Trắc Nghiệm Tổng Hợp Môn Marketing Căn Bản Chương 6 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Căn Bản 6 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, nguyên lý marketing, và các chiến lược tiếp thị quan trọng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm marketing căn bản marketing NEU Đại học Kinh Tế Quốc Dân ôn thi marketing bài tập marketing căn bản nguyên lý marketing chiến lược tiếp thị đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp marketing

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

78,358 lượt xem 6,015 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
A.  
Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có tính đồng nhất về sở thích
B.  
Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
C.  
Tính đồng nhất càng cao thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
D.  
Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp.
Câu 2: 0.4 điểm
Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000USD. Thịphần của doanh nghiệp Y sẽ là:
A.  
40%
B.  
42,5%
C.  
37,5%
D.  
35%
Câu 3: 0.4 điểm
Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
A.  
Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa các nhóm khách hàng khác nhau
B.  
Phải đo lường được về quy mô và hiệu quả kinh doanh của đoạn thị trường
C.  
Nhu cầu của khách hàng trong đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả năng sinh lời
D.  
Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
Câu 4: 0.4 điểm
Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:
A.  
Marketing đại trà
B.  
Marketing sản phẩm
C.  
Marketing mục tiêu
D.  
Các câu trên đều sai
Câu 5: 0.4 điểm
Phân đọan thị trường, giúp:
A.  
Lựa chọn thì trường mục tiêu
B.  
Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng
C.  
Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
D.  
Tất cả các tác dụng trên
Câu 6: 0.4 điểm
Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường người tiêu dùng?
A.  
Địa lý
B.  
Nhân khẩu học
C.  
Tâm lý học
D.  
Hành vi
Câu 7: 0.4 điểm
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:
A.  
Tuổi tác
B.  
Thu nhập
C.  
Giới tính
D.  
Lối sống
Câu 8: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A.  
Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
B.  
Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng
C.  
Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng
D.  
Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ và người tiêu dùng hoàn toàn khác nhau
Câu 9: 0.4 điểm
Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị trường?
A.  
Chọn tiêu chí phân đoạn
B.  
Khám phá các phân đoạn
C.  
Đánh giá kết quả phân đoạn
D.  
Xác định tổng thị trường
Câu 10: 0.4 điểm
Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:
A.  
Tốc độ tăng trưởng cao
B.  
Mức lợi nhuận cao
C.  
Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh phân phối không yêu cầu cao
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 11: 0.4 điểm
Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là:
A.  
Chuyên môn hóa theo thị trường
B.  
Chuyên môn hóa chọn lọc
C.  
Chuyên môn hóa theo sản phẩm
D.  
Tập trung vào một đoạn thị trường để kinh doanh một loại sản phẩm
Câu 12: 0.4 điểm
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:
A.  
Mức tăng trưởng của thị trường
B.  
Quy mô của thị trường
C.  
Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp
D.  
Mức độ cạnh tranh của thị trường
Câu 13: 0.4 điểm
Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm:
A.  
Tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán
B.  
Tất cả các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
C.  
Tất cả các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
D.  
Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
Câu 14: 0.4 điểm
Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược:
A.  
Marketing phân biệt
B.  
Marketing không phân biệt
C.  
Marketing tập trung
D.  
Marketing hỗn hợp
Câu 15: 0.4 điểm
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A.  
Chiến lược Marketing phân biệt
B.  
Chiến lược Marketing không phân biệt
C.  
Chiến lược Marketing tập trung
D.  
Chiến lược phát triển sản phẩm.
Câu 16: 0.4 điểm
Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?
A.  
Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
B.  
Các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng
C.  
Những lợi thế của doanh nghiệp
D.  
Tất cả các vấn đề trên
Câu 17: 0.4 điểm
Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:
A.  
Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
B.  
Thông qua các hình ảnh về khách hàng
C.  
Theo đối thủ cạnh tranh
D.  
Theo chất lượng/giá cả
Câu 18: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
A.  
Định vị đặc tính sản phẩm
B.  
Định vị dịch vụ sản phẩm
C.  
Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
D.  
Tùy theo loại sản phẩm
Câu 19: 0.4 điểm
Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:
A.  
Cùng vị trí trong tư tưởng khách hàng
B.  
Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng khách hàng
C.  
Phá định vị hay tái định vị đối thủ cạnh tranh
D.  
Câu lạc bộ độc quyền
Câu 20: 0.4 điểm
Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ mấy trong quy trình định vị?
A.  
Thứ nhất
B.  
Thứ hai
C.  
Thứ ba
D.  
Thứ tư
Câu 21: 0.4 điểm
Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính quan trọng của nó.
A.  
Khách hàng.
B.  
Người sản xuất.
C.  
Người bán buôn.
D.  
Người bán lẻ
Câu 22: 0.4 điểm
Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từkhi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
A.  
Quảng cáo đơn thuần
B.  
Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
C.  
Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
D.  
Xác định mục tiêu của trường.
Câu 23: 0.4 điểm
Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?
A.  
Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
B.  
Kiểu dáng, tiện lợi
C.  
Bảo hành
D.  
Chế độ phân phối, giao hàng
Câu 24: 0.4 điểm
Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
A.  
Một thuộc tính
B.  
Hai thuộc tính
C.  
Đa thuộc tính
D.  
Không câu nào đúng
Câu 25: 0.4 điểm
Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:
A.  
Giá
B.  
Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng
C.  
Cả (a) và (b)
D.  
Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)