Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Mô Phôi: Thính Giác - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Mô Phôi: Thính Giác được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lâm sàng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng và sự phát triển của hệ thống thính giác, cũng như các bệnh lý liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm mô phôi thính giác hệ thống thính giác cấu trúc thính giác ôn thi mô phôi bài tập thính giác lý thuyết mô phôi đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp y khoa bệnh lý thính giác
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tai giữa không có các xương sau:
Câu 2: Đường hầm ngoài đc giới hạn bởi:
A. Tế bào cột bên ngoài và tế bào cột trong.
B. Tế bào ngoài cột và tế bào ngón tay ngoài.
C. Tế bào cột trong và tế bào ngón tay trong.
D. Tế bào ngoài cột và tế bào Hensen.
Câu 3: Khoang Nuel đc giới hạn bởi:
A. Tế bào cột bên ngoài và tế bào cột trong.
B. Tế bào ngoài cột và tế bào ngón tay ngoài.
C. Tế bào cột trong và tế bào ngón tay trong.
D. Tế bào ngoài cột và tế bào Hensen.
Câu 4: Thang tiền đình tận cùng ở:
A. Đường tròn cửa sổ.
C. Khê tiền đình nhĩ.
Câu 5: Thăng bất tận cùng ở:
A. Đường tròn cửa sổ.
C. Khê tiền đình nhĩ.
Câu 6: Màng nẩy là sản phẩm của tế bào:
Câu 7: Câu 29 của tài khoản trong mô-men xoắn 2,5 vòng:
C. ống nội bạch huyết
Câu 8: Câu 30 Sóng âm đc dập tắt ở:
A. Đường tròn cửa sổ.
D. Khê tiền đình nhĩ.
Câu 9: Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong lớp:
D. Lớp sợi thần kinh
Câu 10: Lớp sợi thần kinh là do:
A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên
B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên
C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên
D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que
E. Đuôi gai của tế bào liên hiệp tạo nên
Câu 11: Tai ngoài ngăn cách với tai giữa bởi:
Câu 12: Đường hầm corti đc giới hạn bởi:
A. Tế bào cột bên ngoài và tế bào cột trong.
B. Tế bào ngoài cột và tế bào ngón tay ngoài.
C. Tế bào cột trong và tế bào ngón tay trong.
D. Tế bào ngoài cột và tế bào Hensen.
Câu 13: Tai trong không có thành phần sau:
C. Túi lớn và túi nhỏ
Câu 14: Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng thăng bằng là:
Câu 15: Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng thình giác là:
A. Bóng ống bán khuyên
Câu 16: Cơ quan corti không có thành phần cấu tạo sau:
E. Tế bào chống đỡ
Câu 17: Vân mạch cấu tạo gồm:
A. Biểu mô tầng không có mạch máu
C. Biểu mô tầng có mạch máu
Câu 18: Mào thính giác nằm trong:
B. Bóng ống bán khuyên.
E. Túi nội bạch huyết.
Câu 19: Vết thính giác nằm trong:
C. Túi lớn và túi nhỏ.
Câu 20: Chức năng của vết và mào thính giác là:
A. Cảm nhận thăng bằng của cơ thể.
B. Cảm nhận âm thanh.
C. Cảm nhận mặn ngọt.
E. Cảm nhận ánh sáng.
Câu 21: Cơ quan Corti có chức năng:
C. Cảm nhận âm thanh.
D. Cảm nhận ánh sáng.
E. Cảm nhận trạng thái thăng bằng của cơ thể.
Câu 22: Hành vị giác cảm nhận vị nằm ở:
D. Chân các nhú vị giác.
Câu 23: Cấu trúc có chức năng tạo ra nội bạch huyết .
C. C ) Túi nội bạch huyết .
Câu 24: Đặc điểm cấu tạo không có của hòm nhĩ :
A. A ) Là một khoảng trống trong x- ông thái dương .
B. B ) Thành ngoài là màng nhĩ .
C. Niêm mạc được phủ bởi biểu mô vuông
D. D ) Phía trước thông với vòi Eustache .
Câu 25: Đặc điểm không có của các xương thính giác :
A. A ) Gồm xương búa , xương đe và xương bàn đạp .
B. B ) xương búa đính vào mặt sau của màng nhĩ .
C. xương bàn đạp đính với cửa sổ tròn .
D. D ) Nối với nhau bằng những khớp giả
Câu 26: Màng nhĩ không có đặc điểm cấu tạo :
A. A ) Có hình bầu dục .
B. B ) Phần trung tâm có 2 lớp sợi tạo keo .
C. C ) Mặt ngoài ; là biểu mô lát tầng sừng hoá .
D. D ) Mạt trong là biểu mô trụ đơn
Câu 27: Cấu trúc không tham gia thành phần cấu tạo của tai giữa :
Câu 28: Câu: 6 Cấu trúc của tai trong không chứa ngoại bạch huyết :
B. B ) Khoang bán khuyên .
Câu 29: Cấu trúc chứa nội bạch huyết của mê đạo :
A. A ) Thang tiền đình .
D. D ) Khoang bán khuyên
Câu 30: Cấu trúc không thuộc tại trong màng :
C. C ống bán khuyên .
Câu 31: Biểu mô cấu trúc biệt hoá thành vết thính giác :
B. B ) Bóng ống bán khuyên .
C. Túi nội bạch huyết .
D. D ) Bóng khoang bán khuyền .
Câu 32: Biểu mô cấu trúc biệt hoá thành mào thính giác :
B. B ) Bóng ống bán khuyên .
C. C ) Túi nội bạch huyết .
D. D ) Bóng khoang bán khuyên
Câu 33: Cấu trúc có chức năng hấp thu nội bạch huyết .
C. C ) Túi nội bạch huyết .
Câu 34: 1 Đặc điểm của sụn loa tại :
A. A ) Có màu trắng .
B. B ) Chất căn bản chứa các xạ collagen .
C. Có tb bào sụn nhỏ, nằm rải rác .
D. Khả năng chun giãn tốt
Câu 35: Biểu mô của tại trong màng :
A. A ) Biểu mổ lát đơn .
B. B ) Biểu mô vuông đơn .
C. C ) Biểu mổ trụ đơn .
D. D ) Biểu mô chuyển tiếp .
Câu 36: Cơ quan không do biểu mô tại trong màng biệt hoá tạo ra
A. A ) Vết thính giác .
B. B ) Mào thính giác .
Câu 37: Thành phần không có trong cấu trúc của vết thính giác :
A. A ) Tế bào cảm giác phụ .
B. B ) Tế bào chống đỡ .
D. D ) Tận cùng thần kinh ốc tại
Câu 38: Thành phần không có trong cấu trúc của mào thính giác :
A. A ) Tế bào cảm giác phụ .
B. B ) Tế bào chống đỡ .
D. D ) Tận cùng thần kinh tiền đình
Câu 39: Đặc điểm cấu trúc không có của tế bào cảm giác phụ kiện Golgi I :
B. Nhân nằm ở cực dưới.
C. Phần đáy có băng hình sinap.
D. Tiếp xúc với nhiều tận cùng thần kinh h- ớng tâm và ly tâm.
Câu 40: Đặc điểm cấu trúc không có tế bào cảm giác Golgi II loại phụ:
B. Nhân nằm ở cực dưới.
C. Phần đáy có băng hình sinap.
D. Tiếp xúc với nhiều tận cùng thần kinh h- ớng tâm và ly tâm. Đáp án B
Câu 41: Câu 19 :Các tế bào tế bào cảm giác và linh cảm giác không có cấu trúc đặc biệt được tạo ra:
A. Có 2 loại tế bào.
B. The face do the gioi chuyen mon.
C. Cảm xúc cực cực với cùng thần kinh.
D. Ngay dưới màng bào tương là lưới tận
Câu 42: Tế bào chống bám và giác giác không có đặc điểm:
B. Co gấp nhiều lần.
C. Glycosaminoglycan tiết chế.
D. Internal tiết bạch huyết.
Câu 43: Câu 21 Đặc điểm của ống tai:
A. Là một ống xương xoắn hai vòng rưỡi
B. Chứa ngoại bạch huyết.
C. Chứa cơ quan cảm giác.
D. Có chức năng thăng bằng.
Câu 44: Tế bào không thuộc cơ quan corti: