Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Chẩn Đoán Hình Ảnh - VTTU Ôn tập Chẩn Đoán Hình Ảnh với loạt câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Y Dược tại Đại học Võ Trường Toản. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về kỹ thuật hình ảnh y khoa, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và các phương pháp chẩn đoán trong y học. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập và chuẩn bị thi.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnh ôn tập chẩn đoán hình ảnh Y Dược Đại học Võ Trường Toản trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnh có đáp án bài tập chẩn đoán hình ảnh miễn phí trắc nghiệm y khoa online ôn thi chẩn đoán hình ảnh học chẩn đoán hình ảnh kỹ thuật hình ảnh y khoa chẩn đoán hình ảnh Y Dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia theo chiều cao?
Câu 2: Trên phim Xquang quy ước bình thường, phần cấu trúc chiếm tỷ lệ nhiều nhất là:
Câu 3: Xquang phổi, Hội chứng mạch máu bao gồm những dấu hiệu biểu hiện những thay đổi về điều gì của mạch máu phổi? Chọn câu sai
Câu 4: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo cơ quan? Chọn 1 đáp án.
Câu 5: X quang xương khớp, Trật khớp vai thường gặp là trật ra?
Câu 6: Mô xương có các loại tế bào? Chọn câu sai.
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Viêm xoang: Hạn chế chụp xquang sọ ở lứa tuổi? Chọn câu chính xác nhất.
D. <10 tuổi (6-9 tuổi)
Câu 8: X quang xương khớp, Tăng đậm độ: dạng đặc xương khu trú gợi ý?
Câu 9: Xquang phổi, Hội chứng phế nang có đặc điểm?
A. diễn biến nhanh chóng
B. tổn thương xương
C. tràn mủ màng phổi
D. tràn dịch màng phổi
E. viêm phổi vi trùng
Câu 10: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn? Chọn câu sai
A. Phát hiện bất thường ổ bụng: tràn khí ổ bụng, mực nước hơi…
B. Phát hiện bất thường hệ niệu: vị trí, kích thước, sỏi cản quang… (BSS)
C. Tư thế đứng, nằm nghiêng trái
D. Không cần chuẩn bị
Câu 11: Đậm độ cơ bản “Khí” trong cơ thể người trên Xquang qui ước? Chọn đáp án sai
Câu 12: Hồi âm của thận :
A. Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Xoang thận < Echo dầy.
B. Echo mỏng < Vỏ thận < Tủy thận < Xoang thận < Echo dầy.
C. Echo mỏng < Vỏ thận < Xoang thận < Tủy thận < Echo dầy.
D. Echo mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Xoang thận < Echo dầy.
E. Echo mỏng < Tủy thận < Xoang thận < Vỏ thận < Echo dầy.
Câu 13: Xquang quy ước đủ chuẩn?
B. Đứng nghiêng 45 độ
E. Độ đâm xuyên cứng
Câu 14: Tính chất nào sau đây là tính chất của tia X?
A. Không gây thay đổi sinh học tế bào và mô
B. Gây phát sáng một số vật chất
C. Vận tốc bằng với vận tốc ánh sáng
D. Xuyên thấu vật chất
Câu 15: Phân vùng phổi trên Xquang phổi cơ bản thường chia thành mấy vùng theo chiều cao?
Câu 16: Xquang phổi, Hội chứng màng phổi bao gồm các dấu hiệu Xquang biểu thị?
B. đóng vôi màng phổi.
C. tràn khí màng phổi
D. A, B và C đều đúng.
Câu 17: Siêu âm, đầu dò thường dùng để khảo sát mạch máu nông, mô mềm, tuyến giáp, vú…?
Câu 18: Xquang phổi, hình ảnh điển hình “nang mực “dạng?
B. tràn khí màng phổi
C. đóng vôi màng phổi
D. tràn dịch màng phổi
Câu 19: Xquang bụng không sửa soạn, mực nước hơi bình thường của ống tiêu hóa? Chọn câu sai
C. manh tràng (1 hình).
Câu 20: Xquang sọ, đóng vôi nội sọ sinh lý?
Câu 21: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ (đơn vị HU) của dịch não tủy?
Câu 22: Khi bệnh nhận bị chấn thương ngực thì ta cần chú ý gì trên phim xquang phổi?
B. Tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi
Câu 23: X quang xương khớp, đặc điểm phản ứng màng xương lành tính? Chọn câu sai
A. hình tia nắng mặt trời
B. đậm độ đồng nhất
D. hình tam giác Codman
Câu 24: Xquang bụng không sửa soạn, Quai ruột canh gác (Sentinel Loop): Thường gặp trong bệnh cảnh?
Câu 25: Xquang phổi, Đặc điểm gợi bóng mờ phổi lành tính?
A. Vôi hóa màng phổi
B. Hình nhiều bóng mờ
D. Không có tổn thương vệ tinh
Câu 26: Năm nào siêu âm ứng dụng rộng rãi trong y khoa.
Câu 27: Mặt cắt vai phải – rốn chủ yếu tìm:
Câu 28: Trên CT, Trị số đậm độ các cấu trúc nội sọ (đơn vị HU) của mỡ?
Câu 29: Trên CT sọ, hình ảnh giảm tỷ trọng của mô não?
C. máu tụ, xuất huyết (tăng tỷ trọng)
D. u màng não. (tăng tỷ trọng)
Câu 30: Xquang phổi, hội chứng nhu mô bao gồm những hội chứng nào? Chọn câu sai
A. Hội chứng thành ngực
B. Hội chứng phế nang
C. Hội chứng màng phổi
Câu 31: Xquang bụng không sửa soạn, Dấu hiệu trong tắc ruột cơ học?
B. Hai mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột
C. Không có bít tắc.
D. Dãn trên chỗ tắc.
Câu 32: Xquang phổi, Hội chứng phế nang có đặc điểm?
A. diễn biến nhanh chóng
B. tổn thương xương
C. tràn mủ màng phổi
D. tràn dịch màng phổi
Câu 33: Trong Y học dùng Siêu âm tần số?
Câu 34: Phim Xquang ngực thẳng hội chứng thành ngực:
B. Hình ảnh lưới – nốt
C. Tràn dịch màng phổi
Câu 35: Siêu âm, đặc điểm ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)?
A. U có vôi hóa thì không phải HCC
B. Dấu hiệu rèm cửa
C. Khối giảm âm, đẳng âm hay tăng âm
D. Halo sign hay Rim sign
Câu 36: Phân biệt u xương lành trên Xquang?
D. Vùng tổn thương rộng
Câu 37: Siêu âm, Mô bình thường có hồi âm mỏng nhất?
Câu 38: Kiểm tra thông tin trên phim Xquang phổi cơ bản nên theo thứ tự nào?
A. It May Prove Right Quite
B. It May Quite Prove Right.
C. It Prove May Quite Right.
D. It May Prove Quite Right
Câu 39: Giới hạn liều cho nhân viên bức xạ hiện nay:
A. 3mSv/tuần; 90 mSv/năm
B. 1mSv/tuần; 30 mSv/năm.
Câu 40: Các tổn thương nhu mô sau đây đều đúng trên cắt lớp vi tính:
A. Phù não toàn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
B. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch – máu trong não thất
C. Phù nề có đặc điểm giảm tỉ trọng
D. Khối máu tụ cấp tính có hình giảm tỉ trọng
Câu 41: Xquang sọ, Viêm xoang cấp thường có dấu hiệu? Chọn câu sai.
Câu 42: Đặc điểm xquang bụng không sửa soạn, “dấu hiệu quả bóng, dấu hiệu tam giác” là dấu hiệu gợi ý?
A. Tràn khí ổ bụng ở tư thế đứng
B. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm
C. Tràn khí ổ bụng ở tư thế nằm nghiêng trái
D. Thủng tạng khí vào hệ mật
Câu 43: Xquang phổi cơ bản, phim Xquang ngực nghiêng đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Khoảng cách đầu đèn và phim 185cm
B. 2 xương sườn đối xứng qua đường giữa
C. Xương sườn 2 bên không bị chồng nhau
D. Thấy được mạch máu khoảng sáng sau tim
Câu 44: X quang xương khớp, vị trí hủy xương ở hành xương thường có nguồn gốc u?
B. u nguồn gốc từ máu
C. u nguồn gốc sụn, khớp (Đầu xương)
Câu 45: Ung thư nguyên phát thường gặp di căn ở gan? Chọn câu sai
Câu 46: Phân loại chẩn đoán hình ảnh theo xu thế phát triển hiện nay? Chọn đáp án đúng
Câu 47: Xquang phổi cơ bản, thế đỉnh ưỡn đạt yêu cầu? Chọn câu sai
A. Xương đòn không cân xứng, nằm trên đỉnh phổi
B. Thấy được đỉnh phổi, toàn bộ phổi
C. Xương sườn 2 bên biến dạng, đôi lúc chồng nhau
D. Xương sườn 2 bên cân đối, không biến dạng
Câu 48: Triệu chứng học cơ bản trên phim Xquang qui ước? Chọn 1 đáp án.
C. Hình mức nước – hơi.
D. Hình tăng tín hiệu.
Câu 49: Năm nào phát minh ra Tia X: bức xạ phát sinh từ tia âm cực của bóng phát xạ.
Câu 50: Chẩn đoán hình ảnh bao gồm các chuyên ngành sau, chọn câu đúng:
B. Chụp cắt lớp vi tính
C. Chụp cộng hưởng từ hạt nhân