì?
A.  
Biên dịch lại chương trình.
B.  
Nạp chương trình vào bộ nhớ.
C.  
Gán quyền thực thi cho chương trình.
D.  
Nạp chương trình vào CPU
Câu 16: 1 điểm
Thuật ngữ “I/O-bound process” có nghĩa là gì?
A.  
là tiến trình được xử lý bởi CPU.
B.  
là tiến trình được xử lý bởi thiết bị I/O.
C.  
là tiến trình được xử lý bởi Hệ điều hành.
D.  
là tiến trình tạo ra bởi thiết bị I/O
Câu 17: 1 điểm
Một tiến trình (process) bao gồm các thành phần:
A.  
Current activity
B.  
Data section & Heap
C.  
Text section & Stack
D.  
Current activity, Data section & Heap, Text section & Stack Point
Câu 18: 1 điểm
Tiến trình ở trạng thái RUNNING có nghĩa là
A.  
Tiến trình đang hoạt động trong bộ nhớ.
B.  
Tiến trình nhận được CPU
C.  
Tiến trình đang bắt đầu các xử lí
D.  
Nhận được CPU và bắt đầu các xử lí của mình
Câu 19: 1 điểm
Giải thích nào sau đây đúng với trạng thái SUSPEND của tiến trình:
A.  
Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ phụ.
B.  
Tiến trình nhận được CPU
C.  
Tiến trình đang chờ CPU xử lý.
D.  
Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ.
Câu 20: 1 điểm
Những trạng thái tiến trình nào liệt kê dưới đây thuộc về loại tiến trình 2 trạng thái?
A.  
Running & Blocked
B.  
Running & Not running.
C.  
New & Running
D.  
New & Terminated.
Câu 21: 1 điểm
Những trạng thái tiến trình nào liệt kê dưới đây thuộc về loại tiến trình 4 trạng thái?
A.  
Ready & Running & Blocked & Suspend
B.  
New & Ready & Running & Suspend
C.  
New & Running & Waiting & Blocked
D.  
Running & Blocked & Suspend & Closed
Câu 22: 1 điểm
Đối với loại tiến trình 3 trạng thái. Khi tiến trình P yêu cầu tài nguyên R, nhưng tài nguyên R chưa sẵn sàng đáp ứng. Do vậy, tiến trình P sẽ chuyển trạng thái:
A.  
Running -> Ready
B.  
Ready -> Running.
C.  
Running -> Blocked.
D.  
Blocked -> Ready.
Câu 23: 1 điểm
Đối với loại tiến trình 5 trạng thái. Khi tiến trình P đang ở trạng thái Ready khá lâu, để giải phóng bộ nhớ, Hệ điều hành sẽ chuyển tiến trình P sang trạng thái nào?
A.  
Ready -> Ready-suspend.
B.  
Ready -> Blocked-suspend.
C.  
Ready -> Running-suspend.
D.  
Ready -> Terminated.
Câu 24: 1 điểm
Mục đích của việc cho nhiều tiến trình hoạt động đồng thời trên một Hệ điều hành:
A.  
Tăng mức độ đa chương.
B.  
Tăng mức độ đa nhiệm.
C.  
Tăng tốc độ xử lý.
D.  
Tăng tốc độ xử lý, đa chương trình và đa nhiệm.
Câu 25: 1 điểm
Người dùng Windows có thể vừa duyệt web, nghe nhạc, chat, chơi game… đồng thời. Hệ điều hành Windows thực hiện được là do:
A.  
Máy tính có nhiều CPU. Mỗi CPU chạy 1 chương trình.
B.  
Máy tính có nhiều RAM.
C.  
Máy tính có HDD lớn.
D.  
Tốc độ chuyển đổi xử lý nhiều tiến trình của CPU quá nhanh
Câu 26: 1 điểm
Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trình B. Cả 2 không có trao đổi thông tin gì cho nhau. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:
A.  
Tiến trình song song độc lập.
B.  
Tiến trình song song có quan hệ thông tin.
C.  
Tiến trình song song phân cấp.
D.  
Tiến trình song song đồng mức.
Câu 27: 1 điểm
Thuật ngữ “thông lượng” của một CPU là gì?
A.  
là số lượng tiến trình mà CPU hoàn thành trên một đơn vị thời gian
B.  
là số dữ liệu truy xuất từ CPU đến RAM trong một đơn vị thời gian
C.  
là số phép toán CPU thực hiện trong một đơn vị thời gian
D.  
là số tài nguyên mà CPU sử dụng trong một đơn vị thời gian
Câu 28: 1 điểm
Đâu KHÔNG PHẢI là vai trò của hệ điều hành trong quản lý tiến trình ?
A.  
Tạo và hủy các tiến trình của người sử dụng và của hệ thống.
B.  
Điều khiển bộ nhớ vật lý cho việc nạp tiến trình.
C.  
Cung cấp các cơ chế đồng bộ tiến trình.
D.  
Cung cấp các cơ chế giao tiếp giữa các tiến trình
Câu 29: 1 điểm
Đâu KHÔNG PHẢI là lý do để Hệ điều hành thực hiện điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU)?
A.  
Thực thi nhiều chương trình đồng thời để tăng hiệu suất hệ thống.
B.  
Tại mỗi thời điểm, một CPU chỉ thực thi được một process.
C.  
Trong các process chạy đồng thời, có những process cần ưu tiên hơn.
D.  
Bộ nhớ RAM không đủ để chạy nhiều tiến trình cùng lúc.
Câu 30: 1 điểm
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24,3,3. Cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P2 theo giải thuật điều phối tiến trình FCFS:
A.  
0
B.  
24
C.  
27
D.  
30
Câu 31: 1 điểm
Điều gì là ĐÚNG khi một máy tính không có Hệ điều hành
A.  
Các ứng dụng vẫn chạy bình thường trên máy tính đó.
B.  
CPU vẫn tiếp nhận và thực thi các lệnh từ người dùng.
C.  
Các ứng dụng và lệnh người dùng không thể thực thi trên máy tính.
D.  
Người dùng vẫn cài đặt phần mềm vào máy tính như bình thường.
Câu 32: 1 điểm
Dưới góc độ cơ bản, Hệ điều hành được định nghĩa là:
A.  
là một phần mềm chạy trên máy tính
B.  
là một chương trình quản lý phần cứng máy tính.
C.  
là một chương trình bảo vệ phần cứng máy tính
D.  
là một phần mềm quản lý các phần mềm khác.
Câu 33: 1 điểm
Chức năng của Hệ điều hành là gì?
A.  
Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dung.
B.  
Điều khiển, định thời thực thi các chương trình.
C.  
Hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính.
D.  
tất cả các tính năng trên.
Câu 34: 1 điểm
Kernel của Hệ điều hành là gì?
A.  
là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng.
B.  
là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng
C.  
là các ứng dụng.
D.  
là trình biên dịch.
Câu 35: 1 điểm
Trong hệ thống máy tính, người dùng phát lệnh cho Hệ điều hành thực thi thông qua lớp nào?
A.  
Lớp Shell.
B.  
Lớp Driver.
C.  
Lớp Kernel.
D.  
Lớp Hardware.
Câu 36: 1 điểm
Để đáp ứng vai trò của Hệ điều hành, kiến trúc cơ bản của Hệ điều hành gồm các thành phần:
A.  
Nhân, vỏ, giao diện người dùng.
B.  
Bộ khởi động, nhân, bộ lập trình vỏ.
C.  
Bộ cấp tài nguyên, chương trình kiểm soát, nhân (kernel).
D.  
Nhân, vỏ, hệ thống vector ngắt, bộ định thời
Câu 37: 1 điểm
Command Prompt trong Hệ điều hành MS-DOS là dạng gì?
A.  
là lớp Shell đặt trong Kernel.
B.  
là lớp Kernel dưới dạng ứng dụng.
C.  
là lớp Kernel đặt trong Shell.
D.  
là lớp Shell dưới dạng một ứng dụng
Câu 38: 1 điểm
Hệ điều hành Windows 10 cung cấp giao diện người dùng (User interface) theo dạng nào?
A.  
Command line interface (CLI).
B.  
Graphic User Interface (GUI)
C.  
Cả 2 dạng GUI và CLI
D.  
Window User Interface (WUI)
Câu 39: 1 điểm
Hệ điều hành thực hiện các tác vụ lần lượt theo những chỉ thị đã được xác định trước. Tên gọi của Hệ điều hành đó là:
A.  
Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản
B.  
Hệ điều hành xử lý đa chương
C.  
Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D.  
Hệ điều hành xử lý thời gian thực.
Câu 40: 1 điểm
Mục dích chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system) là gì?
A.  
Thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
B.  
Tận dụng thời gian nhàn rỗi của CPU.
C.  
Chia sẻ thời gian giữa các chương trình.
D.  
Tận dụng RAM, ROM khi đọc ghi.
Câu 41: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với hệ thống chia sẻ thời gian (time-sharing)?
A.  
time-sharing là một hệ thống đa nhiệm (multi-tasking).
B.  
time-sharing yêu cầu thời gian chuyển đổi giữa các tác vụ rất ngắn.
C.  
time-sharing yêu cầu phải định thời CPU.
D.  
time-sharing yêu cầu hoàn thành xong nhiệm vụ 1 mới chia sẻ cho nhiệm vụ 2.
Câu 42: 1 điểm
Trong hệ thống xử lý đa nhiệm (multitasking), việc chuyển đổi giữa các công việc diễn ra:
A.  
Sau một khoảng thời gian tùy theo công việc yêu cầu.
B.  
Chuyển đổi khi có công việc khác cần xử lý.
C.  
Luân phiên xoay vòng hoàn thành từng công việc.
D.  
Luân phiên xoay vòng, không đợi công việc hoàn thành.
Câu 43: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với Hệ điều hành xử lý song song?

A.  

Hệ điều hành có khả năng xử lý 2 hay nhiều tiến trình cùng lúc.

B.  

Hệ điều hành dùng cho máy có 2 hoặc nhiều bộ xử lý (CPU).

C.  

Hệ điều hành dùng cho nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ một bộ nhớ.

D.  

Hệ điều hành dùng cho nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ nhiều tiến trình

Câu 44: 1 điểm
Đối với loại tiến trình 3 trạng thái. Khi tiến trình P yêu cầu tài nguyên R, nhưng tài nguyên R chưa sẵn sàng đáp ứng. Do vậy, tiến trình P sẽ chuyển trạng thái:
A.  
Running -> Ready
B.  
Ready -> Running.
C.  
Running -> Blocked.
D.  
Blocked -> Ready.
Câu 45: 1 điểm
Đối với loại tiến trình 4 trạng thái. Khi tiến trình P đang ở trạng thái Blocked khá lâu, để giải phóng bộ nhớ, Hệ điều hành sẽ chuyển tiến trình P sang trạng thái nào?
A.  
Blocked -> Ready
B.  
Blocked -> suspend.
C.  
Blocked -> Running.
D.  
Blocked -> Terminated.
Câu 46: 1 điểm
Đối với loại tiến trình 5 trạng thái. Khi tiến trình P đang ở trạng thái Ready khá lâu, để giải phóng bộ nhớ, Hệ điều hành sẽ chuyển tiến trình P sang trạng thái nào?
A.  
Ready -> Ready-suspend.
B.  
Ready -> Blocked-suspend.
C.  
Ready -> Running-suspend.
D.  
Ready -> Terminated.
Câu 47: 1 điểm
Khi CPU đang xử lý tiến trình P thì xảy ra Interrupt. Hệ điều hành sẽ chuyển trạng thái của tiến trình P từ:
A.  
running waiting
B.  
running ready
C.  
waiting ready
D.  
Kết thúc Terminates
Câu 48: 1 điểm
Mục đích của việc cho nhiều tiến trình hoạt động đồng thời trên một Hệ điều hành:
A.  
Tăng mức độ đa chương.
B.  
Tăng mức độ đa nhiệm.
C.  
Tăng tốc độ xử lý.
D.  
Tăng tốc độ xử lý, đa chương trình và đa nhiệm.
Câu 49: 1 điểm
Để có thể chạy được nhiều tiến trình cùng lúc, giải pháp cơ bản của Hệ điều hành là gì?
A.  
Cho mỗi CPU thực thi một tiến trình.
B.  
Điều phối CPU luân phiên thực thi từng tiến trình.
C.  
Gộp nhiều tiến trình thành một cho CPU thực thi.
D.  
Hệ điều hành không cho phép chạy nhiều tiến trình cùng lúc.
Câu 50: 1 điểm
Người dùng Windows có thể vừa duyệt web, nghe nhạc, chat, chơi game… đồng thời. Hệ điều hành Windows thực hiện được là do:
A.  
Máy tính có nhiều CPU. Mỗi CPU chạy 1 chương trình.
B.  
Máy tính có nhiều RAM.
C.  
Máy tính có HDD lớn.
D.  
Tốc độ chuyển đổi xử lý nhiều tiến trình của CPU quá nhanh.
Câu 51: 1 điểm
Trong quá trình thực thi, tiến trình A khởi tạo thêm tiến trình B hoạt động song song với A. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:
A.  
Tiến trình song song độc lập.
B.  
Tiến trình song song có quan hệ thông tin.
C.  
Tiến trình song song phân cấp.
D.  
Tiến trình song song đồng mức.
Câu 52: 1 điểm
Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trình B. Cả 2 không có trao đổi thông tin gì cho nhau. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:
A.  
Tiến trình song song độc lập.
B.  
Tiến trình song song có quan hệ thông tin.
C.  
Tiến trình song song phân cấp.
D.  
Tiến trình song song đồng mức.
Câu 53: 1 điểm
Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trình B. Hai tiến trình này cần trao đổi dữ liệu cho nhau. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:
A.  
Tiến trình song song độc lập.
B.  
Tiến trình song song có quan hệ thông tin.
C.  
Tiến trình song song phân cấp.
D.  
Tiến trình song song đồng mức.
Câu 54: 1 điểm
Tiến trình A cùng hoạt động trong Hệ điều hành cùng với tiến trình B. Cả 2 có sử dụng chung tài nguyên theo nguyên tắc luân phiên. Hình thức đa tiến trình này có tên gọi là:
A.  
Tiến trình song song độc lập.
B.  
Tiến trình song song có quan hệ thông tin.
C.  
Tiến trình song song phân cấp.
D.  
Tiến trình song song đồng mức.
Câu 55: 1 điểm
PCB (Process Control Block) là gì ?
A.  
Là một vùng nhớ
B.  
Là định danh cho tiến trình
C.  
Là khối quản lý thông tin
D.  
Là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin quản lý tiến trình
Câu 56: 1 điểm
Hệ điều hành sẽ thực hiện hành động nào khi có một process mới sinh ra?
A.  
Cấp CPU ngay cho process.
B.  
Tạo ngay khối PCB để quản lý process.
C.  
Giao ngay các tài nguyên mà process cần.
D.  
Tạo ngay khối PCB và cấp ngay các tài nguyên mà process cần
Câu 57: 1 điểm
Giải thuật điều phối tiến trình nào sau đây có sử dụng kỹ thuật Swapping?
A.  
Đến trước phục vụ trước (FIFO).
B.  
Round-robin và độ ưu tiên.
C.  
Công việc ngắn định thời trước (SJF).
D.  
Không dùng giải thuật.
Câu 58: 1 điểm

Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, CPU thực thi các tiến trình trong hàng đợi Ready theo thứ tự nào?

A.  

Từ đầu Queue đến cuối Queue.

B.  

Từ cuối Queue lên đầu Queue.

C.  

Xoay vòng lần lượt sau một thời gian xác định (quantum time)

D.  

Xoay vòng khi thực thi hoàn thành cho một tiến trình.

Câu 59: 1 điểm
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, khi CPU thực thi tiến trình hết quantum time thì:
A.  
Tiến trình sẽ được cấp tiếp một quantum time mới.
B.  
Tiến trình sẽ đưa về cuối Hàng đợi Ready.
C.  
Tiến trình sẽ đưa về đầu hàng đợi công việc (Job queue).
D.  
Tiến trình sẽ đưa vào bộ nhớ phụ.
Câu 60: 1 điểm
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, ngoài sự kiện hết quantum time, hệ điều hành thu hồi CPU của tiến trình khi nào?
A.  
Khi tiến trình có độ ưu tiên thấp hơn tiến trình kế tiếp.
B.  
Khi tiến trình có thời gian thực thi dài hơn quantum time.
C.  
Khi tiến trình vào trạng thái Blocked hoặc tiến trình kết thúc.
D.  
Khi tiến trình có độ ưu tiên lớn.