Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi: Thị Giác - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi: Thị Giác cung cấp các câu hỏi lý thuyết về sự phát triển và cấu trúc của hệ thống thị giác trong cơ thể. Bộ đề miễn phí này giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các giai đoạn phát triển, cấu trúc mắt và các chức năng của hệ thống thị giác, từ đó chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mô Phôi và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.
Từ khoá: Mô Phôi Thị Giác ôn tập Mô Phôi đề thi Mô Phôi miễn phí có đáp án kiểm tra Mô Phôi học Mô Phôi phát triển thị giác cấu trúc thị giác hệ thống thị giác kỳ thi Mô Phôi lý thuyết mô phôi môn thị giác
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Lớp sợi thần kinh là do:
A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên
B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên
C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên
D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que
E. Đuôi gai của tế bào liên hiệp tạo nên
Câu 2: Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác cao nhất :
Câu 3: Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác :
D. Võng mạc mống mắt
Câu 4: Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch :
D. Võng mạc mống mắt .
Câu 5: Cơ thể con người không có giác quan sau:
D. Vị giác và xúc giác
Câu 7: Chân bì giác mạc là :
A. Mô liên kết giàu mạch máu.
B. Mô liên kết không có mạch máu.
E. Mô liên kết thưa.
Câu 8: Võng mạc mắt cấu tạo gồm:
Câu 9: Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm:
Câu 10: Tế bào nón và que nằm trong lớp:
C. Lớp nón, que và lớp nhân ngoài
Câu 11: Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong lớp:
D. Lớp sợi thần kinh
Câu 12: Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang :
B. Tế bào không sợi nhánh .
C. Tế bào biểu mô sắc tố .
Câu 13: Thành cầu mắt cấu tạo gồm:
Câu 14: Thành phần lớp áo ngoài gồm:
C. Cũng mạc và giác mạc.
Câu 15: Võng mạc thị giác là thành phần:
A. Nằm ở 2/3 sau lớp áo trong.
B. Nằm ở lớp áo ngoài.
C. Nằm ở lớp áo mạch.
D. Nằm ở sau thể mi
Câu 16: Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:
E. Mống mắt và thể mi.
Câu 17: Môi trường trong suốt của nhãn cầu không có thành phần này:
A. Thuỷ dịch ở tiền phòng.
B. Thuỷ dịch ở hậu phòng.
Câu 18: Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
D. Mô liên kết mau ít collagen.
Câu 19: Trong cấu tạo của thành phần này không có mạch máu :
Câu 20: Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
Câu 21: Lòng đen của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
Câu 22: Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là:
Câu 23: Đặc điểm không có của biểu mô thể mi :
B. Là biểu mô vuông tầng .
C. Lớp sâu chứa ít sắc tố đen .
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch .
Câu 24: Cấu trúc không phải mtr chiết quang của mắt :
Câu 25: Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :
B. Biểu mổ lát tầng .
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mổ lát tầng không sửng hóa
Câu 26: Biểu mô sát giác mạc thuộc loại
A. Biểu mổ lát đợn.
B. Biểu mô vuông đơn .
C. 2 Biểu mỏ trụ đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp .
Câu 27: Biểu mô trước giác mạc không có đặc điểm :
A. Nhậy cảm với các kích thích .
B. Có khả năng tái tạo cao .
D. Tất cả đều đúng .
Câu 28: Đặc điểm không có của chân bì giác mạc :
A. Không có mạch máu .
B. Chiếm khoảng 90 % chiều dây giác mạc .
C. Là mô liên kết đặc không định hướng
D. Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc bào
Câu 29: Đặc điểm của chân bì giác mạc :
A. Không có mao mạch máu .
B. Là mô liên kết đặc không định h- ớng .
C. Được tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng .
D. Ngăn cách với biểu mô sau là màng Bowman .
Câu 30: Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc :
A. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ .
B. Là mô liên kết đặc không định hướng
C. Không có mạch máu .
D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang bạch huyết chạy vòng quang .
Câu 31: Lớp ctao ko có của màng mạch chính thức:
A. Lớp mạch máu lớn .
B. Lớp mạch máu trung bình .
Câu 32: Đặc điểm không có của thể mi :
A. Là phần dây lên về phía trước của màng mạch .
B. Cắt ngang có hình tam giác .
C. Tạo ra nhiều tua mi hướng về hậu phòng .
D. Được cố định vào nhân mắt bằng các dây chằng Zinn
Câu 33: Đặc điểm của chất nền thể mi :
A. Có bản chất là mô liên kết đặc .
B. Giầu mạch và tế bào sắc tố .
C. Có cơ mi do 3 bó cơ vẫn tạo thành .
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch .
Câu 34: Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhẫn cầu :
Câu 35: Đặc điểm của mống mắt :
A. Nền là mô liên kết thưa ít mạch máu .
B. Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn .
C. Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc .
D. Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa
Câu 36: Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt :
A. Là biểu mô lát đơn .
B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch .
C. Thuộc võng mạc thị giác .
D. Liên kết chặt chẽ với cơ giãn đồng tử .
Câu 37: Tế bào biểu mô sắc tố không có đặc điểm :
B. Nằm trên màng Bruch .
C. Nhân nằm gần cực đáy .
D. Cực ngọn có nhiều nhánh bào thương dài .
Câu 38: Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm :
A. Tạo ra sắc tố da .
B. Tạo ra sắc tố cảm quang .
C. Chống đỡ cơ học .
D. Thực bào đốt ngoài nón và que .
Câu 39: Tế bào que không có đặc điểm cấu tạo :
A. Dài , mảnh , độ đc chia làm 3 phần .
B. Đốt ngoài chứa túi dẹt , lòng thông với môi trường .
C. Đốt trong chia làm 2 đoạn : đoạn ngoài và đoạn trong .
D. Đốt ngoài chứa sắc tố cảm quang .
Câu 40: Nhân tế bào 2 cực nằm trong lớp :
Câu 41: Lớp hạt trong không chứa nhân tế bào :
D. Tế bào không sợi ngắn .
Câu 42: Nhân tế bào Muller nằm trong lớp :
Câu 43: Sợi trục của tế bào nón và tế bào que góp phần tạo ra lớp.
D. Lớp sợi thị giác .
Câu 44: Tế bào tạo ra để đường danh giới trong của võng mạc thị giác
B. Tế bào không sợi nhánh .