Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi Hệ Nội Tiết VMU Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Mô phôi - Hệ nội tiết dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mô phôi và chức năng của hệ nội tiết, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi đa dạng và lời giải thích cụ thể.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm Mô phôi - Hệ nội tiết Đại học Y khoa Vinh đề thi Mô phôi có đáp án ôn tập Hệ nội tiết miễn phí trắc nghiệm Mô phôi tài liệu ôn tập Y khoa đề thi Y khoa Vinh luyện thi Mô phôi ôn thi Hệ nội tiết đề thi Mô phôi Hệ nội tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: tuyến nội tiết có đặc điểm cấu tạo sau
A. hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt
B. chất chế tiết ko có td đặc hiệu
C. có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì
D. tb chế tiết đổ vào lòng ống
Câu 2: sự chế tiết của tuyến cận giáp được điều hòa bởi
A. thùy trước tuyến yên
B. lượng glucid trong máu
C. lượng canxi trong máu
D. lượng lipid trong máu
Câu 3: hormon ko có tính đặc trưng này
A. có tác dụng lớn với lượng rất nhỏ
B. có td điều hòa trên tb đích
C. được sx ra bởi các tb nội tiết
D. td trực tiếp vào cơ quan cạnh tuyến
Câu 4: MSH được chế tiết từ cấu trúc của tuyến yên
Câu 5: sự phát triển của nội mạc tử cung được điều hòa bởi
Câu 6: Thùy trước tuyến yên ko có những loại tb sau
Câu 7: Tuyến tùng
A. Bào tương tb tùng có tính ưa acid
B. Lưới nội bào tb kẻ kém phát triển
C. Có nguồn gốc ngoại bì
D. Tb tùng chính là thân các neuron
Câu 8: Thùy sau tuyến yên
A. Chứa nhiều tb ưa acid
B. Còn gọi là thùy tuyến
D. Có qhe chặt chẽ với hypothalamus
Câu 9: Hormon của tuyến cận giáp
A. có td điều hòa chuyển hóa lipid
C. tác dụng kích thích nang trứng chín
D. Có td điều hòa đường huyết
Câu 10: Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô
Câu 11: Đvi cấu tạo và chức năng của tuyến giáp là
C. Tiểu thùy tuyến giáp
Câu 12: MSH là hormon
A. Có td tăng tổng hợp Melanin
C. Được tổng hợp bởi tb ưa acid
D. Được tổng hợp bởi phần trung gian tuyến yên
Câu 13: Đặc điểm ko có của tuyến cận giáp trạng
A. Hormon có td duy trì nồng độ Ca trong máu
B. Là tuyến nội tiết kiểu túi
C. Có nguonf gốc từ nội bì
D. Có 4 tuyến, xếp thành từng cặp đối xứng
Câu 14: tb ko có trong cấu trúc của tuyến cận giáp
Câu 15: Lipotrophin được tổng hợp bởi
A. Ko thuộc tuyến yên
B. Phần trung gian tuyến yên
C. Thùy trước tuyến yên
D. Thùy sau tuyến yên
Câu 16: Thùy trước tuyến yên
A. Chứa nhiều tb tk đêmh
B. Tổng hợp hormon loại peptid. Là tuyến ngoại tiết
C. Được hình thành từ ngoại bì tk
D. Tổng hợp hormon progesteron
Câu 17: Đặc điểm của tuyến thượng thận tủy
B. Có nguồn gốc từ trung bì
C. Có nguồn gốc từ ngoại bì
D. Là tuyến nội tiết kiểu túi
Câu 18: khẳng định nào sai về tb nang tuyến giáp
A. chế tiết thryoglobulin
B. mặt ngọn có nhiều vi nhung mao
C. có nhân hình trứng hoặc hình cầu
D. tb lớn hơn tb cận nang 2 - 3 lần
Câu 19: đặc điểm của thùy trước tuyến yên
A. có hệ thống cửa TM
C. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác
D. có nguồn gốc từ ngoại bì tk
Câu 20: Tb tuyến hướng vú là
Câu 21: td chủ yếu của hormon tuyến cận giáp
A. điều hòa chuyển hóa glucid
B. kích thích quá trình tạo xương
C. điều hòa cân bằng Ca và phosphat trong máu
D. kích thích tạo huyết
Câu 22: cortisol là hormon
A. nếu thiếu gây bệnh addisson
B. có td tăng đường huyết
D. được chế tiết ở vùng lưới
Câu 23: đặc điểm ko có của tb tiết noradrenalin trong tuyến tủy thượng thận
B. PƯ phosphotase acid (-)
D. Ko tự phát huỳnh quang
Câu 24: Tuyến cận giáp ko có những đặc điểm sau
A. Tb chính có kích thước nhỏ hơn tb ưa acid
B. Tb sắp xếp thành nang
C. Có thể có nhiều tb mỡ
D. Có cấu tạo kiểu lưới
Câu 25: Tb tuyến yên ko ưa base
C. tb hướng tuyến vú
Câu 26: biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô
Câu 27: Đặc điểm của tuyến vỏ thượng thận
A. Có nguồn gốc từ trung bì
B. Là tuyến nội tiết kiểu túi
C. Chế tiết adrenalin
D. Có nguồn gốc từ ngoại bì
Câu 28: Hormon ko do thùy trước tuyến yên chế tiết
Câu 29: Hormon do tb cận nang tuyến giáp tổng hợp
Câu 30: cấu trúc ko có trong phần sau tuyến yên