Đề Thi Mô Phôi Răng Miệng - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tổng hợp đề thi Mô Phôi Răng Miệng dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để bắt đầu học tập!

Từ khoá: mô phôi răng miệng đề thi mô phôi răng miệng trắc nghiệm mô phôi răng miệng đáp án mô phôi răng miệng ôn tập mô phôi răng miệng HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tài liệu mô phôi răng miệng bài tập mô phôi răng miệng thi thử mô phôi răng miệng học mô phôi răng miệng

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

23,538 lượt xem 1,789 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
có mấy cách phân loại niêm mạc miệng:
A.  
1 cách
B.  
4 cách
C.  
3 cách
D.  
2 cách
Câu 2: 1 điểm
theo đơn vị KHN( Knoop hardness), độ cứng của men răng là bao nhiêu
A.  
201
B.  
343
C.  
68
D.  
40
Câu 3: 1 điểm
mũi được hình thành từ
A.  
nụ hàm trên và các nụ mũi
B.  
nụ mũi trán và các nụ mũi
C.  
nụ hàm trên và nụ mũi trán
D.  
nụ mũi trong và ngoài
Câu 4: 1 điểm
Men răng có nguồn gốc từ đâu:
A.  
cơ quan tạo men (enamel organ) sinh ra từ biểu bì lá răng
B.  
cơ quan tạo men (enamel organ) sinh ra từ mào thần kinh
C.  
bao răng
D.  
nhú răng
Câu 5: 1 điểm
vị trí của thân nguyên bảo ngà trong tuỷ răng
A.  
vùng giữa tuỷ
B.  
lớp tiền ngà
C.  
vùng giàu tế bào
D.  
vùng tủy ngoại vi
Câu 6: 1 điểm
hình thái sắp xếp nguyên bào ngà ở vùng thân răng là như thế nào?
A.  
nguyên bào ngà có dạng trụ cao
B.  
nguyên bào ngà có dạng trụ giả tầng
C.  
nguyên bào ngà có dạng bầu dục hay hình thoi
D.  
nguyên bào ngà có dạng trụ thấp
Câu 7: 1 điểm
biểu mô phủ mặt trong lợi viền là loại biểu mô nào?
A.  
biểu mô lát tầng cận sừng hoá
B.  
biểu mô lát tầng sừng hóa
C.  
biểu mô lát tầng không sừng hoá
D.  
biểu mô kết nối
Câu 8: 1 điểm
Trên tiêu bản men răng, đường retzius có đặc điểm như thế nào:
A.  
cách nhau những khoảng không đều, vuông góc với nhau và song song với đường ranh giới men - ngà
B.  
cách nhau những khoảng đều, song song với nhau và song song với đường ranh giới men- ngà
C.  
cách nhau những khoảng đều, vuông góc với nhau và song song với đường ranh giới men- ngà
D.  
cách nhau những khoảng không đều, song song với nhau và song song với đường ranh giới men- ngà
Câu 9: 1 điểm
có bao nhiêu nhú răng (placode) bộ răng sữa:
A.  
20
B.  
18
C.  
19
D.  
17
Câu 10: 1 điểm
vùng nào say đây là vùng sừng hoá:
A.  
mặt dưới lưỡi
B.  
niêm mạc xương ổ răng
C.  
sàn miệng
D.  
phần môi đỏ
Câu 11: 1 điểm
nhú lưỡi có mấy loại:
A.  
3 loại
B.  
6 loại
C.  
5 loại
D.  
4 loại
Câu 12: 1 điểm
trên tiêu bản men răng, bản chất của hình thành thoi men là gì?
A.  
đuôi bào tương nguyên bào ngà
B.  
đuôi bào tương nguyên bào men
C.  
đuôi bào tương nguyên bào sợi
D.  
đuôi bào tương nguyên bào xương răng
Câu 13: 1 điểm
trong xương xốp loại 1, các bè xương sắp xếp như thế nào:
A.  
các bè xương sắp xếp không định hướng
B.  
ở lớp ngoài, các bè xương sắp xếp không định hướng, ở lớp trong, các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang
C.  
các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang
D.  
ở lớp ngoài, các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang, ở lớp trong, các bè xương sắp xếp không định hướng
Câu 14: 1 điểm
Trong cấu trúc mô học, biểu mô vảy lát tầng sừng hóa có mấy lớp?
A.  
4 lớp
B.  
3 lớp
C.  
2 lớp
D.  
1 lớp
Câu 15: 1 điểm
biểu mô phủ bề mặt vùng lợi dính và mặt ngoài lợi viền gồm có mấy lớp tế bào
A.  
2 lớp tế bào
B.  
3 lớp tế bào
C.  
4 lớp tế bào
D.  
5 lớp tế bào
Câu 16: 1 điểm
hình thái sắp xếp nguyên bào ngà ở ⅓ giữa chân răng là như thế nào
A.  
nguyên bào ngà có dạng hình trụ cao
B.  
nguyên bào ngà có dạng trụ giả tầng
C.  
nguyên bào ngà có dạng bầu dục hay hình thoi
D.  
nguyên bào ngà có dạng trụ thấp
Câu 17: 1 điểm
Trong xương xốp loại II, các bè xương sắp xếp như nào
A.  
ở lớp ngoài, các bè xương sắp xếp không định hướng, ở lớp trong, các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang
B.  
các bè xương sắp xếp không định hướng
C.  
ở lớp ngoài, các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang, ở lớp trong, các bè xương sắp xếp không định hướng
D.  
các bè xương sắp xếp theo hướng ngang kiểu bậc thang
Câu 18: 1 điểm
ống tuỷ phụ thường gặp nhất ở đâu
A.  
vùng chuyển tiếp giữa thân và chân răng
B.  
⅓ trên chân răng
C.  
⅓ chóp chân răng
D.  
⅓ giữa chân răng
Câu 19: 1 điểm
hình thái và sắp xếp nguyên bào ngà ở vùng chuyển tiếp giữa thân và chân răng là như thế nào:
A.  
nguyên bào ngà có dạng trụ thấp
B.  
nguyên bào ngà có dạng trụ giả tầng
C.  
nguyên bào ngà có dạng bầu dục hay hình thoi
D.  
nguyên bào ngà có dạng trụ cao
Câu 20: 1 điểm
Giai đoạn 2 phôi thai vùng miệng mặt từ tuần thứ 5 tới tuần thứ 8 xảy ra hiện tượng
A.  
chỉ cong gập phần đầu
B.  
hình thành miệng nguyên thuỷ
C.  
hình thành đĩa thai 2 lớp
D.  
cong gập phần đầu và hai bên
Câu 21: 1 điểm
niêm mạc nhai nằm ở vị trí nào trong khoang miệng
A.  
khẩu cái mềm
B.  
khẩu cái cứng
C.  
xương ổ răng
D.  
mặt bên nhú lưỡi dạng chỉ
Câu 22: 1 điểm
nhú lưỡi dạng nào chiếm số lượng nhiều nhất
A.  
dạng chỉ
B.  
dạng đài
C.  
dạng lá
D.  
dạng nấm
Câu 23: 1 điểm
dạng khoáng hoá của ngà vỏ như thế nào:
A.  
theo cả dạng cầu và dạng tuyến tính
B.  
theo dạng tuyến tính
C.  
theo dạng cầu
D.  
theo dạng lưới
Câu 24: 1 điểm
tỉ lệ thành phần hoá học của men răng là như thế nào:
A.  
96% chất vô cơ, 4% nước và chất hữu cơ
B.  
65% chất hữu cơ, 35% nước và chất vô cơ
C.  
96% chất hữu cơ, 4% nước và chất vô cơ
D.  
65% chất vô cơ, 35% nước và chất hữu cơ
Câu 25: 1 điểm
ở giai đoạn mũ răng, các tế bào tạo men có dạng như thế nào
A.  
có hình tròn
B.  
có hình trụ
C.  
có hình sao
D.  
có hình tam giác
Câu 26: 1 điểm
so với biểu mô sừng hóa, biểu mô cận sừng hoá có đặc điểm khác gì
A.  
có tế bào lớp sừng đều còn nhân
B.  
các tế bào ở nửa trên lớp sừng còn nhân, nửa dưới không còn nhân
C.  
các tế bào ở nửa trên lớp sừng không còn nhân, nửa dưới còn nhân
D.  
các tế bào lớp sừng không còn nhân
Câu 27: 1 điểm
trên tiêu bản men răng, hình ảnh bụi cây cỏ men có đặc điểm như thế nào?
A.  
nằm trên đường ranh giới men ngà
B.  
vượt qua đường ranh giới men ngà
C.  
nằm trong phần men răng chưa tới đường ranh giới men ngà
D.  
nằm trên bề mặt men răng phía ngoài
Câu 28: 1 điểm
giai đoạn một phát triển răng có tên:
A.  
Mũ răng
B.  
chuông răng
C.  
nụ răng
D.  
nhú răng
Câu 29: 1 điểm
nếu phân loại theo chức năng, có mấy loại biểu mô niêm mạc miệng:
A.  
3 loại
B.  
2 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 30: 1 điểm
Công thức hoá học của hydroapatite là gì
A.  
Ca10(PO4)8(OH)2
B.  
CA10(PO4)6(OH)2
C.  
CA8(PO4)4(OH)2
D.  
CA8(PO4)6(OH)2
Câu 31: 1 điểm
mầm răng gồm các bộ phận:
A.  
cơ quan tạo men, nhú răng, túi răng
B.  
cơ quan tạo ngà
C.  
nhú răng ( dental papilla)
D.  
cơ quan tạo men
Câu 32: 1 điểm
sự phát triển xương hàm dưới bắt đầu từ ngày nào?
A.  
30-35 bào thai
B.  
50-55 bào thai
C.  
41-45 bào thai
D.  
55-60 bào thai
Câu 33: 1 điểm
hướng đi của nhóm mào ổ răng của dây chằng quanh răng như thế nào?
A.  
đi từ đỉnh xương ổ răng đến xương răng gần cổ răng
B.  
đi từ xương răng ở cuống răng đến bám vào xương ổ răng
C.  
chạy ngang giữa xương răng và xương ổ răng
D.  
đi từ xương ổ răng chạy chếch xuống dưới và vào trong để bám vào xương răng
Câu 34: 1 điểm
Niêm mạc nhai (masticatory mucosa) có những đặc điểm nào sau đây?
A.  
lỏng lẻo, lớp mô đệm dày, nhiều tuyến nước bọt phụ
B.  
săn chắc, lớp mô đệm dày, nhiều tuyến nước bọt phụ
C.  
săn chắc, ít di động
D.  
săn chắc, lớp mô đệm dày. ít hoặc không có tuyến nước bọt phụ
Câu 35: 1 điểm
thành phần mô học của tuỷ răng gồm:
A.  
tế bào, dịch ngà, mạch máu và thần kinh
B.  
dịch ngà, mạch máu và thần kinh, sợi và các chất cơ bản
C.  
tế bào mạch máu và thần kinh, sợi và các chất cơ bản
D.  
tế bào, dịch ngà, sợi và các chất cơ bản
Câu 36: 1 điểm
so với da, khả năng lành thương và điều nhiệt của niêm mạc miệng như thế nào?
A.  
lành thương nhanh hơn da nhưng điều nhiệt kém hơn da
B.  
lành thương nhanh hơn da nhưng điều nhiệt tốt hơn da
C.  
lành thương chậm hơn da và khả năng điều nhiệt kém hơn ở da
D.  
lành thương nhanh hơn da và điều nhiệt tốt hơn ở da
Câu 37: 1 điểm
Xương hàm dưới hoàn chỉnh khi nào:
A.  
khi trẻ 6 tháng tuổi
B.  
khi trẻ một tuổi lúc đó đã có đủ lồi cầu, mỏm vẹt và tk ống răng dưới
C.  
khi trẻ mới sinh
D.  
lúc trẻ hai tuổi
Câu 38: 1 điểm
so với đường ranh giới men- ngà, hướng đi các sợi collagen của ngà vỏ và ngà quanh tủy như thế nào?
A.  
ngà vỏ có các sợi collagen song song với đường ranh giới men - ngà còn ngà quanh tủy có các sợi collagen vuông góc với đường ranh giới men- ngà
B.  
ngà vỏ có các sợi collagen vuông góc với đường ranh giới men - ngà còn ngà quanh tủy có các sợi collagen song song với đường ranh giới men- ngà
C.  
các sợi collagen của ngà vỏ và ngà quanh tủy đền vuông góc với đường ranh giới men- ngà
D.  
các sợi collagen của ngà vỏ và ngà quanh tủy đền song song với đường ranh giới men- ngà
Câu 39: 1 điểm
mầm răng có nguồn gốc từ:
A.  
ngoại bì của cung mang 1 và mào thần kinh
B.  
ngoại bì của cung mang 2 và mào thần kinh
C.  
ngoại bì của cung mang 1 và trung mô
D.  
ngoại bì cung mang 2 và trung mô
Câu 40: 1 điểm
cung mang ba sinh ra:​​
A.  
xương hàm
B.  
sinh dây tk lưỡi nhánh của dây tk V3
C.  
TK họng lưỡi chi phối vị giác của cảm giác lưỡi
D.  
sinh ra dây TK mặt số VII
Câu 41: 1 điểm
biểu mô phủ mặt trong lợi viền gồm có mấy lớp tế bào:
A.  
2 lớp tế bào
B.  
5 lớp tế bào
C.  
4 lớp tế bào
D.  
3 lớp tế bào
Câu 42: 1 điểm
tỉ lệ thành phần hoá học của ngà răng là như thế nào?
A.  
55% chất hữu cơ, 45% chất vô cơ và nước
B.  
65% chất hữu cơ, 35% nước và chất vô cơ
C.  
55% chất vô cơ, 45% chất hữu cơ và nước
D.  
65% chất vô cơ, 35% nước và chất hữu cơ
Câu 43: 1 điểm
hướng đi của trụ men ở một phần ba cổ răng như thế nào:
A.  
hướng về phía rìa cắn
B.  
hướng gần như nằm ngang
C.  
hướng thẳng đứng
D.  
hướng về phía chóp
Câu 44: 1 điểm
đặc điểm của giai đoạn mũ răng:
A.  
chỉ có sự tăng sinh tế bào
B.  
biệt hoá tế bào tạo men
C.  
vẫn có hình trụ
D.  
tạo tuỷ răng
Câu 45: 1 điểm
theo sự sắp xếp và hướng đi, các bó sợi của dây chằng quanh răng được chia thành mấy nhóm:
A.  
4 nhóm
B.  
5 nhóm
C.  
6 nhóm
D.  
7 nhóm
Câu 46: 1 điểm
Trên tiêu bản men răng, các răng nào có thể thấy được đường sơ sinh?
A.  
răng cửa bên, răng hàm sữa, răng hàm nhỏ vĩnh viễn thứ nhất, răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất
B.  
răng hàm sữa, răng nanh sữa, răng nanh vĩnh viễn, răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất
C.  
răng nanh sữa, răng hàm sữa, răng hàm nhỏ vĩnh viễn thứ nhất, răng nanh vĩnh viễn
D.  
D, răng hàm sữa, răng nanh sữa, răng hàm sữa, răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất
Câu 47: 1 điểm
nhú lưỡi có nụ vị giác nằm ở mặt bên của nhú lưỡi?
A.  
nhú lưỡi dạng nấm, nhú lưỡi dạng đài
B.  
nhú lưỡi dạng nấm, nhú lưỡi dạng chỉ
C.  
nhú lưỡi dạng lá, nhú lưỡi dạng đài
D.  
nhú lưỡi dạng đài, nhú lưỡi dạng nấm
Câu 48: 1 điểm
Trong ngà răng, vị trí của ngà quanh ống nằm ở đâu:
A.  
miệng của các ống ngà
B.  
thành của các ống ngà
C.  
giữa các ống ngà
D.  
trong lòng các ống ngà
Câu 49: 1 điểm
so với men và xương răng, độ cứng của ngà răng như thế nào?
A.  
cứng hơn men răng nhưng mềm hơn xương răng
B.  
mềm hơn men răng nhưng cứng hơn xương răng
C.  
cứng hơn cả men và xương răng
D.  
mềm hơn cả men và xương răng
Câu 50: 1 điểm
vi khuẩn có thể xâm nhập vào men răng gây sâu răng qua con đường nào
A.  
bụi cây cỏ men
B.  
đường retzius
C.  
thoi men
D.  
lá men
Câu 51: 1 điểm
men răng mỏng nhất ở vị trí nào?
A.  
mặt ngoài
B.  
rìa cắn
C.  
mặt trong
D.  
cổ răng
Câu 52: 1 điểm
Trong tuỷ răng, tế bào nào chiếm số lượng nhiều nhất
A.  
tế bào well
B.  
nguyên bào tạo ngà
C.  
đại thực bào
D.  
nguyên bào sợi
Câu 53: 1 điểm
môi dưới do nụ nào tạo thành
A.  
nụ hàm dưới và nụ trán mũi
B.  
nụ hàm dưới trái
C.  
nụ hàm dưới phải
D.  
nụ hàm dưới trái và phải
Câu 54: 1 điểm
vị trí chuyển tiếp từ tuỷ buồng sang tuỷ chân qua eo thắt tương ứng vị trí nào ở mặt ngoài răng?
A.  
điểm nối ⅓ giữa thân và ⅓ cổ răng
B.  
eo thắt ⅓ giữa thân răng
C.  
eo thắt vùng cổ răng
D.  
eo thắt ½ giữa thân răng
Câu 55: 1 điểm
nhú lưỡi dạng nào có số lượng nụ vị giác nhiều nhất trên lưỡi
A.  
nhú dạng đài
B.  
nhú lưỡi dạng chỉ
C.  
nhú dạng nấm
D.  
nhú vị giác
Câu 56: 1 điểm
từ mặt ngoài niêm mạc vào phía chân răng, xương ổ răng gồm các lớp như thế nào:
A.  
lá cứng, xương xốp, xương vỏ
B.  
xương vỏ, xương xốp, lá cứng
C.  
xương vỏ, lá cứng, xương xốp
D.  
lá cứng, xương vỏ, xương xốp
Câu 57: 1 điểm
Trong phân loại ngà răng theo thời gian hình thành, ngà nào là ngà có số lượng ống ngà nhiều nhất
A.  
ngà tiên phát
B.  
ngà thứ phát
C.  
ngà thứ ba
D.  
ngà phản ứng
Câu 58: 1 điểm
giai đoạn chuông răng muộn xảy ra quá trình nào sau đây:
A.  
tạo lập men răng
B.  
tạo lập ngà răng
C.  
tạo lập tủy răng
D.  
khoáng hoá và tạo lập răng
Câu 59: 1 điểm
tỉ lệ thành phần hoá học của xương răng là như thế nào
A.  
45-50% chất hữu cơ, 50-55% là chất vô cơ và nước
B.  
65% chất vô cơ, 35% chất hữu cơ và nước
C.  
45-50% chất vô cơ, 50-55% chất hữu cơ và nước
D.  
35% chất vô cơ, 65% chất hữu cơ và nước
Câu 60: 1 điểm
Trong suốt cuộc đời của một răng, khả năng phân bào của nguyên bào ngà là như thế nào:
A.  
nguyên bào ngà phân bào trong suốt cuộc đời của một răng bình thường
B.  
nguyên bào ngà phân bào trong giai đoạn răng chưa trưởng thành, khi răng đã trưởng thành nguyên bào ngà không còn khả năng phân bào
C.  
nguyên bào không còn khả năng phân bào và khi chết sẽ được thay thế bởi các thế bào từ vùng giữa tuỷ
D.  
nguyên bào không có khả năng phân bào và khi chết sẽ được thay thế bởi các tế bào từ vùng giàu tế bào