250 câu trắc nghiệm Kiến trúc máy tính (UTC) - Có đáp án

Luyện tập Kiến trúc Máy tính theo chương trình UTC với bộ 250 câu trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án. Nội dung bám sát giáo trình: cấu trúc phần cứng, hệ điều hành, bộ vi xử lý, bộ nhớ, các hệ thống máy tính – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức công nghệ thông tin hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kiến trúc máy tính UTC 250 câu kiến trúc máy tính ôn thi kiến trúc máy tính ngân hàng câu hỏi máy tính bài test kiến trúc máy tính có đáp án test máy tính online kiến thức máy tính UTC

Số câu hỏi: 266 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

55,480 lượt xem 4,266 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
A.  
1001 0001
B.  
1010 1011
C.  
1000 0111
D.  
Không biểu diễn được
Câu 2: 0.25 điểm
Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A.  
Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B.  
Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C.  
Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D.  
Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
Câu 3: 0.25 điểm
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B.  
Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C.  
Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
D.  
Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 4: 0.25 điểm
Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:
A.  
Một hằng số
B.  
Nội dung của thanh ghi
C.  
Nội dung của ngăn nhớ
D.  
Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Câu 5: 0.25 điểm
Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu:
A.  
CPU trả lời chấp nhận ngắt
B.  
CPU gửi ra ngoài xin dùng bus
C.  
Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus
D.  
Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus
Câu 6: 0.25 điểm
Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B.  
Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C.  
Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D.  
Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Câu 7: 0.25 điểm
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
A.  
0111 1100
B.  
0101 1011
C.  
0100 0111
D.  
Không biểu diễn được
Câu 8: 0.25 điểm
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A.  
Cache, Bộ nhớ ngoài
B.  
Bộ nhớ ngoài, ROM
C.  
Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D.  
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 9: 0.25 điểm
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
A.  
C0 1E 00 00 H
B.  
0C 1E 00 00 H
C.  
C0 E1 00 00 H
D.  
0C E1 00 00 H
Câu 10: 0.25 điểm
Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:
A.  
Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
B.  
Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU
C.  
Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU
D.  
Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU
Câu 11: 0.25 điểm
Các chức năng cơ bản của máy tính:
A.  
Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B.  
Trao đỗi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C.  
Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đỗi dữ liệu, Điều khiển.
D.  
Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu 12: 0.25 điểm
Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Đây là mode địa chỉ thanh ghi
B.  
Đây là mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C.  
Đây là mode địa ngăn xếp
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Write through: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính
B.  
Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính
C.  
Cả a và b đều sai
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:
A.  
Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B.  
Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C.  
Nội dung của thanh ghi
D.  
Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 15: 0.25 điểm
Các hoạt động của máy tính gồm:
A.  
Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B.  
Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C.  
Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D.  
Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu 16: 0.25 điểm
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra
B.  
Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu
C.  
BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A.  
2^2m x n bit
B.  
2^2n x m bit
C.  
2^2m x n byte
D.  
2^2n x m byte
Câu 18: 0.25 điểm
Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A.  
Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B.  
Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C.  
ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D.  
ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
Câu 19: 0.25 điểm
Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Chứa các thông tin tạm thời
B.  
Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
C.  
Nằm trong bộ xử lý
D.  
Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
Câu 20: 0.25 điểm
Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:
A.  
Mode địa chỉ trực tiếp
B.  
Mode địa chỉ gián tiếp
C.  
Không tồn tại lệnh
D.  
Mode địa chỉ tức thì
Câu 21: 0.25 điểm
Máy tính ENIAC là máy tính:
A.  
Do Bộ giáo dục Mỹ đặtt hàng
B.  
Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C.  
Dựng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
D.  
Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 22: 0.25 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Được chế tạo từ mạch lật
B.  
Được chế tạo từ transistor
C.  
Được chế tạo từ diode
D.  
Cả b và c
Câu 23: 0.25 điểm
Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Không có toán hạng nguồn
B.  
Toán hạng đích được ngầm hiểu
C.  
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D.  
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
Câu 24: 0.25 điểm
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus
B.  
BXL không sử dụng bus hoàn toàn
C.  
DMAC sử dụng bus hoàn toàn
D.  
Dữ liệu không được truyền một cách liên tục
Câu 25: 0.25 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
B.  
Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
C.  
Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D.  
Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Câu 26: 0.25 điểm
Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
B.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
C.  
Mức cache được chia thành hai mức
D.  
Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
Câu 27: 0.25 điểm
Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B.  
Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
C.  
Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
D.  
Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
Câu 28: 0.25 điểm
Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A.  
8 công đoạn
B.  
7 công đoạn
C.  
6 công đoạn
D.  
5 công đoạn
Câu 29: 0.25 điểm
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A.  
Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B.  
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C.  
Các thanh ghi, ROM, băng từ
D.  
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 30: 0.25 điểm
Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
B.  
Cache chia thành các line nhớ
C.  
Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
D.  
Kích thước line bằng kích thước block
Câu 31: 0.25 điểm
Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
A.  
Bộ nhớ khả biến
B.  
Bộ nhớ không khả biến
C.  
Bộ nhớ xoá được
D.  
Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 32: 0.25 điểm
Mode địa chỉ tức thì là mode:
A.  
Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
B.  
Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
C.  
Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
D.  
Cả b và c đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Không chứa các cờ phép toán
B.  
Chỉ chứa các cờ phép toán
C.  
Chứa các cờ điều khiển
D.  
Không chứa các cờ điều khiển
Câu 34: 0.25 điểm
Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
A.  
Không tồn tại lệnh
B.  
Mode địa chỉ gián tiếp
C.  
Mode địa chỉ tức thì
D.  
Mode địa chỉ trực tiếp
Câu 35: 0.25 điểm
Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B.  
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C.  
Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
D.  
Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 36: 0.25 điểm
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
B.  
Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
C.  
Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
D.  
Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ
Câu 37: 0.25 điểm
Chức năng của Modul vào/ra:
A.  
Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ
B.  
Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Cả a và b đều sai
Câu 38: 0.25 điểm
Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
A.  
1, 2, 3 toán hạng
B.  
0, 1, 2, toán hạng
C.  
2, 3, 4 toán hạng
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Tổng là 267
B.  
Tổng là 11
C.  
Không cho kết quả, vì tràn số
D.  
Cả a và b đều sai
Câu 40: 0.25 điểm
Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
A.  
Nhóm lệnh số học
B.  
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C.  
Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D.  
Nhóm lệnh vào/ra