Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Vi Mô - APD Có Đáp Án Ôn tập Kinh Tế Vi Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cung cầu, giá cả, thị trường, và hành vi người tiêu dùng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết kinh tế vi mô một cách hiệu quả. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô ôn tập kinh tế vi mô Học viện Chính Sách và Phát Triển trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án bài tập kinh tế vi mô miễn phí trắc nghiệm kinh tế vi mô online ôn thi kinh tế vi mô học kinh tế vi mô online bài tập kinh tế vi mô câu hỏi kinh tế vi mô có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
B. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với cơ sở vật chất của nhà máy cố định
C. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi cơ sở vật chất thay đổi, lượng lao động không đổi
D. Người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
Câu 2: Nếu một hãng cung ứng toàn bộ thị trường thì cấu trúc của thị trường thuộc dạng nào?
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
C. Độc quyền thuần túy.
D. Cạnh tranh độc quyền.
Câu 3: Thị trường sản phẩm A có hàm cung là PS = Q/5 – 10 và hàm cầu PD = 20 -Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
Câu 4: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
Câu 5: Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
Câu 6: Giả định công ty May 10 có thể tăng gấp 3 sản lượng sản xuất nhờ tăng gấp ba các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
Câu 7: Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Câu 8: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí đầu vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
Câu 9: Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo EX,Y sẽ:
Câu 10: Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất quy mô) đề cập đến vấn đề nào?
A. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn giảm.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
C. Một yếu tố nào đó dựng lên các rào cản gia nhập đối với các đối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một nhà máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình thấp hơn.
Câu 11: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ có:
Câu 12: Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học:
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
Câu 13: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 14: Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu:
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa
Câu 15: Trong thị trường độc quyền, nhận định nào là đúng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và song song với đường chi phí biên.
B. Việc tăng giá không dẫn đến một sự suy giảm trong số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác định được hình dạng của đường cầu.
Câu 16: Một hãng độc quyền thuần tuý sản xuất ra một sản phẩm không có sản phẩm thay thế gần và rào cản gia nhập ngành là
Câu 17: Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
Câu 18: Đường ngân sách phụ thuộc vào
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
Câu 19: Đâu là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều người mua và nhiều người bán độc lập nhau trên thị trường và không có trở ngại đối với việc gia nhập hay rút lui khỏi thị trường;
B. Sản phẩm mang tính đồng nhất;
D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện:
C. Thay đổi công nghệ
Câu 21: Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá hiện tại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu.
Câu 22: Đường tổng sản phẩm là đồ thị của
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ khác nhau
B. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
C. Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
D. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
Câu 23: Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm do:
A. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
B. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
C. Tăng một đơn vị cả vốn và lao động
D. Sự thay đổi trong chi phí lao động
Câu 24: Hãng độc quyền là hãng
B. đặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức nào nó muốn.
C. phải tính đến chiến lược của những đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cận biên thấp hơn mức giá bán.
Câu 25: Đặc trưng nào dưới đây không phải là một nhân tố quan trọng xác định cấu trúc thị trường
A. Số lượng những người bán và số lượng những người mua
B. Khả năng của công ty ảnh hưởng đến cầu thông qua quảng cáo
C. Tính dễ hay khó trong việc gia nhập hay rút khỏi ngành
D. Việc công ty đó có phải là công ty đa quốc gia của nước ngoài hay không
Câu 26: Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố khác không đổi, độ dốc đường ngân sách:
Câu 27: Một hãng độc quyền sản xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí biên, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng. TR=P*Q
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
C. Hãng này đang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
Câu 28: Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản gia nhập ngành và thị trường
A. Lợi thế theo quy mô
C. Hành động chiến lược của các hãng đang hoạt động
D. Tất cả các câu trên.
Câu 29: Đường tổng sản phẩm càng dốc
A. Mức sản lượng càng cao
B. Đường sản phẩm cận biên càng thấp
C. Đường tổng chi phí càng cao
D. Đường sản phẩm cận biên càng cao
Câu 30: Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.
C. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
Câu 31: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
Câu 32: Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt. Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
A. Các ràng buộc thị trường
C. Sản xuất ngắn hạn
Câu 33: Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở điểm cân bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa A cuối cùng là 10 của B là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá của B là:
Câu 34: Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
A. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
Câu 35: Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi nào
A. Giá cao hơn giá cân bằng.
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
Câu 36: Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 37: Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Câu 38: Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. gia nhập thị trường.
B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
Câu 39: Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó:
A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng.
B. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
Câu 40: Tổng chi phí là:
A. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
B. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần
C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi
D. Không câu nào ở trên