Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) Bộ đề trắc nghiệm môn Chẩn đoán hình ảnh dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU), bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế về các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh như X-quang, siêu âm, CT, MRI và chẩn đoán chuyên sâu các bệnh lý. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức, luyện tập kỹ năng chẩn đoán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần. Có đáp án chi tiết hỗ trợ tự học hiệu quả.
Từ khoá: chẩn đoán hình ảnh trắc nghiệm y khoa Đại học Y khoa Vinh VMU X-quang siêu âm CT MRI đề thi y khoa bài tập có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Dấu hiệu CLVT tụ máu dưới màng cứng
A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng
B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng
C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm
D. Thấu kính 2 mặt lồi
E. Dấu hiệu choán chổ không phù hợp.
Câu 2: Phương pháp CĐHA chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất:
A. Chụp phim X quang thường qui,
B. Siêu âm Doppler màu,
C. Chụp Cộng hưởng từ.
D. Chụp Cắt lớp vi tính.
E. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA)
Câu 3: Chụp CLVT có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được:
C. U trong màng cứng ngoài tủy
D. U xương chèn ép tủy
Câu 4: Di căn não có đặc điểm:
A. M ọi khu vực của não, thường thấy đa ổ B.Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng
B. Phù não choán chổ ít quan trọng
Câu 5: Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất
A. Chụp mạch máu trực tiếp
B. Chụp mạch máu chọn lọc
C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ
D. Chụp theo phương pháp Seldinger Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )
E. Chụp CLVTmạch máu (CTA)
Câu 6: Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
A. Chèn bao màng cứng
B. Cắt cụt bao màng cứng
C. Ấn lõm bao màng cứng
Câu 7: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
A. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
B. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
C. Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều
D. Thành hang mỏng, mặt trong đều
E. có thể xuất hiện nhiều hình hang
Câu 8: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảmdần
A. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiên - phim phổi nằm nghiên chụp thẳng, tia x chiếu ngang
B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng- phim phổi đứng, chụp thẳng
C. Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng
D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng
E. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi đứng, chụp thẳng
Câu 9: Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất:
A. Bệnh lý của động mạch não,
Câu 10: Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của:
Câu 11: Tràn dịch màng phổi được hiểu là:
A. Có dịch trong khoang màng phổi.
B. Có dịch ở giữaa màng phổi và phổi.
C. Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
D. Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
E. Tràn dịch các phế nang ngoại vi.
Câu 12: Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy:
B. Mờ xoang toàn bộ.
D. Tụ dịch trong xoang.
Câu 13: Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm:
A. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán.
B. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch.
C. Mặt phẳng trục, trán, bên.
D. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên.
E. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch.
Câu 14: Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim X quang có thể:
A. Chẩn đoán chính xác khối u trong tuyến yên
B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên
C. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng
D. Chỉ thấy được trên phim thẳng
E. Chỉ thấy được trên phim nghiêng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đám mờ phế bào:
B. Có thể có hình tam giác tương ứng với thùy hoặc phân thùy và đè ép các phế quản kế cận
C. Có chổ bờ rõ nét do có giới hạn là rãnh liên thùy
D. Có thể có dạng cánh bướm hai bên rốn
Câu 16: Câu 58 :Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ
C. Thuyên tắc tĩnh mạch não
E. Câu A, B, C đều đúng
Câu 17: Chụp Cắt lớp vi tính sọ có bơm thuốc cản quang trong trường hợp
C. Viêm tắc tĩnh mạch não
D. Chấn thương sọ não
Câu 18: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:
Câu 19: Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:
A. Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
B. Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
C. Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
D. Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
E. Đám mờ, đồng nhất, đè đẩy các cấu trúc lân cận
Câu 20: Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim X quang có ýnghĩa:
A. Tiêu xương hộp sọ,
B. Đặc xương hộp sọ,
C. Loãng xương sọ khu trú,
D. Xơ xương hộp sọ,
E. Hình mờ khu trú hộp sọ
Câu 21: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:
Câu 22: Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được:
A. Gãy xương cột sống
Câu 23: Chụp CLVT mạch máu (CTAngiography) là :
A. Chụp CLVT động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch
B. Chụp CLVT sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch
C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được
D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch
E. Chụp động mạch sau đó chụp CLVT.
Câu 24: Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
A. Chèn bao màng cứng
B. Cắt cụt bao màng cứng
C. Ấn lõm bao màng cứng
Câu 25: Tràn dịch màng phổi khu trú có thể ở
B. Tổ chức kẽ dưới màng phổi
C. Màng phổi trung thất
D. Vách liên tiểu thùy và được goị là đường Kerley
Câu 26: Tư thế nào để chẩn đoán gãy lồi cầu xương hàm dưới
Câu 27: Chụp Cắt lớp vi tính sọ có bơm thuốc cản quang trong trường hợp
C. Viêm tắc tĩnh mạch não
D. Chấn thương sọ não
Câu 28: Một trong những hình ảnh CLVT sau đây có thể loại trừ được teo não:
A. Giãn các não thất
B. Giãn các rãnh cuộn não
C. Giãn các bể dịch não tủy
D. Di lệch cấu trúc đường giữa
E. Chèn đẩy các mốc giải phẫu trong hộp sọ.
Câu 29: Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyênnhân
Câu 30: Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp CLVT:
A. Hình thấu kính 2 mặt lồi
B. Hình thấu kính hai mặt lõm
C. Hình ảnh phù nề mô não
D. Hình ảnh choán chổ trong mô não
E. Hình đè đẩy cấu trúc giải phẫu trong sọ.
Câu 31: Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau:
A. Hộp sọ và nền sọ.
B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau.
C. Vòm sọ và nền sọ.
D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữa, tầng sau.
E. Tất cả đều không đúng.
Câu 32: Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau:
B. Giữa lao và thoái hoá
C. Giữa chấn thương và lao
E. Giữa lao và thoái hoá
Câu 33: K huyết x ươ ng s ọ h ìn h bả n đồ có thể là :
A. Viêm xương hộp sọ,
B. Chấn thương sọ não
D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma),
Câu 34: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
C. Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
D. Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
E. Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
Câu 35: Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được:
A. Toàn bộ động mạch cảnh gốc.
B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài.
C. Động mạch sống nền,
D. Cả 3 câu trên đều đúng,
Câu 36: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
C. Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
D. Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
E. Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
Câu 37: Hình ảnh CLVT của U màng não không tiêm cản quang thường là:
C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng
E. Đồng hoặc tăng tỉ trọng
Câu 38: Câu trả lời nào sau đây là SAI:
A. Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi taọ nên
B. Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
C. Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi
D. Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
E. Hình ảnh súng hai nòng có được khi đường đi của phế quản hạ phân thuỳ và động mạch phổi đi song song với chùm tia X
Câu 39: Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ ổ thu nhỏ
B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ổ thu nhỏ không rõ bờ
C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ không nhỏ lại
D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
Câu 40: Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất:
A. Bệnh lý của động mạch não,