Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Marketing Du Lịch 2 HUBT Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Du Lịch 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm marketing du lịch 2 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn thi marketing du lịch đề thi marketing du lịch tài liệu ôn thi HUBT học marketing du lịch trắc nghiệm ngành du lịch thi online marketing du lịch đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Kênh phân phối trong du lịch là:
A. một hình thức sắp xếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
B. một hình thức sắp xếp phân phối trực tiếp hoặc gián tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
C. C một hình thức sắp xếp phân phối trực tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
D. một hình thức sắp xếp phân phối gián tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
Câu 2: Định nghĩa của J. C. Hollway, Marketing du lịch có ba điểm quan trọng sau, ngoại trừ:
A. Marketing là sự nhấn mạnh tới nhu cầu của khách hàng là điểm xuất phát của điều hành kinh doanh
B. Marketing du lịch là một triết lý quản trị
C. Marketing là cơ sở nền tảng, là khung cho tất cả các công việc mà tổ chức du lịch định làm
D. Marketing là một chức năng quản trị
Câu 3: Quảng cáo là, chọn đáp án đúng
A. Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
B. Quảng cáo là mọi hình thức trình bày gián tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
C. Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và gián tiếp các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
D. Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ miễn phí
Câu 4: Doanh nghiệp khách sạn, du lịch cần phân tích khách hàng quá khứ vì sao?
A. Họ có ảnh hưởng đến những người khác và biến những người này thành khách của doanh nghiệp
B. Tất cả phương án còn lại
C. Họ là nguồn khách tốt cho việc kinh doanh mới
D. Họ sẽ trở thành người sử dụng lại dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 5: Nội dung các bước phân tích phân tích hoàn cành (hiện trạng) gồm, ngoại trừ
A. Phân tích môi trường marketing, Phân tích tiềm năng thị trường
B. Phân tích tình huống kinh doanh, Phân tích xu thế thị trường
C. Phân tích các dịch vụ, Phân tích vị trí và kế hoạch marketing
D. Phân tích địa điểm và cộng đồng, Phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Câu 6: Dữ liệu thứ cấp là gì?
A. Dữ liệu được thu thập lần đầu bởi doanh nghiệp
B. Thông tin có sẵn ở trong và ngoài doanh nghiệp
C. Dữ liệu được thu thập sau khi thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp
D. Thông tin có được khi nghiên cứu marketing
Câu 7: Dưới đây là các yếu tố thuộc về tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua của khách du lịch, ngoại trừ:
D. Nhận thức, niềm tin.
Câu 8: Ấn định các cư xử trong trao đổi giữa người với người (nhập gia tùy tục) là dùng để chỉ sự ảnh hưởng của:
Câu 9: Lý do sự phổ biến các sản phẩm trọn gói và lập chương trình liên quan đến người tham gia cung ứng không phải do
A. • D. Sử dụng được nhiều phương tiện, nhiều nơi hấp dẫn, và các sự kiện cho dịch vụ bổ sung
B. • B. Thu hút các thị trường mục tiêu mới
C. • C. Làm giảm sự tiêu dùng và độ dài ngày lưu lại cho mỗi đầu người
D. • A. Sự hấp dẫn được tăng thêm với các thị trường mục tiêu đặc biệt
Câu 10: Sau khi phân đoạn thị trường, công ty du lịch ASIALINK Travel chỉ tập trung khai thác thị trường khách du lịch Việt Nam đi Nhật. Công ty này đang áp dụng chiến lược marketing nao sau đây?
A. Chiến lược marketing không phân biệt
B. Chiến lược marketing tập trung
C. Chiến lược marketing toàn diện
D. Chiến lược thị trường mục tiêu đơn
Câu 11: Câu 47 Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin marketing bao gồm các hệ thống sau, ngoại trừ:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ
B. Hệ thống nghiên cứu marketing
C. Hệ thống cấu trúc doanh nghiệp
D. Hệ thống thu thập thông tin thường xuyên bên ngoài
Câu 12: Các cấp độ sản phẩm du lịch bao gồm?
A. • C. Sản phẩm tăng thêm
B. • B. Sản phẩm cơ bản
C. • A. Sản phẩm mong đợi
D. • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13: Chiến lược marketing không phân biệt là gì? Chọn phương án đúng
A. Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường và sử dụng một tổ hợp marketing - mix chung cho tất cả các thị trường mục tiêu
B. Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường
C. Không dựa trên việc phân đoạn thị trường
D. Sử dụng một tổ hợp marketing - mix chung
Câu 14: Mô hình tổng quát về hành vi tiêu dùng của du khách bao gồm các nhân tố sau, ngoại trừ
A. Các nhân tố kích thích;
B. Phản ứng đáp lại của người mua .
C. Các nhân tố bên trong người mua;
D. Chính sách tài chính của doanh nghiệp du lịch
Câu 15: thiết kế thông điệp cần giải quyết vấn đề sau: chọn đáp án sai.
A. Cấu trúc thông điệp
B. Nôi dung thông điệp:
C. Hình thức của thông điệp
D. Kênh truyền thông của thông điệp
Câu 16: Khách sạn Deawoo Hà Nội dã xây dựng các hệ thống marketing - mix nhằm khai thác ba tập khách hàng là khách công vụ, khách du lịch thuần túy nội địa và quốc tế có thu nhập cao. Như vạy, khách sạn đã có lựa chọn chiến lược nào?
A. Chiến lược thị trường mục tiêu đơn
B. Chiến lược marketing toàn diện
C. Chiến lược marketing tập trung
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17: Phương pháp định giá theo giá trị cảm nhận của khách du lịch là:
A. Là một trong các phương pháp định giá dựa trên chi phí
B. Là phương pháp định giá dựa trên cơ sở chính là sự cảm nhận của khách du lịch về giá trị của sản phẩm du lịch
C. Phương pháp định giá mà nhà quản trị có thể tùy ý lựa chọn mức giá mình thích
D. Phương pháp định giá không dựa trên chi phí
Câu 18: Phân tích việc định giá và phân tích thu nhập, chi phí là các bước nào sau đây?
A. Không có phương án nào
B. Phân tích tính khả thi
C. Phân tích hiện trạng
D. Phân tích thị trường
Câu 19: Chi phí biến đổi là 10.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định là 300.000.000 đồng, số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ là 50.000 sản phẩm, mức lãi dự kiến là 25% trên chi phí trung bình của sản phẩm, giá bán dự kiến sẽ là:
A. 22.500 đồng/sản phẩm
B. 15.000 đồng/sản phẩm
C. 20.000 đồng/sản phẩm
D. 17.500 đồng/sản phẩm
Câu 20: Khi người khách du lịch nhận ra có sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái họ mong muốn, họ đã bước vào giai đoạn ………….. của quá trình mua. Điền phương án đúng:
B. Tìm kiếm thông tin
C. Nhận biết nhu cầu.
D. Đánh giá sau khi mua.
Câu 21: Nhiệm vụ chức năng của thực hiện trong marketing du lịch nhằm:
A. Xây dựng Kế hoạch hành động marketing
B. Điều khiển và điều chỉnh kế hoạch marketing
C. Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
D. Đánh giá và xác định kết quả của kế hoạch marketing
Câu 22: Nghiên cứu về những điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động marketing; những cơ hội và hiểm họa của một doanh nghiệp. Đây là phân tích mô hình nào trong hoạt động nghiên cứu marketing?
A. Phân tích mô hình 5 lực lượng
B. Phân tích mô hình cạnh tranh
C. phân tích mô hình SWOT
D. phân tích mô hình PEST
Câu 23: Câu 174 Chức năng của quảng cáo:
A. Chức năng thuyết phục, thông tin
B. Chức năng gợi nhớ, thuyết phục
C. Chức năng gợi nhớ, thông tin, thuyết phục.
D. Chức năng thông tin, gợi nhớ
Câu 24: Việc sử dụng một tiêu thức phân đoạn căn bản, sau đó dùng hai hay nhiều hơn các tiêu thức để phân đoạn thị trường là phương pháp nao sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phân đoạn nhiều lần
C. Phân đoạn một lần
Câu 25: Công cụ chủ yếu của quan hệ công chúng bao gồm, ngoại trừ
A. Hàng mẫu và quà tặng
B. Xuất bản phẩm và tổ chức sự kiện
C. Tin tức và bài nói chuyện
D. Tài trợ và hoạt động công ích
Câu 26: Các lý do để phát triển sản phẩm mới ?
A. • B. Do nhu cầu của khách hàng, cạnh tranh, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
B. • D. Do yêu cầu của ban giám đốc và do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
C. • C. Do cạnh tranh và do nhà nước
D. • A. Do nhu cầu của khách hàng và do yêu cầu của ban giám đốc
Câu 27: Lợi ích của phân tích hoàn cảnh (hiện trạng) marketing gồm, ngoại trừ
A. Giúp việc phát triển các kế hoạch marketing
B. Hỗ trợ cho việc lập kế hoạch dài hạn
C. Tập trung vào sự chú ý vào các điểm mạnh và điểm yếu
D. Nghiên cứu nhu cầu trong tương lai
Câu 28: Theo góc độ người bán, giá là:
A. Có xu hướng đi lên
B. Chính sách duy nhất mang lại doanh thu cho doanh nghiệp, có xu hướng đi lên.
C. Chính sách duy nhất mang lại doanh thu cho doanh nghiệp
D. Khoản tiền mà người bán thu được khi bán một sản phẩm
Câu 29: Kênh phân phối gián tiếp là
A. Các hãng hàng không bán vé máy bay qua mạng internet hoặc các khách sạn cho phép đặt phòng lưu trú qua mạng.
B. Nhà cung cấp dịch vụ trực tiếp bán dịch vụ cho khách hàng sử dụng (cá nhân hoặc tổ chức)
C. Không có đáp án đúng
D. Qua một đại lý được sử dụng khi không cần tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và khách hàng (có thể sử dụng để mở rộng phạm vi tiếp cận của dịch vụ)
Câu 30: Nhóm nhân tố xã hội bao gồm các nhân tố sau: ngoại trừ:
A. Trình độ học vấn
Câu 31: Nguồn dữ liệu nội bộ trong các doanh nghiệp du lịch là gì? Chọn phương án đúng
A. Các số liệu thống kê về thị trường khách du lịch
B. Các thông tin từ bán hàng, các câu hỏi thăm dò, các yêu cầu trực tiếp của khách hàng hoặc các đơn vị trung gian
C. Các thông tin trên ấn phẩm tạp chí,báo chí, đài phát thanh
D. Các số liệu thống kê về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
Câu 32: Là tập hợp của các cá nhân cùng hoàn cảnh xã hội được sắp xếp theo trật tự trong hệ thống xã hội đây là khái niệm dùng để chỉ:
A. Không có đáp án đúng
Câu 33: Một doanh nghiệp du lịch bán một chương trình du lịch với các mức giá khác nhau cho đối tượng khác nhau, doanh nghiệp đó đang thực hiện:
A. Định giá dựa vào chi phí
B. Định giá dựa theo thời vụ
D. Định giá phân biệt
Câu 34: Sau khi phân đoạn thị trường, khách du lịch thành hai nhóm là khách công vụ và khách du lịch thuần túy. Như vậy, doanh nghiệp đã sử dụng tiêu thức phân đoạn nào?
C. Theo nhân khẩu học
D. Theo mục đích chuyến đi
Câu 35: Nhu cầu đối với dịch vụ được hiểu là:
A. Không có đáp án đúng
B. Nhu cầu cơ bản của con người
C. Nhu cầu thứ yếu của con người
D. Nhu cầu thiết yếu của con người
Câu 36: Do muốn cạnh tranh với các khách sạn cùng hạng, Khách sạn Da Nang Riverside đã bổ sung thêm hoa tươi, trái cây và thẻ ăn sáng. Khách sạn đang hoàn thiện cấp độ lợi ích nào trong cấp độ sản phẩm tổng thể?
A. • B. Sản phẩm tiềm năng
B. • D. Sản phẩm cốt lõi.
C. • C. Sản phẩm mong muốn
D. • A. Sản phẩm tăng thêm
Câu 37: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của quan hệ công chúng?
A. Vận động hành lang
B. Tuyên truyền cho sản phẩm và doanh nghiệp
C. Marketing bằng thư trực tiếp
D. Quan hệ với báo chí
Câu 38: Công ty du lịch Fiditour quyết định phân đoạn lại thị trường nội địa.
A. Không phải các đáp án còn lại
C. Phân đoạn nhiều lần
Câu 39: Dịch vụ hay lợi ích cơ bản mà khách hàng thực sự mua khi đến công ty lữ hành là?
A. • B. Di chuyển bằng máy bay tới điểm đến du lịch
B. • D. Ăn, ngủ ở khách sạn tại điểm đến du lịch và di chuyển bằng máy bay tới điểm đến du lịch
C. • A. Ăn, ngủ ở khách sạn tại điểm đến du lịch
D. • C. Chuyến đi trải nghiệm, thư giãn tại điểm đến du lịch
Câu 40: Các tiêu chuẩn để phân đoạn thị trường bao gồm tiêu chuẩn nào?
A. Không cần nhu cầu đủ lớn
B. Phải đảm bảo tiết kiệm chi phí
C. Có thể đánh giá được giá trị của thị trường mục tiêu
Câu 41: Mối quan hệ giữa tạo sản phẩm trọn gói và lập chương trình gồm các phương án, ngoại trừ
A. • D. Sản phẩm trọn gói phải liên quan chặt chẽ tới lập chương trình
B. • A. Sản phẩm trọn gói bao gồm một số cách lập chương trình
C. • B. Có thể có sản phẩm trọn gói không kèm theo lập chương trình,
D. • C. Lập chương trình có thể không kèm theo việc tạo sản phẩm trọn gói
Câu 42: Quan niệm về marketing tương tác
A. Mô tả kỹ năng hiểu biết của nhân viên khi phục vụ khách hàng
B. Mô tả kỹ năng tương tác giữa các nhân viên khi phục vụ khách hàng
C. Mô tả kỹ năng đón tiếp của nhân viên khi phục vụ khách hàng
D. Mô tả kỹ năng của nhân viên khi phục vụ khách hàng
Câu 43: Quản trị chuỗi cung ứng du lịch là
A. Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho doanh nghiệp cung ứng
B. Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
C. Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách.
D. Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
Câu 44: Khách sạn Hoàng Hà chuyên cung cấp chỉ một dịch vụ lưu trú cho một số đoạn thị trường trên địa bàn Hà Nội. Đây là phương án lựa chọn thị trường nào?
A. Chuyên môn hóa có chọn lọc
B. Tập trung vào một đoạn thị trường
C. Chuyên môn hóa thị trường
D. c, Chuyên môn hóa sản phẩm
Câu 45: Bản chất của Quan hệ công chúng (PR) là, chọn đáp án sai:
A. Duy trì sự hiện diện công khai tích cực trong công chúng (xây dựng thương hiệu)
B. Công khai xử lý những vấn đề tiêu cực
C. Nâng cao tính hiệu quả của các yếu tố xúc tiến hỗn hợp khác
D. Kích thích khách hàng ngắn hạn, nhằm tăng nhanh nhu cầu về sản phẩm tại chỗ, tức thì.
Câu 46: Hướng tăng trưởng trong đó sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm hiện tại cho thị trường hiện tại là gì?
A. • B. Phát triển sản phẩm
B. • A. Phát triển thị trường
C. • D. Thâm nhập thị trường
Câu 47: Danh mục sản phẩm của doanh nghiệp du lịch được phản ánh thông qua các thông số nào sau đây?
A. • B. Mức độ tương thích hài hòa
B. • D. Chiều rộng, chiều dài, chiều sâu, mức độ hài hòa tương thích
C. • C. Không có phương án nào đúng
D. • A. Chiều dài, chiều rộng và chiều sâu
Câu 48: Một chuỗi cung ứng du lịch là một mạng lưới gồm, chọn phương án đúng
A. Các phương án còn lại
B. Các cấp, ngành và các doanh nghiệp ở cả khu vực nhà nước và tư nhân
C. Kênh phân phối và marketing các sản phẩm dịch vụ tại một điểm đến du lịch
D. Các tổ chức du lịch khác nhau cung ứng sản phẩm, dịch vụ
Câu 49: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A. Xúc tiến thương mại
B. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đến với khách hàng
Câu 50: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng tới quyết định về giá của doanh nghiệp bao gồm:
A. Các mục tiêu marketing, chi phí, chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến) và một số yếu tố khác như ai là người quyết định giá…
B. Các mục tiêu marketing và chi phí
C. Các mục tiêu marketing, chi phí, chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến)
D. Chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến)