Thi sát hạch lý thuyết GPLX hạng A1 theo bộ đề mới 1/6/2025

Bộ đề thi thử sát hạch lý thuyết giấy phép lái xe (GPLX) hạng A1 cập nhật theo quy định mới của Cục CSGT Bộ Công An áp dụng từ 01/06/2025. Đề thi có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả để đạt kết quả cao trong kỳ thi chính thức.

Giấy phép lái xe hạng A1 cho phép người điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW. Ngoài ra, người có giấy phép lái xe hạng A1 cũng được phép điều khiển xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật. 

Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A, B1 gồm 25 câu hỏi, trong đó: 08 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 08 câu về báo hiệu đường bộ; 06 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A1: Từ 21/25 điểm trở lên và không sai câu điểm liệt

Từ khoá: thi thử GPLX A1 thi thử A1 2025 đề thi lý thuyết A1 thi thử lái xe máy GPLX hạng A mới luật giao thông 2025 thi sát hạch A1 mới nhất

Số câu hỏi: 250 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 19 phút

381,250 lượt xem 29,345 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ đi lại là gì?
A.  
Phần mặt đường và lề đường.
B.  
Phần đường xe chạy.
C.  
Phần đường xe cơ giới.
Câu 2: 1 điểm
Người lái xe được hiểu như thế nào là đúng?
A.  
Là người điều khiển xe cơ giới.
B.  
Là người điều khiển xe thô sơ.
C.  
Là người điều khiển xe máy chuyên dùng.
Câu 3: 1 điểm
Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào dưới đây?
A.  
Trên cầu hẹp có một làn đường; nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; khi gặp xe ưu tiên.
B.  
Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên.
C.  
Trên đường có 02 làn đường được phân chia làn bằng vạch kẻ nét đứt.
Câu 4: 1 điểm
Các hành vi nào sau đây bị cấm đối với phương tiện tham gia giao thông đường bộ?
A.  
Cải tạo xe ô tô loại khác thành xe ô tô chở người phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.
B.  
Cải tạo trái phép; cố ý can thiệp làm sai lệch chỉ số trên đồng hồ báo quãng đường đã chạy của xe ô tô; cắt, hàn, tẩy xóa, đục sửa, đóng lại trái phép số khung, số động cơ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.
Câu 5: 1 điểm
Người lái xe được phép vượt xe trên cầu hẹp có một làn đường, đường cong có tầm nhìn bị hạn chế hay không?
A.  
Được phép vượt khi đường vắng.
B.  
Không được phép vượt.
C.  
Được phép vượt khi có việc gấp.
Câu 6: 1 điểm
Trường hợp người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy" hoặc không cài quai đúng quy cách (trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật) thì việc xử phạt vi phạm hành chính được quy định như thế nào?
A.  
Không bị xử phạt chỉ bị nhắc nhở.
B.  
Người được chở không bị xử phạt, chỉ xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
C.  
Người được chở bị xử phạt, không xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy.
D.  
Xử phạt cả người điều khiển và người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy.
Câu 7: 1 điểm
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không được dừng xe, đỗ xe ở những vị trí nào sau đây?
A.  
Trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước.
B.  
Trong phạm vi an toàn của đường sắt.
C.  
Cả hai ý trên.
Câu 8: 1 điểm
Có bao nhiêu nhóm biển báo hiệu đường bộ?
A.  
Ba nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm và biển hiệu lệnh.
B.  
Bốn nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh và biển phụ.
C.  
Năm nhóm: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn, biển phụ.
Câu 9: 1 điểm
Người tham gia giao thông đường bộ phải dừng lại về bên phải đường của mình trước vạch dừng xe tại đường ngang, cầu chung đường sắt khi có báo hiệu nào dưới đây?
A.  
Hiệu lệnh của nhân viên gác chắn.
B.  
Đèn đỏ sáng nhấp nháy, chuông kêu.
C.  
Chắn đường bộ đang dịch chuyển hoặc đã đóng.
D.  
Cả ba ý trên.
Câu 10: 1 điểm
Người lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy không được thực hiện các hành vi nào sau đây?
A.  
Đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác.
B.  
Sử dụng ô, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính.
C.  
Cả hai ý trên.
Câu 11: 1 điểm
Người được chở trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông đường bộ có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?
A.  
Được phép.
B.  
Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
C.  
Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
D.  
Không được phép.
Câu 12: 1 điểm
Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải làm gì để bảo đảm an toàn?
A.  
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng coi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
B.  
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; tăng tốc để nhanh chóng qua đường vòng và giảm tốc độ sau khi qua đường vòng.
Câu 13: 1 điểm
Trong các hành vi dưới đây, người lái xe có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?
A.  
Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; dừng, đỗ xe đúng nơi quy định; đã uống rượu, bia thì không lái xe.
B.  
Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện giao thông; dừng xe, đỗ xe ở nơi thuận tiện hoặc theo yêu cầu của hành khách, của người thân.
C.  
Dừng và đỗ xe ở nơi thuận tiện cho việc chuyên chở hành khách và giao nhận hàng hóa; sử dụng ít rượu, bia thì có thể lái xe.
Câu 14: 1 điểm
Trong các loại nhiên liệu dưới đây, loại nhiên liệu nào giảm thiểu ô nhiễm môi trường?
A.  
Xăng và dầu diesel.
B.  
Xăng sinh học và khí sinh học.
C.  
Ý 1 và ý 2.
Câu 15: 1 điểm

Khi đến chỗ giao nhau, gặp biển nào thì người lái xe không được cho xe đi thẳng, phải rẽ sang hướng khác?

Hình ảnh
A.  
Biển 1 và biển 2.
B.  
Biển 1 và biển 3.
C.  
Biển 2 và biển 3.
D.  
Cả ba biển.
Câu 16: 1 điểm

Biển này có ý nghĩa như thế nào?

Hình ảnh
A.  
Chỉ dẫn chướng ngại vật phía trước để cảnh báo phía trước có sự cản trở lưu thông bình thường (nằm bên trong phần xe chạy hay ngay sát phần đường xe chạy) và chỉ dẫn hướng đi qua đó cần đặt biển.
B.  
Chỉ dẫn hướng rẽ để nhắc người điều khiển phương tiện chuẩn bị đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm, có bán kính cong nhỏ.
Câu 17: 1 điểm

Biển nào báo hiệu "Đường giao nhau" của các tuyến đường cùng cấp?

Hình ảnh
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
Câu 18: 1 điểm

Biển này có ý nghĩa như thế nào?

Hình ảnh
A.  
Cấm dừng xe về hướng bên trái.
B.  
Cấm dừng và đỗ xe theo hướng bên phải.
C.  
Được phép đỗ xe và dừng xe theo hướng bên phải.
Câu 19: 1 điểm

Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?

Hình ảnh
A.  
Được phép.
B.  
Không được phép.
Câu 20: 1 điểm

Số 50 ghi trên biển báo dưới đây có ý nghĩa như thế nào?

Hình ảnh
A.  
Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
B.  
Tốc độ tối thiểu các xe cơ giới được phép chạy.
Câu 21: 1 điểm

Trong tình huống dưới đây, xe đầu kéo kéo rơ moóc (xe container) đang rẽ phải, xe con màu xanh và xe máy phía sau xe container đi như thế nào để bảo đảm an toàn?

Hình ảnh
A.  
Vượt về phía bên phải để đi tiếp.
B.  
Giảm tốc độ chờ xe container rẽ xong rồi tiếp tục đi.
C.  
Vượt về phía bên trái để đi tiếp.
Câu 22: 1 điểm

Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  
Xe khách, xe tải, xe mô tô, xe con.
B.  
Xe con, xe khách, xe tải, xe mô tô.
C.  
Xe mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
D.  
Xe mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
Câu 23: 1 điểm

Theo tín hiệu đèn, xe nào được phép đi?

Hình ảnh
A.  
Xe con và xe khách.
B.  
Xe mô tô.
Câu 24: 1 điểm

Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  
Xe khách.
B.  
Xe mô tô.
C.  
Xe con.
D.  
Xe con và xe mô tô.
Câu 25: 1 điểm

Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?

Hình ảnh
A.  
Xe mô tô, xe con.
B.  
Xe con, xe tải.
C.  
Xe mô tô, xe tải.
D.  
Cả ba xe.