Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 từ Đại học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả tốt trong học tập.
Từ khoá: Câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô chương 5 Đại học Điện Lực EPU miễn phí có đáp án ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học Kinh Tế Vĩ Mô đề thi Kinh Tế Vĩ Mô học Kinh Tế Vĩ Mô luyện thi Kinh Tế Vĩ Mô Đại học Điện Lực EPU
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
A. Lãi suất danh nghĩa
C. Tiền mặt không được trả lãi
D. Lãi suất thực tế
Câu 2: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D. Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 3: Giả sử tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng cung tiền 1 tỷ đồng thông qua hoạt động của thị trường mở, ngân hàng trung ương phải
A. Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ
B. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
C. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
D. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
Câu 4: Tác động của chính sách tài khoá mở sẽ dẫn đến cầu tiền tệ:
A. Tăng và lãi suất tăng
B. Giảm và lãi suất giảm
C. Tăng và lãi suất giảm
Câu 5: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng, thì mức cung tiền:
A. Tăng 1.000.000 triệu đồng
B. Tăng 100.000 triệu đồng
C. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu đồng với số nhân tiền
Câu 6: Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường LM là:
Câu 7: Hoạt động thị trường mở là hoạt động:
A. Liên quan đến ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền
B. Liên quan đến việc ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại tiến hành mua bán trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc
C. Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi ở các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền
D. Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu của công ty
Câu 8: Hoạt động nào sau đây được coi là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng:
A. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở
B. Một ngân hàng thương mại bán cổ phiếu của công ty cho công chúng
C. Ngân hàng thương mại mua trái phiếu chính phủ của ngân hàng trung ương
D. Ngân hàng thương mại bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng trung ương
Câu 9: Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng dự trữ bắt buộc thì:
A. Cung ứng tiền tệ tăng
B. Cung tiền tệ giảm
C. Cung tiền không thay đổi
D. Không có kết luận chắc chắn về điều gì xảy ra đối với cung tiền
Câu 10: Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
Câu 11: Ngân hàng trung ương có thể thay đổi lượng cung ứng tiền bằng cách:
A. Mua bán chứng khoán của Chính phủ trên thị trường mở
B. Mua và bán ngoại tệ
Câu 12: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Phương trình LM là:
Câu 13: Ngân hàng thương mại có vai trò : Vai trò cơ bản nhất của NHTM là:
A. Điều chỉnh khối lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
B. Điều chỉnh mức lãi suất cơ bản trên thị trường
C. Đi vay ngân hàng trung ương để cho vay đối với các chủ thể trong nền kinh tế
D. Trung gian luân chuyển vốn giữa người thừa vốn (người gửi tiền) và người thiếu vốn (người đi vay)
Câu 14: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Mức thu nhập cân bằng là:
Câu 15: Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 4% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là
Câu 16: Giả sử một người chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Giao dịch này sẽ làm cho:
A. Cả M1 và M2 đều tăng
B. M1 không đổi và M2 tăng
D. M1giảm và M2 không đổi
Câu 17: Hàm cầu tiền (MD/P)= 1200 – 80i với i là lãi suất (%). Cung tiền danh nghĩa 2000 và mức giá 3, lãi suất cân bằng là:
Câu 18: Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A. Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C. Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D. Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 19: Nền kinh tế có C = 200+0,9Yd; I = 500-20i; G = 600; t=20%. Phương trình đường IS là
A. IS = 1300 + 0,72Y -20i
Câu 20: Giả sử ngân hàng trung ương cắt giảm cung tiền mà chính phủ vẫn muốn tổng cầu ở mức như ban đầu, thì chính phủ cần:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
C. Tăng cả thuế và chi tiêu chính phủ cùng một lượng bằng nhau
D. Giảm cả thuế và chi tiêu chính phủ cùng một lượng bằng nhau
Câu 21: Loại tiền pháp định của Việt Nam là:
C. Tiền gửi có thể viết séc
D. Tiền gửi tiết kiệm dài hạn
Câu 22: Biện pháp cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:
A. Giảm số nhân tiền tệ
B. Tăng số nhân tiền tệ
C. Tăng dự trữ bắt buộc
D. Tăng dự trữ bắt buộc và giảm số nhân tiền tệ
Câu 23: Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi có thể phát hành séc
B. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ quá mức
C. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C. Sự dịch chuyển sang phải của LM
D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây sẽ làm tăng lãi suất:
C. Giảm giá trái phiếu
D. Tất cả các câu trên
Câu 26: Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A. Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B. Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C. Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D. Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 27: Cho bảng số liệu sau, số nhân của tiền là
Câu 28: Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi là :
B. Đường cầu về đầu tư
Câu 29: Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất
B. Chính phủ bán trái phiếu cho công chúng
C. Chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương
D. Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại
Câu 30: Ngân hàng trung ướng bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ dẫn đến:
A. Giảm cung ứng tiền tệ
B. Hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
D. Tăng cung ứng tiền tệ
Câu 31: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cưa muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc thì số nhân tiền sẽ là:
Câu 32: Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ thì cung tiền thực tế thay đổi là
Câu 33: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B. Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D. Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 34: Giả sử tổng tiền gửi của các NHTM bằng 2000, lượng tiền mặt lưu thông là 300, tổng dự trữ của các NHTM bằng 100 tỉ đồng. Số nhân tiền là
Câu 35: Cầu tiền là:
A. Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế muốn nắm giữ
B. Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế đang nắm giữ
C. Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình muốn nắm giữ
D. Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình đang nắm giữ
Câu 36: Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 37: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
A. quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
B. quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
C. quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
D. quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
Câu 38: Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó
B. M1 giảm còn M2 Tăng lên
D. M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 39: Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A. Cho vay khoản dự trữ thừa
B. Phát hành nhiều séc
C. Bán chứng khoán của nó
D. Tăng mức dữ trữ
Câu 40: Đường cầu tiền dịch phải do:
Câu 41: Tiền cơ sở tăng 1000 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 5% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20% so với tiền gửi. Cung tiền:
Câu 42: Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A. Chi tiêu của chính phủ
B. Tiêu dùng tự định
Câu 43: Mô hình IS – LM là mô hình:
A. Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B. Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D. Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 44: Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng lên thì:
A. Lãi suất giảm, đầu tư tăng
B. Lãi suất giảm, đầu tư giảm
C. Lãi suất tăng, đầu tư giảm
D. Lãi suất và đầu tư không thay đổi
Câu 45: Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ thừa là 1%, và cung tiền là 820 tỷ đồng Khối lượng tiền mạnh là:
Câu 46: Hàm cầu tiền là hàm của:
D. Lãi suất và thu nhập
Câu 47: Cung tiền là :
A. Tổng khối lượng tiền mặt hiện có trong nền kinh tế
B. Tổng khối lượng tiền gửi tiết kiệm có trong nền kinh tế
C. Tổng khối lượng tiền hiện có trong nền kinh tế
D. Tổng khối lượng giấy tờ có giá như trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc có trong nền kinh tế
Câu 48: Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A. Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B. Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C. Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 49: Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
Câu 50: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là: