Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Ký Sinh Trùng - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Ký Sinh Trùng từ Đại học Võ Trường Toản, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức về ký sinh trùng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và luyện thi môn Ký Sinh Trùng.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng tổng hợp ký sinh trùng Đại học Võ Trường Toản miễn phí có đáp án ôn tập ký sinh trùng kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học ký sinh trùng đề thi ký sinh trùng học ký sinh trùng luyện thi ký sinh trùng Đại học Võ Trường Toản
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:
D. Não, gan, mắt, tim.
Câu 2: Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần
A. Có kiến thức tốt về môi trường
B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát.
C. Lên kế hoạch cẩn thận
D. Phối hợp với các phương pháp khác
E. Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)
Câu 4: Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
B. Sốt rét có biến chứng.
E. Sốt rét thể tiềm ẩn
Câu 5: Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.
B. Tắc nghẽn tiền phòng.
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.
D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.
E. Thải mầm bệnh dính trên chân.
Câu 6: 32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không an toàn.
Câu 7: Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki.
B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis.
C. Gây ngứa nơi chích.
D. Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea quintana
E. Truyền bệnh viêm gan B.
Câu 8: Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:
A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)
B. Giun đũa chó (Toxocara canis)
C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)
D. Giun tóc người (Trichuris trichiura)
E. Sán dây người (Toenia)
Câu 9: Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa.
B. Người bệnh và người không bệnh.
C. Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh.
D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất thường.
E. Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh.
Câu 10: Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:
A. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh
B. Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường
C. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với người bằng biện pháp cơ học
Câu 11: Vật chủ chính của giun chỉ là:
Câu 12: Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:
C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)
Câu 13: Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh.
Câu 14: Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
Câu 15: Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:
A. Dưới 6 tháng tuổi
E. Trên 24 tháng tuổi
Câu 16: Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :
A. - Thiếu máu nhược sắt
B. - Tiêu chảy giống lỵ
Câu 17: Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ
A. Có kích thước 50-30 micromet
B. Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên
C. Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
D. Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
A. Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve
B. Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho ấu trùng muỗi
C. Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi
D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Glossia
E. Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu trùng muỗi.
Câu 19: Giun kim sống ở:
D. Vùng hồi manh tràng.
Câu 20: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
Câu 21: P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
Câu 22: Lây nhiễm của Giardia lamblia
A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
Câu 23: Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá.
Câu 24: Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
Câu 25: Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:
Câu 26: Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
A. Đau vùng gan, vàng da
B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
C. Ho ra máu, đau ngực
D. Đau lưng tiểu ra máu
E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
Câu 27: Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae
A. Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ gậy phát triển thành quăng rồi thành con trưởng thành bay lên không khí.
B. Là vector truyền bệnh
C. Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ: Anophelinae và Culicinae
D. Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn
E. Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong đời.
Câu 29: Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm
A. Có thể tự giới hạn
B. Không điều trị sẽ tử vong
C. Chỉ có tái phát gần
D. Chí có tái phát xa
E. Thường gây sốt rét nặng, ác tính
Câu 30: Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip
A. Thường mắc phải hàng loạt
B. Diễn tiến cấp tính
C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng
D. Phân nhầy, máu mủ
E. Cấy phân để chẩn đoán
Câu 31: Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:
A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)
B. Nước mặn (biển)
C. Nước lợ (đầm, phá)
D. Đất cát xốp có độ pH cao
E. Đất cát xốp có độ pH thấp
Câu 32: Trichomonas vaginalis thường gặp ở
B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
E. Đường tiết niệu nam
Câu 33: A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường
A. Con cái anten dài bằng vòi
B. Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước.
C. Bọ gậy có ống thở dài, thanh
D. Khi nghỉ bọ gậy nằm song song với mặt nước
Câu 34: Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
Câu 35: Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
Câu 36: Miễn dịch trong SR có thể:
A. Do các yếu tố di truyền
C. Được truyền qua nhau thai
D. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
E. Không đặc hiệu với loài KSTSR.
Câu 37: Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.
A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.
C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.
Câu 38: Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:
B. Uống nước chưa đun sôi
C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín
Câu 39: Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:
Câu 40: Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:
A. Có nhiều tế bào hạt men
B. Có nhiều tế bào nảy chồi
C. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
D. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính.
Câu 41: Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi
A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu
E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
Câu 42: Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:
A. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR
C. Là miễn dịch tự nhiên
E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
Câu 43: Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
Câu 44: Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.
A. Thể tư dưỡng non
D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
E. Thể phân chia và thể giao bào.
Câu 45: ĐVCĐ là vector
A. Là một ký sinh trùng
B. Tích cực tìm mồi
C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
Câu 46: E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới
B. 16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:
C. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
D. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
Câu 47: Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
Câu 48: Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp.
Câu 49: Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
Câu 50: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.
C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
D. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già