Đề Trắc nghiệm Ôn luyện Họ Vi Khuẩn Đường Ruột Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Họ Vi Khuẩn Đường Ruột" giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các loại vi khuẩn trong hệ tiêu hóa, đặc biệt là các loài vi khuẩn đường ruột. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiểu biết về sinh học vi sinh trong cơ thể người.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Họ vi khuẩn đường ruột vi sinh học ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên y dược vi khuẩn đường ruột

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

65,987 lượt xem 5,057 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Theo Ewing (1986), họ vi khuẩn đường ruột được xếp thành
A.  
8 tộc, trên 25 giống và hơn 100 loài
B.  
9 tộc, trên 25 giống và hơn 100 loài
C.  
8 tộc, trên 50 giống và hơn 100 loài
D.  
9 tộc, trên 50 giống và hơn 100 loài
Câu 2: 0.2 điểm
Họ vi khuẩn đường ruột kích thước tính bằng
A.  
nm
B.  
mm
C.  
cm
D.  
μm
Câu 3: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Một số giống có nang như
A.  
Klebsiella
B.  
Enterobacter
C.  
Serratia
D.  
coli
Câu 4: 0.2 điểm
Vi khuẩn đường ruột có thể di chuyển được nhờ có chiên mao (Klebsiella, Yersinia)
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Họ vi khuẩn đường ruột khi nuôi cấy có thể cho mấy dạng khuẩn lạc
A.  
3
B.  
2
C.  
6
D.  
5
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm khuẩn lạc S
A.  
Nhẵn, bóng, đường kính tính bằng mm
B.  
ở canh cấy môi trường đục đều
C.  
bề mặt khuẩn lạc khô, xù xì
D.  
môi trường canh cấy lắng cặn, phần trên là chất dịch trong suốt
E.  
khuẩn lạc nhầy nhớt, lớn hơn loại S và có xu hướng hòa lẫn vào nhau
Câu 7: 0.2 điểm
đặc điểm khuẩn lạc nhầy nhớt, lớn hơn loại S và có xu hướng hòa lẫn vào nhau thuộc dạng khuẩn lạc nào (Klebsiella)
A.  
S
B.  
R
C.  
M
Câu 8: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dùng các tính chất sinh hóa nào để phân biệt các vi khuẩn trong họ vi khuẩn đường ruột
A.  
Khả năng di động
B.  
Lên men các loại đường
C.  
Sinh enzym
D.  
Tạo H2S
Câu 9: 0.2 điểm
Vi khuẩn đường ruột có mấy loại kháng nguyên
A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm
Kí hiệu kháng nguyên O là
A.  
Kháng nguyên thân
B.  
Kháng nguyên lông
C.  
Kháng nguyên nang
Câu 11: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào là kháng nguyên của vách tế bào, cấu tạo bởi lipopolysaccharide, có trên 150 loại khác nhau
A.  
Kháng nguyên thân
B.  
Kháng nguyên lông
C.  
Kháng nguyên nang
Câu 12: 0.2 điểm
Khi tiêm kháng nguyên nào cho động vật thực nghiệm, gây sốt, giảm bạch cầu, sau đó tăng bạch cầu nhưng giảm lympho bào-bạch cầu ái toan, gây đông máu nội mạch, chảy máu rải rác, sốc và chết. Quan sát được ở bệnh nhân thương hàn và sốc nội độc tố.
A.  
Kháng nguyên thân (O)
B.  
Kháng nguyên lông (H)
C.  
Kháng nguyên nang (K)
Câu 13: 0.2 điểm
Khi kháng nguyên gặp kháng thể tương ứng thì xảy ra phản ứng ngưng kết
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào có hơn 50 loại khác nhau, cấu tạo bởi protein, bị hủy bởi cồn và các proteinase, nhưng không bị hủy bởi formol 5%
A.  
Kháng nguyên thân (O)
B.  
Kháng nguyên lông (H)
C.  
Kháng nguyên nang (K)
Câu 15: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào có hơn 100 loại khác nhau, nằm bên ngoài kháng nguyên O
A.  
Kháng nguyên thân (O)
B.  
Kháng nguyên lông (H)
C.  
Kháng nguyên nang (K)
Câu 16: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào che phủ hoàn toàn vi khuẩn thì ngăn cản phản ứng ngưng kết O
A.  
Kháng nguyên thân (O)
B.  
Kháng nguyên lông (H)
C.  
Kháng nguyên nang (K)
Câu 17: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào liên quan đến độc tính của vi khuẩn
A.  
Kháng nguyên thân (O)
B.  
Kháng nguyên lông (H)
C.  
Kháng nguyên nang (K)
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn ý đúng
A.  
Việc sản xuất bacterioncin do plasmid điều khiển
B.  
Chỉ truyền cho các vi khuẩn cùng thế hệ
C.  
Bacteriocin có tính đặc hiệu nhóm nên có thể định nhóm vi khuẩn bằng bacteriocin
D.  
Bacteriocin có tác dụng kháng khuẩn đối với những vi khuẩn cùng hay khác loại
E.  
Hầu hết vi khuẩn có nội độc tố
Câu 19: 0.2 điểm
4 chủng được định rõ là nguyên nhân gây viêm nhiễm đường tiêu hóa
A.  
coli, Salmonella, Yersinia, Shigella
B.  
coli, Kblebsiella, Salmonella, Yersinia
C.  
coli, Erwinia, Kblebsiella, Salmonella
D.  
coli, Salmonella, Yersinia, Erwinia
Câu 20: 0.2 điểm
E.coli được phát hiện vào
A.  
Năm 1885
B.  
Năm 1888, được Chantemesse mô tả và năm 1898, được phân lập lần đầu tiên
C.  
Năm 1880, được Grafky mô tả và năm 1884, được phân lập lần đầu tiên
D.  
1995
Câu 21: 0.2 điểm
Shigella được phát hiện vào
A.  
Năm 1885
B.  
Năm 1888, được Chantemesse mô tả và năm 1898, được phân lập lần đầu tiên
C.  
Năm 1880, được Grafky mô tả và năm 1884, được phân lập lần đầu tiên
D.  
1995
Câu 22: 0.2 điểm
Salmonella được phát hiện vào
A.  
Năm 1885
B.  
Năm 1888, được Chantemesse mô tả và năm 1898, được Shiga phân lập lần đầu tiên
C.  
Năm 1880, được Grafky mô tả và năm 1884, được phân lập lần đầu tiên
D.  
1995
Câu 23: 0.2 điểm
E.coli cũng là một nguyên nhân gây viêm màng não ở trẻ sơ sinh (trong số đó có kháng nguyên K1)
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Bệnh phẩm chẩn đoán vi sinh học của E.coli là
A.  
Phân, nước tiểu, máu, dịch não tủy…
B.  
Phân tươi chỗ có chất nhầy trong thời kì đầu của bệnh và chưa điều trị kháng sinh
C.  
Chất hút từ hạch, máu, đàm, tủy xương, dịch não tủy hay cơ quan nội tạng của thú nghi nhiễm
D.  
Tùy giai đoạn mà có thể là máu, tủy xương, phân, nước tiểu
Câu 25: 0.2 điểm
Bệnh phẩm chẩn đoán vi sinh học của Salmonella là
A.  
Phân, nước tiểu, máu, dịch não tủy…
B.  
Phân tươi chỗ có chất nhầy trong thời kì đầu của bệnh và chưa điều trị kháng sinh
C.  
Chất hút từ hạch, máu, đàm, tủy xương, dịch não tủy hay cơ quan nội tạng của thú nghi nhiễm
D.  
Tùy giai đoạn mà có thể là máu, tủy xương, phân, nước tiểu
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh phẩm chẩn đoán vi sinh học của Yersinia pestis là
A.  
Phân, nước tiểu, máu, dịch não tủy…
B.  
Phân tươi chỗ có chất nhầy trong thời kì đầu của bệnh và chưa điều trị kháng sinh
C.  
Chất hút từ hạch, máu, đàm, tủy xương, dịch não tủy hay cơ quan nội tạng của thú nghi nhiễm
D.  
Tùy giai đoạn mà có thể là máu, tủy xương, phân, nước tiểu
Câu 27: 0.2 điểm
Bệnh phẩm chẩn đoán vi sinh học của Shigella là
A.  
Phân, nước tiểu, máu, dịch não tủy…
B.  
Phân tươi chỗ có chất nhầy trong thời kì đầu của bệnh và chưa điều trị kháng sinh
C.  
Chất hút từ hạch, máu, đàm, tủy xương, dịch não tủy hay cơ quan nội tạng của thú nghi nhiễm
D.  
Tùy giai đoạn mà có thể là máu, tủy xương, phân, nước tiểu
Câu 28: 0.2 điểm
Dùng vi khuẩn nào để đánh giá mức độ nhiễm phân của nguồn nước hay thực phẩm
A.  
coli
B.  
Kblebsiella
C.  
Salmonella
D.  
Yersinia
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Ý đúng là
A.  
Chỉ số E.coli là số vi khuẩn E.coli có trong 1ml nước, dịch lỏng hay 1gr
B.  

Tiêu chuẩn quốc tế cho phép là 0-5 con/lít nước

C.  
Hiệu giá E.coli là số ml nước có ít nhất 1 con E.coli
D.  
Nếu nước, thực phẩm kiểm nghiệm có mặt vi khuẩn E.coli chưa chắc được là đã nhiễm phân mà phải đếm xem có bao nhiêu con vi khuẩn E.coli
Câu 30: 0.2 điểm
Vi khuẩn nào không có kháng nguyên H
A.  
coli
B.  
Shigella
C.  
Salmonella
D.  
Yersinia
Câu 31: 0.2 điểm
Dựa vào kháng nguyên O và tính chất sinh hóa người ta chia Shigella làm
A.  
4 nhóm: A, B, C, D
B.  
3 nhóm: A, B, C
C.  
5 nhóm: A, B, C, D, E
D.  
2 nhóm: A, B
Câu 32: 0.2 điểm
Nhóm nào của Shigella gây bệnh nặng nhất liên quan đến độc tố
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 33: 0.2 điểm
Nhóm nào của Shigella gây bệnh thường gặp ở các nước đang phát triển
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 34: 0.2 điểm
Nhóm nào của Shigella gây bệnh thường gặp ở Mỹ, Tây Âu, Nhật
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 35: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào chỉ gây bệnh cho người, quan trọng nhất trong bệnh thương hàn
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 36: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào chỉ gây bệnh cho người, quan trọng đứng thứ hai trong bệnh thương hàn
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 37: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào chỉ gây bệnh cho người, quan trọng đứng thứ hai trong bệnh thương hàn
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 38: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào thường gây bệnh cho người và thường gặp ở châu Âu
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 39: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào gây bệnh thương hàn, viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn huyết, thường gặp ở các nước Đông Nam Á
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 40: 0.2 điểm
Loại Salmonella nào gây bệnh cho người và động vật, gặp khắp nơi trên thế giới, là tác nhân chủ yếu gây nhiễm độc thức ăn
A.  
S.typhi
B.  
S. paratyphi A
C.  
S. paratyphi B
D.  
S. paratyphi C
E.  
S. typhimurium
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện lâm sàng chính của Salmonella
A.  
Sốt thương hàn chủ yếu do S. typhi và S. paratyphi
B.  
Nhiễm khuẩn huyết với sang thương khu trú
C.  
Viêm ruột
D.  

Vi khuẩn trong sốt thương hàn có thể được thải ra phân

Câu 42: 0.2 điểm
Nuôi cấy đối với sốt thương hàn và nhiễm khuẩn huyết
A.  
Cấy máu
B.  
Cấy phân
C.  
Cấy nước tiểu
Câu 43: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nuôi cấy đối với sốt thương hàn
A.  
Cấy máu
B.  
Cấy phân
C.  
Cấy nước tiểu
Câu 44: 0.2 điểm
Sốt thương hàn và nhiễm khuẩn huyết đã điều trị kháng sinh thì nuôi cấy ra làm sao
A.  
Cấy máu
B.  
Cấy phân
C.  
Cấy nước tiểu
D.  
Cấy tủy xương
Câu 45: 0.2 điểm
Vi khuẩn dạng trực cầu khuẩn, có khuynh hướng bắt màu đậm ở hai đầu, có lớp nhớt bề mặt
A.  
coli
B.  
Kblebsiella
C.  
Salmonella
D.  
Yersinia
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Câu nào sau đây không đúng
A.  
Kháng nguyên vỏ và kháng nguyên V W có liên quan đến việc giúp vi khuẩn chống lại sự thực bào
B.  
Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis hình thành trong điều kiện nuôi cấy vi khuẩn ở 37oC hoặc trong bệnh phẩm
C.  
Kháng nguyên vỏ có bản chất là lipopolysaccharid
D.  
Vi khuẩn Yersinia pestis đặc biệt nhạy cảm với các tác nhân lý hóa
E.  
Nội độc tố của Yersinia pestis có bản chất là protein
Câu 47: 0.2 điểm
Klebsiella thường gây ra viêm phổi ở trẻ sơ sinh, tỷ lệ tử vong cao nếu không được điều trị sớm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 48: 0.2 điểm
Trong môi trường đặc, proteus không tạo thành khuẩn lạc mà lan khắp bề mặt, giống những lớp sóng đồng tâm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong môi trường đặc, Salmonella vi khuẩn mọc cho ra
A.  
Khuẩn lạc S: nhẵn, tròn, lồi, bóng
B.  
Khuẩn lạc R: gồ ghề, không đều, bề mặt dẹt và khô
C.  
Trong canh cấy, khuẩn lạc R làm đục môi trường, khuẩn lạc S mọc thành mảng rơi xuống đáy
D.  
Salmonella có ba lại kháng nguyên H, O, Vi (kháng nguyên nang, có ở dạng S.typhi và S.paratyphi C)
Câu 50: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh hóa nào giúp phân biệt giữa vi khuẩn E.coli và Shigella?
A.  
E.coli lên men lactose tạo ra gas; Shigella không lên men lactose và không tạo ra gas
B.  
E.coli không lên men lactose; Shigella lên men lactose tạo ra gas
C.  
Cả hai đều lên men lactose nhưng chỉ E.coli tạo ra gas
D.  
Cả hai không lên men lactose nhưng chỉ Shigella tạo ra gas