Trắc nghiệm Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh như X-quang, siêu âm, CT, MRI, ứng dụng trong y học cổ truyền, và phân tích hình ảnh y khoa. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh.
Từ khoá: trắc nghiệm Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM X-quang siêu âm CT MRI y học cổ truyền phân tích hình ảnh y khoa ôn tập chẩn đoán hình ảnh câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Kích thước hố yên:
Câu 2: Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ ổ thu nhỏ
B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ổ thu nhỏ không rõ bờ
C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ không nhỏ lại
D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
Câu 3: Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
Câu 4: Câu 66- Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với thành ống tiêu hoá là siêu âm hiện đại:
Câu 5: Câu 52 Lợi điểm chung của cộng hưởng từ
A. không gây nhiễm xạ, không gây tai biến cho bệnh nhân
B. xem cấu trúc trong không gian ba chiều
C. độ phân giải đối quang tốt, phân biệt rõ các cấu trúc
D. xem được mạch máu không cần tiêm đối quang từ
E. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Phình động mạch chủ có thể gặp ở:
Câu 7: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Xoang thận là khoang chứa đài bể thận, mạch máu, mở
B. Xoang thận là đài bể thận
C. Xoang thận là phần nhu mô nằm giữa các nhóm đài
D. Xoang thận thấy được trên phim niệu đồ tĩnh mạch
E. Xoang thận bình thường không thấy trên siêu âm
Câu 8: Hình ảnh tràn dịch màng phổi, thấy được trong siêu âm bụng
A. Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm
B. Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm
C. Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm
D. Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi
E. Hình rỗng âm chỉ thấy khi lượng dịch chiếm toàn bộ đáy phổi
Câu 9: Hình ảnh trên niệu đồì tĩnh mạch của U đường dẫn niệu
A. Hình khuyết có viền thuốc cản quang bao quanh, cố định
B. Hình khuyết sáng trên nền mờ thuốc cản quang, có chân bám hoặc hình hẹp đường dẫn niệu
C. Dấu hiệu Goblet dãn đường dẫn niệu trên hình khuyết (NĐTM) hay dấu hiệu Bergman dãn đường dẫn niệu dưới hình khuyết (chụp ngược dòng)
D. Hình khuyết sáng thành dải dọc theo đường dẫn niệu
E. Các câu trên đều đúng
Câu 10: Câu 70- Kỹ thuật gây tắc mạch được tiến hành qua con đường:
B. Tĩnh mạch Câu hỏi điền vào chỗ trống và trả lời câu hỏi ngắn
Câu 11: Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây nhiểm xạ nhiều (gấp 150 lần chụp phổi) và kết quả không chính xác.
Câu 12: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi:
A. Xẹp phổi thụ động
B. Hình lá tạng màng phổi
D. Hình ảnh huyết quản thấy nhỏ hơn bình thường
E. Các cấu trúc xung quanh bị đẩy
Câu 13: Câu 50 Các kỹ thuật nào có thể thăm khám tiền liệt tuyến
A. siêu âm trên xương mu hoặc qua trực tràng
C. chụp cộng hưởng từ
D. chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
Câu 14: Tăng lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:
A. Phổi mờ, rốn phổi giãn, phân bố tưới máu bình thường
B. Tăng khẩu kính các nhánh động mạch phổi, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
C. Phổi sáng, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
D. Ứ trệ ở đáy phổi
E. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to
Câu 15: Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp:
Câu 16: Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng:
A. Các dấu ấn của mạch não
B. Các tổn thương của não
C. Các cấu trúc của não và xoang
Câu 17: Câu 57- Trên hình ảnh siêu âm, ổ loét ống tiêu hóa là:
A. Ổ đọng hơi ở mặt trước
B. Ổ đọng hơi ở mặt sau
C. Ổ đọng dịch ở mặt trước
D. Ổ đọng dịch ở mặt sau
E. Đục khoét, mất liên tục ở bề mặt niêm mạc.
Câu 18: Câu 53- Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau:
C. Nhiễm cứng (Linite gastrique)
Câu 19: Câu 65. Trong trường hợp nghi xuất huyết não, màng não ở người trẻ, thầy thuốc thường cho chụp mạch máu não để xác định:
Câu 20: Câu 19- Ổ loét dạ dày là biểu hiện của:
A. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình khuyết trên phim X quang.
B. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngấn lõm trên phim.
C. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim.
D. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến.
E. Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bề mặt.
Câu 21: Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do
A. Không có đầu dò tần số cao
B. Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
C. Khí không dẫn truyền âm
D. Các xương sườn là trở ngại chính
E. Bệnh nhân không nín thở lâu
Câu 22: Dấu hiệu gợi ý của hẹp eo động mạch chủ là:
A. Hình ngấn lõm ở quai động mạch chủ
C. Hình khuyết bờ dưới xương sườn
D. Tăng huyết áp chi trên và giảm huyết áp chi dưới trên lâm sàng.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Hình “nhát rìu” là do:
A. Cung giữa trái lõm.
B. Cung dưới trái nỗi.
C. Nút động mạch chủ nổi.
D. Nút động mạch chủ mất
Câu 24: Câu 55 Chẩn đoán thận ứ mủ phải dựa vào
D. phim chụp niệu quản bể thận ngược dòng
E. Các câu trên đều sai
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:
A. Hình rỗng âm và tăng âm sau.
B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết.
C. Tỉ trọng dịch trên CLVT
D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm.
E. Hình vô mạch trên phim chụp động mạch mạch thận
Câu 26: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:
A. Hình tròn hay bầu dục
Câu 27: Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:
B. Bệnh thiếu máu cơ tim.
C. Bệnh cơ tim phì đại.
D. Bệnh phổi nhiễm trùng.
Câu 28: Dấu hiệu X quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em:
C. Mất vôi ở bản vuông,
D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay
E. Khuyết xương hộp sọ.
Câu 29: Câu 23- Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày:
A. Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét.
B. Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo.
C. Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán.
D. Thường xảy ra ở các bề mặt.
E. Thường xảy ra ở các bờ cong.
Câu 30: Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
A. Chèn bao màng cứng
B. Cắt cụt bao màng cứng
C. Ấn lõm bao màng cứng
Câu 31: Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt NHẤT
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch với liều thuốc cản quang gấp đôi
Câu 32: Chỉ định chụp niệu quản- bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trong các trường hợp:
A. Muốn tìm trào ngược bàng quang-niệu quãn.
B. Khi chụp NĐTM có hình ảnh không rõ hoặc có chống chỉ định NĐTM
C. Do khó khăn về kỹ thuật hoặc thiếu trang bị X quang để chụp NĐTM
D. Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính.
E. Do chưa trang bị siêu âm.
Câu 33: U màng phổi hay gặp nhất là loại
Câu 34: Bóng tim “hình đầu voi” luôn luôn gặp trong còn ống động mạch.
Câu 35: Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa:
A. Chuôi mắt vành tai
C. Bờ trên hốc mắt vành tai
D. Bờ dưới hốc mắt lổ tai
E. Nền sọ và hộp sọ.
Câu 36: Câu 81 Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng là đưa sonde từ bàng quang vào niệu quản đến bể thận rồi bơm thuốc cản quang
Câu 37: Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất :
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chụp động mạch thận
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
E. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 38: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A. Tăng áp động mạch phổi
D. Co thắt động mạch phổi
E. Tăng thông khí trong phế quản
Câu 39: Câu 58- Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:
A. Nhiễm cứng giới hạn,
B. Xơ co kéo hội tụ niêm mạc
Câu 40: Câu 82 siêu âm có thể chẩn đoán teo nhu mô thận
Câu 41: Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất
A. Chụp mạch máu trực tiếp
B. Chụp mạch máu chọn lọc
C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ
D. Chụp theo phương pháp Seldinger Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )
E. Chụp CLVTmạch máu (CTA)
Câu 42: Câu 65- Chẩn đoán nội soi thường chính xác hơn chụp X quang ống tiêu hoá nhờ đánh giá được bề mặt thành ống tiêu hoá, sinh thiết:
Câu 43: Để phát hiện đồng thời đánh giá mức độ trào ngược bàng quang-niệu quản, phải dựa vào kỹ thuật nào sau đây:
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng kết hợp với chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
Câu 44: Các nguyên nhân nào sau đây cho hình KHUYẾT bể thận trên phim chụp nhuộm cản quang đường tiết niệu:
A. Sỏi không cản quang
Câu 45: Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang màng phổi do:
A. Phổi mất tính đàn hồi.
B. Dày dính màng phổi.
D. Tràn dịch ở giai đoạn sớm .
Câu 46: Chụp CLVT ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán:
Câu 47: Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa:
B. Dị dạng mạch máu nội sọ.
C. Viêm não, màng não.
D. Tăng áp lực nội sọ.
E. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm.
Câu 48: Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy:
C. Các dấu ấn của mạch màng não
D. Các tổn thương của não
E. Các cấu trúc của não và xoang.
Câu 49: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
C. Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
D. Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
E. Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
Câu 50: Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:
A. Dày giãn thất phải.
B. Dày giãn thất trái.
E. Phì đại thất phải.