Đề Thi Mô Phôi VUTM Học viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Mô Phôi tại VUTM - Học viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu về cấu trúc mô và tế bào, phát triển kỹ năng quan sát và phân tích tiêu bản. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao năng lực nghiên cứu.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án mô phôi VUTM Học viện Y Dược Cổ Truyền ôn tập trắc nghiệm cấu trúc mô kỹ năng quan sát phân tích tiêu bản nghiên cứu```

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

69,993 lượt xem 5,366 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Loại cơ không có ống tiêu hóa chính thức:
A.  
Cơ biểu mô
B.  
Cơ trơn
C.  
Cơ hướng vòng
D.  
Cơ vân
Câu 2: 0.25 điểm
Cấu trúc có mặt trên cực ngọn tế bào biểu mô ống mào tinh
A.  
Mâm khía
B.  
Lông bất động
C.  
Lông chuyển động
D.  
Nhung mao
Câu 3: 0.25 điểm
Trong ống sinh tinh của tinh hoàn đứa trẻ chưa dậy thi , ta có thể thấy
A.  
Tinh nguyên bào
B.  
Tiền tinh trùng
C.  
Tinh bào UI
D.  
Tế bào sinh dục nguyên thủy
Câu 4: 0.25 điểm
Cấu tạo tuyến nội tiết gồm có các loại như :
A.  
Tuyến kiểu ống chia nhanh thẳng và cong
B.  
Tuyến kiểu túi dạng chùm nho
C.  
Tuyến kiểu túi
D.  
Tuyến kiểu ống đơn thẳng và cong
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng về tuyến nội tiết kiểu lưới:
A.  
gặp ở tuyến nội tiết, tuyến yên và tuyến kẽ tinh hoàn
B.  
Cấu tạo bởi các tế bào tuyến nối với nhau thành lưới tế bào
C.  
Cấu tạo bởi các tế bào tuyến xếp thành những túi
D.  
Thành túi được lợp bởi một hàng tế bào chế tiết hình thái
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về cấu trúc tinh nguyên bào
A.  
Có bộ thể nhiễm sắc đơn bội n=23
B.  
Bào tương chứa nhiều bào quan
C.  
Là những tế bào tròn lớn , nằm trên màng đáy của ống sinh tinh
D.  
Nhân tròn nhỏ, sẫm màu, trong nhân chất nhiễm sắc dạng hạt
Câu 7: 0.25 điểm
Cấu tạo tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết có đặc điểm giống nhau là :
A.  
Trong bào tương tế bào tuyến chỉ có lưới nội bào có hạt phát triển
B.  
Đều có phần bài xuất là các tế bào tuyến
C.  
Đều được tạo thành bởi các tế bào hay tập hợp các tế bào có khả năng chế tiết
D.  
Đều có ống dẫn sản phẩm chế tiết đi ra khỏi tuyến
Câu 8: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về tuyến nước bọt dưới hàm
A.  
Toàn bộ tế bào chế tiết là tế bào tiết nhầy
B.  
Cả 2 loại tế bào tiết nước và tế bào tiết nhầy nhưng tế bào tiết nhầy chiếm đa số
C.  
Có 2 loại tế bào tiết nước và tế bào tiết nhày nhưng tế bào nước chiếm đa số
D.  
Toàn bộ tế bào chế tiết là tế bào tiết nước
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng với biểu mô vuông đơn
A.  
Tế bào có hình khối vuông
B.  
Nhân hình trứng nằm ở giữa tế bào
C.  
Cấu tạo gồm nhiều hàng tế bào nằm tựa trên màng đáy
D.  
Gặp ở thành ống lượn gần của thận, và thành túi tuyến giáp trạng
Câu 10: 0.25 điểm
Đc điểm đúng về sự phân bào của tế bào dòng sinh
A.  
Tinh bào 1 biệt hóa để tạo ra tinh bào
B.  
Tinh từ sinh sản, biệt hóa để tạo ra tinh trùng
C.  
Tinh nguyên bào sinh sản bằng cách giản phân để tạo tinh bào 1
D.  
Tất cả tinh nguyên bào đều có khả năng tái biệt hóa
Câu 11: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng với biểu mô trụ đơn
A.  
Nhân hình tròn nằm gần cực đáy tế bào
B.  
Chiều cao và chiều ngang của tế bào tương đối bằng nhau
C.  
Bào tương ở cục ngọn nhiều hơn cực đáy
D.  
Cấu tạo gồm nhiều hàng tế bào hình trụ nằm lựa trên màng đáy
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng với biểu mô vuông đơn:
A.  
tế bào có hình khối vuông
B.  
Cấu tạo gồm nhiều hàng tế bào nằm tựa trên màng đáy
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về tuyến kẽ tinh hoàn :
A.  
Là tuyến nội tiết kiểu lưới
B.  
Là tuyến nội tiết kiểu ống túi
C.  
Là tuyến nội tiết kiểu túi
D.  
Có chức năng tiết ra hormon để phát triển giới tính thứ phát
Câu 14: 0.25 điểm
Sản phẩm chế tiết của tế bào D của tụy là :
A.  
Somatostatin
B.  
Polipepitid
C.  
tuyến kiểu tản mát
D.  
tuyến kiểu túi
Câu 15: 0.25 điểm
Nang bạch huyết gặp ở :
A.  
Khí quản
B.  
Ruột già
C.  
Dạ dày
D.  
Tá tràng
Câu 16: 0.25 điểm
Tuyến thực quản chính thức của thực quản thuộc :
A.  
Tuyến ngoại tiết loại ống đon cong
B.  
Tuyến ngoại tiết loại túi đơn giản
C.  
Tuyến ngoại tiết ống đơn thẳng
D.  
Tuyến ngoại tiết loại túi kiểu chùm nho
Câu 17: 0.25 điểm
Chức năng chính của tế bào đuôi gai (goblet cell) trong biểu mô hô hấp là:
A.  
Tiết enzyme tiêu hóa
B.  
Tạo hàng rào miễn dịch
C.  
Tiết dịch nhầy bôi trơn và bẫy bụi
D.  
Hấp thu nước và chất điện giải
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng của tủy xương
A.  
Tủy tạo huyết tạo ra hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và tế bào mỡ
B.  
Vai trò tạo máu có ở thời kỳ phôi thai và sau khi ra đời
C.  
Có 4 loại : tủy tạo huyết, tủy tạo cốt, tủy mỡ và tủy xơ
D.  
Tủy xơ chỉ gặp ở người già
Câu 19: 0.25 điểm
Tuyến tụy ngoại tiết không có đặc điểm sau :
A.  
Tuyến ngoại tiết loại túi kiểu chìm nho
B.  
tế bào chế tiết của nang trứng là những tế bào hình tháp
C.  
Thành nang tuyến được lợp bởi 2 loại tế bào là tế bào chế tiết và tế bào cơ biểu mô
D.  
Có cấu trúc giống tuyến nước bọt
Câu 20: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng của sụn trong :
A.  
Chất căn bản sụn nhiễm cartlagein
B.  
Có mạch máu và thần kinh
C.  
Sụn sinh sản bằng cách nguyên nhân
D.  
Trong mồi ổ sụn thường chứa khoảng 10-30 tế bào sụn
Câu 21: 0.25 điểm
tế bào nang có ít ở nang trứng :
A.  
Nang trứng nguyên thủy
B.  
Nang trứng có hốc
C.  
Nang trứng chín
D.  
Nang trứng đặc
Câu 22: 0.25 điểm
Trong một lần xuất tinh , số lượng tinh trùng tối thiểu cần có trong mẫu tinh dịch bình thường:
A.  
5 triệu
B.  
40 triệu
C.  
01 triệu
D.  
20 triệu
Câu 23: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về xương havers đặc :
A.  
hệ thống havers trung gian gồm những lá xương hình cung
B.  
hệ thống havers trung gian gồm những lá xương đồng tâm
C.  
hệ thống havers điển hình gồm những lá xương hình cung
D.  
hệ thống havers không điển hình gồm những lá xương thẳng
Câu 24: 0.25 điểm
Thành tuyến đáy vị được cấu tạo bởi … loại tế bào
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 25: 0.25 điểm
Tế bào nào dưới đây thuộc hệ thống đại thực bào đơn thuần
A.  
Bạch cầu đa nhân trung tính
B.  
Lympho bào
C.  
Tương bào
D.  
Vi bào đệm
Câu 26: 0.25 điểm
Kích thước của nang trứng phụ thuộc vào :
A.  
Nội tiết LH
B.  
Nội tiết progesterone
C.  
Nội tiết estrogen
D.  
Nội tiết FSH
Câu 27: 0.25 điểm
ế bào nang có ít ở nang trứng
A.  
Nang trứng nguyên thủy
B.  
Nang trứng đặc
C.  
Nang trứng chín
Câu 28: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây không đúng khi rụng trứng
A.  
Bên ngoài màng trong suốt có vòng tia và nhiều tế bào nang khác phóng thích cùng với noãn
B.  
Noãn được bọc ngoài bới màng trong suốt
C.  
Noãn đã kết thúc quá trình giảm phân
D.  
Các tua loa vòi trứng quét khắp trên mặt buồng trứng
Câu 29: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về cấu tạo của hoàng thể:
A.  
Do 2 loại tế bào nên là : tế bào vỏ hoàng thể và tế bào hạt nang trứng
B.  
Được bọc ngoài bởi một vỏ xơ vốn là 2 lớp vỏ liên kết của nang trứng vỡ
C.  
Lưới tế bào xen kẽ lưới sợi liên kết
D.  
Các tế bào của hoàng thể nối với nhau thành dây tế bào rồi thành lưới tế bào
Câu 30: 0.25 điểm
Hoàng thể thuộc loại tuyến:
A.  
Ngoại tiết
B.  
Nội tiết kiểu tản mát
C.  
Vừa nội tiết vừa ngoạt tiết
D.  
Nội tiết kiểu lưới
Câu 31: 0.25 điểm
Biểu mô của tá tràng không có loại tế bào sau :
A.  
Tế bào ưa chrom , ưa bạc
B.  
Tế bào hình đài
C.  
Tế bào Paneth
D.  
Tế bào mâm khía
Câu 32: 0.25 điểm
Loại biểu mô phủ gồm có một hàng tế bào gặp ở:
A.  
Biểu mô ruột thừa
B.  
Biểu mô bàng quang
C.  
Biểu mô khí phế quản
Câu 33: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây không đúng với những tế bào biểu mô có hạt:
A.  
Là những tế bào đa diện hay hình cầu nằm sát nhau
B.  
Thường thấy ở thành tiểu động mạch ra
C.  
Là phần cấu tạo của phức hợp cận tiểu cầu
D.  
Là những tế bào cơ trơn đã biệt hóa
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về biến đổi của niêm mạc thân tử cung ở thời kỳ trước kinh :
A.  
Ở trong các tế bào tuyến tử cung xuất hiện Glycogen ở cực đáy và cực ngọn tế bào
B.  
Biểu mô phủ niêm mạc được tái tạo từ biểu mô vuông đơn thành biểu mô trụ đơn và đa số tế bào có lông
C.  
Lông các tuyến tử cung chứa nhiều chất nhày
D.  
Niêm mạc thân tử cung khôi phục lại cấu tạo
Câu 35: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về biến đổi của niêm mạc thân tử cung ở thời kì trước sinh :
A.  
Biểu mô phủ niêm mạc được tái tạo từ biểu mô vuông đơn thành biểu mô trụ đơn vàđa số tế bào có lôn
B.  
ở trong các tế bào tuyến tử cung xuất hiện glycogen ở cực đáy và cực ngọn tế bào
C.  
lòng các tuyến tử cung chứa nhiều chất nhày
D.  
niêm mạc thân tử cung khôi phục lại cấu tạo
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về tinh hoàn – bìu
A.  
Mào tinh là nơi trưởng thành về mặt chức năng của tinh trùng
B.  
Trong mào tinh nam giới đã dậy thì có thể thấy các tế bào dòng tinh ở mọi giai đoạn
C.  
Các tế bào dòng tinh có thể thấy ở tinh hoàn nam giới mọi lứa tuổi
D.  
Nhiệt độ cuả bìu thấp hơn nhiệt độ cơ thể khoảng 0,5-1 độ C
Câu 37: 0.25 điểm
Cấu trúc có ở mặt đáy tế bào biểu mô
A.  
Mộng liên kết với vòng đinh
B.  
Mê đạo đáy và thể bán liên kết
C.  
Mê đạo đáy và thể liên kết
D.  
Thể liên hết và bán liên kết
Câu 38: 0.25 điểm
Số lượng nang trứng khi bước vào tuổi dậy thì đạt khoảng :
A.  
700.000
B.  
5.000.000
C.  
400.000
D.  
1.000.000
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc điểm của tương bào :
A.  
Nhân tế bào hình cầu hay bầu dục, nằm ở giữa của tế bào( Nhân nằm lệch về một phía của tế bào)
B.  
Tham gia vào miễn dịch tế bào ( tạo kháng thể)•
C.  
Có nguồn gốc từ lympho T  (B)
D.  
Số lượng tăng trong các ổ viêm mạn tính
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm đúng về các nang trứng :
A.  
lớp hạt của nang trứng nguyên thủy là 1 hàng tế bào nang hình vuông
B.  
Lớp hạt của nang trứng nguyên phát là 1 hàng tế bào dẹt
C.  
Lớp hạt của nang trứng đặc gồm từ 2 hàng tế bào hình vuông trở lên
D.  
Lớp hạt của nang trứng có hốc điển hình gồm rất nhiều hàng tế bào nang