Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm Có Đáp Án
Kiểm tra và ôn tập kiến thức về vi sinh thực phẩm với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về vi sinh vật trong thực phẩm, an toàn thực phẩm, và ảnh hưởng của vi sinh vật đến chất lượng thực phẩm, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh thực phẩmvi sinh vật thực phẩman toàn thực phẩmkiểm tra vi sinh thực phẩmôn tập vi sinh vậttrắc nghiệm có đáp ánbài kiểm tra vi sinhan toàn thực phẩmkiểm tra kiến thức vi sinh thực phẩmvi sinh vật trong thực phẩm
Câu 1: Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào?
A. thời gian bảo quản ngắn
B. làm hỏng một số chất dinh dưỡng
D. giữ được hương vị của thực phẩm
Câu 2: Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm:
A. Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để chúng không còn khả năng gây bệnh
B. Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử
C. Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột
D. Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao
Câu 5: Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:
Câu 6: .Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ sản phẩm ở tâm hộp xuống dưới:
Câu 7: Các phương pháp cơ học bảo quản thực phẩm là:
C. Khí nén có áp suất cao
Câu 8: Làm bất hoạt độc tố nấm mốc aflatoxin ta phải:
A. Đun nóng thực phẩm ở 100oC/30 phút
B. Chỉ cần đun ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút
C. Đun nóng thực phẩm ở 120oC/30 phút
D. Đun nóng thực phẩm ở 100oC vài phút
Câu 9: Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động:
A. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
B. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
C. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
D. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:3
Câu 10: Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào:
Câu 11: Axit pyruvic sẽ tạo thành axit lactic trong quá trình lên men dưới tác dụng của:
Câu 12: Xử lí nhiệt, như khử trùng Pasteur hoặc UHT sẽ:
A. Giết chết hết mọi vi khuẩn
B. Chết vi khuẩn chịu lạnh
C. Chết vi khuẩn chịu nhiêt
Câu 13: Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già?
B. Phương pháp tạo bào tử
Câu 15: Nấm men chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số vi sinh vật trong hạt Kefir:
Câu 16: Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?
Câu 17: Vi khuẩn lactic trong nem thuộc loại?
Câu 18: Những công việc của chọn dòng vi khuẩn probiotic:
A. Điều tra, khảo sát hệ vi sinh đường ruột, chọn giống vi khuẩn probiotic
B. Thí nghiệm khả năng sống sót trong quá trình chế biến và trong ruột người
C. Giữ giống, nhân giống đưa sản xuất thử
Câu 19: Nguyên liệu sản xuất hạt Kefir:
A. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
B. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
C. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
D. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
Câu 20: Nên bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu?
Câu 21: Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:
A. Saccharomyces cerevisiae
C. Hanseniaspora apiculate
Câu 22: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic:
Câu 23: 50-90⁰C được sử dụng trong phương pháp bảo quản nào?
Câu 24: A. Giữ được màu sắc, mùi vị và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm
B. Được sấy ở nhiệt độ thấp, trên nhiệt độ đông lạnh
C. Được sấy ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn
D. Chi phí thấp, giá thành cao
Câu 25: Nguyên nhân gây hư hỏng đồ hộp trong quá trình thanh trùng?
A. Do chênh lệch áp suất trong hộp với bên ngoài khi tăng áp suất hơi quá nhanh trong giai đoạn cuối quá trình thanh nhiệt, tạo hiện tượng căng phồng hộp, có thể bị biến dạng và hở mối ghép
B. Trong quá trình thanh trùng bằng nhiệt, các đồ hộp bài khí còn lại sẽ dãn nở căng phồng hộp
C. Thời gian từ lúc vào hộp đến lúc ghép kín và mang đi thanh trùng quá lâu
D. Quá trình ăn mòn kim loại, khí hydo thoát ra làm cho hộp bị phồng
Câu 26: Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là:
A. Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản
B. Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển
C. Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ học, từ côn trùng và các động vật khác
Câu 27: Bệnh không do virus gây ra là:
Câu 28: Trong nuôi cấy Saccharomyces cerevisiae:
A. Là loại nấm men thuộc nhóm cơ thể đa bào, hình cầu hoặc hình trứng
B. Sinh khối nấm men nổi thu được nhiều hơn nấm men chìm
C. Trong nấm men chìm có enzyme có thể sử dụng hoàn toàn đường rafinoza
D. Nấm men nổi chỉ sử dụng được 1/3 đường sacaroza
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Salmonella là?
A. Trực khuẩn Gram (-) ,kị khí
B. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí
C. Trực khuẩn Gram (-), hiếu khí
D. Trực khuẩn Gram (+), kị khí
Câu 30: Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi:
Câu 31: Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt:
A. Saccharomyces cerevisiae
C. Saccharomyces chevalieri
D. Saccharomyces oviformics
Câu 32: Botulinum sinh ra độc tố:
Câu 33: Sự phân giải chất béo bởi enzyme lipase tạo ra mùi oi khét là do sản phẩm nào tạo nên?
Câu 34: Thời gian và nhiệt độ thích hợp cho phương pháp UHT:
Câu 35: Chất hữu cơ thường dùng để bảo quản thức ăn xanh ủ chua:
Câu 36: Phản ứng tổng quát của quá trình lên men lactic là:
A. CH3CH2OH + O2 -> CH3COOH + H2O
B. C6H12O6 -> 2CH3CHOHCOOH
C. C6H12O6-> C2H5OH + CO2 + ATP
D. C6H12O6 -> C3H4O3 -> CH3COOH
Câu 37: Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên:
Câu 38: Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:
A. Saccharomyces cereviseae
B. Saccharomyces ludwigii
C. Schizosaccharomyces octosporus
Câu 39: Vi khuẩn lên men lactic dị hình là:
B. Lactobacillus delbruekii
C. Lactobacillus lycopersici
D. Streptococcus cremoris
Câu 40: Độc tố neurotoxin (độc tố thần kinh) được sản sinh bởi:
C. Clostridium perfrigens