Đề Thi Ôn Tập Tổng Quan Về Máu - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi ôn tập tổng quan về máu miễn phí với đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức về hệ tuần hoàn và các thành phần của máu. Các câu hỏi trong đề thi bao gồm các chủ đề như cấu trúc máu, chức năng của các tế bào máu, các rối loạn và bệnh lý liên quan đến máu. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích cho sinh viên y học, bác sĩ, và những ai muốn nâng cao hiểu biết về máu và các vấn đề liên quan. Sử dụng đề thi này để chuẩn bị tốt cho kỳ thi hoặc kiểm tra kiến thức.

Từ khoá: Đề Thi Tổng Quan Về Máu Ôn Tập Về Máu Đáp Án Đề Thi Máu Ôn Luyện Miễn Phí Đề Thi Y Học Miễn Phí Tổng Quan Về Máu Bệnh Lý Máu Rối Loạn Máu Tài Liệu Ôn Thi Miễn Phí Kiểm Tra Kiến Thức Về Máu

Số câu hỏi: 105 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

69,486 lượt xem 5,340 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Một đứa trẻ 8 tuổi bị gãy 1/3 giữa thân xương đùi, chi chồng ngắn, bàn chân xoay ngoài. Hãy chọn cách điều tị đúng:
A.  
Mổ kết hợp xương nẹp vít
B.  
Ðóng đinh nội tuỷ
C.  
Xuyên đinh kéo liên tục qua lồi câu xương đùi
D.  
Nắn bó bột chậu-lưng-chân
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên siêu âm là?
A.  
Hình tăng âm có bóng cản.
B.  
Dày thành đường mật kèm theo có hình ảnh của sỏi.
C.  
Giãn đường mật trong gan.
D.  
Hình tăng âm nằm trong ống mật có bóng cản âm và đường mật giãn.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong các loại viêm phúc mạc sau đây, loại nào là viêm phúc mạc hoá học:
A.  
Viêm phúc mạc mật.
B.  
Thấm mật phúc mạc.
C.  
Viêm phúc mạc lao.
D.  
Viêm phúc mạc thương hàn.
E.  
Viêm phúc mạc do thủng đại tràng
Câu 4: 0.25 điểm
Vị trí có tần xuất gặp tắc ruột do u cao nhất
A.  
Đại tràng sigma
B.  
Đại tràng góc lách
C.  
Đại tràng ngang
D.  
Đại tràng góc gan
E.  
Manh tràng
Câu 5: 0.25 điểm
Khám trật khớp không cần:
A.  
Khám mạch máu
B.  
Khám bao hoạt dịch
C.  
Khám dây chằng
D.  
Khám thần kinh
E.  
Khám toàn thân
Câu 6: 0.25 điểm
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường xảy ra thời điểm nào sau đây
A.  
Trước bữa ăn
B.  
Sau bữa ăn
C.  
Trước một bữa ăn thịnh soạn
D.  
Trước một bữa ăn có nhiều chất chua
E.  
Lúc đói
Câu 7: 0.25 điểm
Các cơ địa sau theo kinh điển rất dể bị mắc ung thư dạ dày, ngoai trừ:
A.  
Những người đã cắt đoạn dạ dày .
B.  
Những người đã cắt dây thần kinh X
C.  
Những người viêm dạ dày mãn tính
D.  
Những người bị thiếu máu ác tính Biermer.
E.  
Những người bị teo niêm mạc vùng đáy vị.
Câu 8: 0.25 điểm
Vì sao gãy xương đùi trẻ em ít có chỉ định mổ so với người lớn:
A.  
Do cơ yếu dễ nắn
B.  
Do xương còn có khả năng tự chỉnh
C.  
Do gãy xương trẻ em không hoàn toàn như người lớn
D.  
Do xương trẻ em còn sụn phát triển
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.25 điểm
. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:
A.  
Chẩn đoán trật khớp
B.  
Chẩn đoán kiểu trật khớp
C.  
Tìm thương tổn bao khớp
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do :
A.  
Chấn thương sọ não và cột sống cổ
B.  
Thành ngực bị thương tổn
C.  
Thương tổn phổi - phế quản
D.  
Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 11: 0.25 điểm
Chẩn đoán vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực - bụng phối hợp dựa vào:
A.  
Âm ruột ở phổi
B.  
Mất liên tục cơ hoành trên X quang ngực
C.  
Có mức hơi nước trên lồng ngực
D.  
80% vỡ cơ hoành bên trái
E.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 12: 0.25 điểm
Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ hay chẩn đoán nhầm với bệnh lý?
A.  
Bệnh lý dạ dày tá tràng.
B.  
Bệnh lý sản phụ khoa
C.  
Bệnh lý hậu môn trực tràng.
D.  
Bệnh lý gan mật.
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp can thiệp chủ yếu ngày nay được áp dụng đối với sỏi túi mật là?
A.  
Mổ nội soi lấy sỏi túi mật kết hợp với dẫn lưu túi mật
B.  
Tán sỏi xuyên gan qua da
C.  
Mổ nội soi mở túi mật lấy sỏi, bảo tồn túi mật
D.  
Mổ cắt túi mật nội soi
Câu 14: 0.25 điểm
Quá trình liền vết thương sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A.  
Mức độ của thương tổn.
B.  
Tính chất của thương tổn.
C.  
Sức chống đỡ của cơ thể.
D.  
Cách xử trí .
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Biến chứng tim mạch nào sau đây là thường có thể gặp sau mổ:
A.  
Rối loạn nhịp tim trong mổ.
B.  
Rối loạn nhịp tim sau mổ.
C.  
Thiếu máu cơ tim cấp.
D.  
Suy tim sau mổ.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 16: 0.25 điểm
. Hình ảnh Xquang gãy Pouteau – Colles là :
A.  
Gãy phức tạp đầu dưới xương quay
B.  
Gãy nội khớp
C.  
Đầu dưới di lệch ra sau, ra ngoài và lên trên
D.  
Đầu dưới di lệch ra trước, vào trong và lên trên
Câu 17: 0.25 điểm
Theo sự phân bố thần kinh cảm giác của phúc mạc thì vùng nào sau đây của phúc mạc là có cảm ứng nhạy nhất:
A.  
Phúc mạc thành bụng trước.
B.  
Phúc mạc thành bụng bên phải.
C.  
Phúc mạc thành bụng bên trái
D.  
Phúc mạc thành bụng hố chậu phải
E.  
Phúc mạc thành bụng hố chậu trái.
Câu 18: 0.25 điểm
Khi nào thì chỉ định phẫu thuật trong gãy cổ xương đùi
A.  
Gãy còn cài nhau
B.  
Gãy không lệch
C.  
Gãy di lệch
D.  
A và B đúng
E.  
A, B và C đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:
A.  
Ra trước
B.  
Vào trong
C.  
Ra ngoài
D.  
Ra sau
E.  
Lên trên
Câu 20: 0.25 điểm
Những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A.  
Thịt cá ướp muối hoặc xông khói.
B.  
Hút nhiều thuốc lá.
C.  
Uống nhiều rượu.
D.  
Uống nước có chứa nhiều nitrate.
E.  
Uống nước có nhiều Hélicobacter Pylori.
Câu 21: 0.25 điểm
Phương pháp điều trị chỉnh hình nắn và bó bột trong gãy thân xương cánh tay,ý sai
A.  
Bột vai cánh tay 7-8 tuần
B.  
Có thể dùng bột chữ U, bột Sarmiento
C.  
Tư thế bó dạng cánh tay 600, đưa ra trước 400, bàn tay cao hơn khuỷu tay
D.  
Kéo thắng khuỷu sửa gập góc
Câu 22: 0.25 điểm
Mỏm trâm quay so với mỏm trâm trụ:
A.  
Cao hơn 2cm
B.  
Cao hơn 1cm
C.  
Thấp hơn 1cm
D.  
Thấp hơn 2 cm
E.  
Thaps hơn 3cm
Câu 23: 0.25 điểm
Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
A.  
Ðảm bảo sự liền xương
B.  
Tránh di lệch thứ phát
C.  
Ðảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp
D.  
Tránh các biến chứng mạch máu và phổi
E.  
Tránh biến dạng lồng ngực
Câu 24: 0.25 điểm
Ung thư trực tràng ở vị trí <5cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây:
A.  
Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles).
B.  
Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
C.  
Cắt thành trước (anterior resection).
D.  
Làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn.
E.  
Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối hồi tràng với ống hậu môn.
Câu 25: 0.25 điểm
Cố định ngoài được áp dụng trong trường hợp nào sau đây trong điều trị gãy thân xương đùi:
A.  
Gãy chéo xoắn
B.  
Gãy có mảnh thứ 3
C.  
Gãy gần các đầu xương
D.  
Gãy xương người già
E.  
Tất cả đều sai
Câu 26: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định thủng ổ loét dạ dày, tá tràng?
A.  
Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, Xquang không có liềm khí dưới vòm hoành.
B.  
Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành.
C.  
Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành, có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
D.  
Đau dữ dội vùng thượng vị như dao đâm, co cứng thành bụng, gõ mất vùng đục trước gan, Xquang có liềm khí dưới vòm hoành.
Câu 27: 0.25 điểm
Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:
A.  
Bao hoạt dịch mỏng
B.  
Điểm yếu của bao khớp
C.  
Không có dây chằng
D.  
Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
E.  
B và D đúng.
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ định kéo liên tục xuyên qua xương trong gãy thân xương đùi:
A.  
Gãy xương người già
B.  
Gãy xương ở trẻ em
C.  
Gãy hở phức tạp
D.  
Gãy xương bệnh lý
E.  
Tất cả đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Thái độ xử trí trước một bệnh nhân vào viện với gãy phức tạp thân xương đùi và có choáng:
A.  
Mổ cấp cứu kết hợp xương
B.  
Hồi sức chống choáng và phẫu thuật sau
C.  
Vừa hồi sức vừa mổ kết hợp xương
D.  
Không phẫu thuật và cho bó bột ngay
E.  
Tất cả đúng
Câu 30: 0.25 điểm

Theo chức năng bán thấm của phúc mạc, các chất sau đây đều được chuyển tải hai chiều qua màng phúc mac, ngoại trừ:

A.  
Nước.
B.  
Các chất điện giải.
C.  
Các peptides.
D.  
Glucose.
E.  
Các phần tử nhỏ tương đương.
Câu 31: 0.25 điểm
Phân loại gãy cổ xương đùi vào Pauwel 1, có nghĩa là:
A.  
Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 30 độ
B.  
Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 50 độ
C.  
Đường gãy tạo đường ngang 1 góc khoảng 70 độ
D.  
A và B sai
E.  
A, B và C sai
Câu 32: 0.25 điểm
Vị trí gãy nào dễ dẫn tới tiêu chỏm xương đùi nhất
A.  
Gãy dưới chỏm
B.  
gãy xuyên cổ
C.  
Gãy nền cổ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 33: 0.25 điểm
Chỉ định phẫu thuật gãy trên lồi cầu xương cánh tay, ngoại trừ:
A.  
Gãy hở
B.  
Có biến chứng thần kinh
C.  
Có biến chứng mạch máu
D.  
Gãy đến muộn >3 tuần, di lệch nhiều
Câu 34: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng của gãy trên lồi cầu xương cánh tay loại di lệch:
A.  
Sau tai nạn rất đau, giảm hoặc mất cơ năng khuỷu, bầm tím rõ mặt trước khuỷu.
B.  
Tam giác khuỷu thay đồi trong trường hợp gãy gấp
C.  
Gãy gấp: sờ mặt sau khuỷu thấy đầu trên xương cánh tay, cơ tam đầu căng
D.  
Khuỷu tay ít sung nề, bầm tím
Câu 35: 0.25 điểm
Gọi là chậm liền xương khi:
A.  
Trên 6 tháng không có can ngoại vi
B.  
Trên 5 tháng không có can ngoại vi
C.  
Trên 4 tháng không có can ngoại vi
D.  
Trên 3 tháng không có can ngoại vi
E.  
Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 36: 0.25 điểm
Trong các đặc điểm về “dấu hiệu mức hơi-nước” đặc điểm nào sau đây là của tắc ruột non
A.  
Mức hơi nước nằm ở vùng trung tâm
B.  
Mức hơi nước vòm cao, đáy hẹp
C.  
Mức nước hơi có vòm thấp đáy lớn
D.  
Hình mức hơi nước có thể tích lớn
E.  
Quai ruột dãn đầy hơi và ít dịch
Câu 37: 0.25 điểm
Ung thư trực tràng ở vị trí 12cm cách rìa hậu môn thì dùng phương pháp phẫu thuật nào sau đây:
A.  
Cắt cụt trực tràng (phẫu thuật Miles).
B.  
Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt.
C.  
Cắt thành trước (anterior resection).
D.  
Làm hậu môn nhân tạo vỉnh viễn.
E.  
Cắt toàn bộ đại trực tràng,nối hồi tràng với ống hậu môn.
Câu 38: 0.25 điểm
Trong điều trị bó bột gãy xương đùi trẻ em, cần chú ý điểm nào sau đây:
A.  
Chống di lệch xoay
B.  
Phải để đùi dạng nhiều
C.  
Không được còn chồng ngắn dù < 1cm
D.  
Không được còn gập góc dù < 5độ
E.  
Tất cả đều sai
Câu 39: 0.25 điểm
Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:
A.  
Ðoạn gãy gần ở tư thế sấp
B.  
Ðoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa
C.  
Ðoạn gãy xa ở tư thế sấp
D.  
B, C đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 40: 0.25 điểm
Việc chẩn đoán phân độ chấn thương gan?
A.  
Giúp hồi sức cấp cứu.
B.  
Chỉ giúp cho tiên lượng diễn biến.
C.  
Là một yếu tố rất quan trọng để tiên lượng và chọn phương pháp điều trị bảo tồn hay phẫu thuật.
D.  
Giúp chủ động trong phẫu thuật