Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Căn Bản 5 - NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ đề thi ôn tập môn Marketing Căn Bản 5 NEU của Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp sinh viên củng cố kiến thức về các nguyên lý, chiến lược và kỹ thuật marketing cơ bản. Bộ đề thi miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Marketing Căn Bản, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng trong thực tế.
Từ khoá: Marketing Căn Bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân NEU đề thi Marketing ôn tập Marketing bài thi Marketing miễn phí có đáp án kiểm tra Marketing học Marketing chiến lược marketing kỹ thuật marketing kỳ thi Marketing marketing cơ bản
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:
A. Các văn bản dưới luật
B. Hệ thống chính sách của nhà nước
C. Cơ chế điều hành của Chính phủ
D. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu 2: Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng?
Câu 3: Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
B. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
C. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
Câu 4: Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:
B. Trung gian phân phối
D. Công chúng trực tiếp
Câu 5: Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là thị trường:
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
D. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền
Câu 6: Những tổ chức nào không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp?
A. Cung cấp khách hàng
B. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
C. Cung cấp máy móc thiết bị
D. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực
Câu 7: Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
A. Là các bộ chức năng trong doanh nghiệp
B. Là văn hoá doanh nghiệp
C. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
D. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
Câu 8: Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng nào?
A. Công chúng tìm kiếm
B. Công chúng tích cực
C. Công chúng phản ứng
D. Công chúng tìm kiếm và công chúng phản ứng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi trường vi mô rồi tác động đến hoạt động marketing
B. Môi trường vi mô có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
C. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường marketing
D. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
Câu 11: Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
A. Các yếu tố kích thích
B. Ý thức của người tiêu dùng
C. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
D. Một vấn đề khác
Câu 12: Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A. Các yếu tố cá nhân
B. Các yếu tố tâm lý
C. Các yếu tố xã hội
D. Các yếu tố khuyến mại
Câu 13: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Câu 14: Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Câu 15: Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
D. Yếu tố giá trị văn hóa
Câu 16: Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:
Câu 17: Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:
A. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì
B. Cung cấp thông tin cho khách hàng
C. Kích thích, tạo nhu cầu của khách hàng
D. Xúc tiến bán hàng
Câu 18: Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?
A. Số lượng khách hàng tổ chức thường ít nhưng lại mua với số lượng lớn
B. Khách hàng là các tổ chức thường tập trung theo vùng địa lý
C. Có nhiều người tham gia vào quá trình mua hàng của các tổ chức
D. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng.
Câu 19: Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?
B. Các tổ chức phi lợi nhuận
C. Các cơ quan, tổ chức chính trị- xã hội
Câu 20: Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng
Câu 21: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
A. Các thuộc tính nổi bật.
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng.
D. Hình ảnh về nhãn hiệu.
Câu 22: Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:
A. Xác định vấn đề mua sắm
B. Xác định tính năng hàng hóa
C. Tìm hiểu người cung cấp
D. Lựa chọn người cung cấp
Câu 23: Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?
Câu 24: Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
B. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công chúng
C. Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục phức tạp
D. Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).
Câu 25: Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
B. Kết hôn nhưng chưa có con
D. Con cái đã thành niên