200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Quản Trị Mạng Có Đáp Án

Tài liệu tổng hợp 200 câu hỏi trắc nghiệm chuyên ngành Quản trị mạng, bao gồm các kiến thức về cấu trúc mạng, giao thức mạng, bảo mật mạng, quản lý hệ thống và các thiết bị mạng phổ biến. Câu hỏi được thiết kế đa dạng về mức độ kiến thức và kỹ năng áp dụng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kỹ sư mạng ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và tuyển dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Từ khoá: quản trị mạng trắc nghiệm mạng câu hỏi mạng máy tính bảo mật mạng quản lý hệ thống đề thi quản trị mạng ôn thi CNTT thiết bị mạng trắc nghiệm CNTT đề thi có đáp án

Số câu hỏi: 186 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

300,362 lượt xem 23,104 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
A.  
NAMED
B.  
NS
C.  
SOA
D.  
MS
Câu 2: 0.2 điểm
Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A.  
10010010
B.  
10011001
C.  
10101100
D.  
10101110
Câu 3: 0.2 điểm
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
A.  
Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B.  
Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
C.  
Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
A.  
1101000101
B.  
10101010
C.  
1001101110
D.  
1000100010
Câu 5: 0.2 điểm
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A.  
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical
B.  
Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C.  
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D.  

/

D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Câu 6: 0.2 điểm
Cho biết chức năng của Proxy:
A.  
Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B.  
Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 7: 0.2 điểm
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A.  
Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B.  
Phân giải địa chỉ MAC
C.  
Phân giải tên netbios
D.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Thiết bị Repeater xử lý ở:
A.  
Tầng 1: Vật lý
B.  
Tầng 2: Data Link
C.  
Tầng 3: Network
D.  
Tầng 4 trở lên
Câu 9: 0.2 điểm
Dạng nhị phân của số 139 là:
A.  
00001010
B.  
10001101
C.  
10001011
D.  
10001010
Câu 10: 0.2 điểm
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
A.  
Cáp đồng trục
B.  
Cáp STP
C.  
Cáp UTP (CAT 5)
D.  
Cáp quang
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A.  
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B.  
Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C.  
Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D.  
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 12: 0.2 điểm
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A.  
Lớp truy nhập mạng.
B.  
Lớp liên mạng.
C.  
Lớp phiên.
D.  
Lớp truyền tải.
Câu 13: 0.2 điểm
Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
A.  
Physical.
B.  
Datalink.
C.  
Network.
D.  
Transport.
Câu 14: 0.2 điểm
Frame là dữ liệu ở tầng:
A.  
Physical
B.  
Network
C.  
Data Link
D.  
Transport
Câu 15: 0.2 điểm
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A.  
Thẳng (straight-through)
B.  
Chéo (cross-over).
C.  
Console.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.2 điểm
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A.  
Network Layer (tầng mạng)
B.  
Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C.  
Physical Layer (tầng vật lý)
D.  
IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Câu 17: 0.2 điểm
Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
A.  
Nén dữ liệu
B.  
Định dạng thông điệp
C.  
Đánh số các packet
D.  
Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Câu 18: 0.2 điểm
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A.  
RING
B.  
BUS
C.  
STAR
D.  
Có thể phối hợp các mô hình trên
Câu 19: 0.2 điểm
Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
A.  
110
B.  
23
C.  
25
D.  
53
Câu 20: 0.2 điểm
Chức năng chính của router là gì
A.  
Kết nối LAN với LAN.
B.  
Chia nhỏ broadcast domain
C.  
Cả a và b đều đúng.
D.  
Cả a và b đều sai.
Câu 21: 0.2 điểm
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A.  
Tầng Application
B.  
Tầng Transport
C.  
Tầng Internet
D.  
Tầng Network Access.
Câu 22: 0.2 điểm
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng
A.  
Cáp quang
B.  
Cáp UTP thẳng
C.  
Cáp STP
D.  
Cáp UTP chéo (crossover)
Câu 23: 0.2 điểm
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A.  
200.200.200.192
B.  
200.200.200.191
C.  
200.200.200.177
D.  
200.200.200.223
Câu 24: 0.2 điểm
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
A.  
192.55.255.255
B.  
192.255.255.255
C.  
192.55.12.255
D.  
192.55.12.127
Câu 25: 0.2 điểm
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
A.  
185m.
B.  
100m.
C.  
150m.
D.  
50m.
Câu 26: 0.2 điểm
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
A.  
1 collision
B.  
2 collision
C.  
1 collision/1port
D.  
tất cả đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.  
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B.  
TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C.  
SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D.  
Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 28: 0.2 điểm
Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A.  
11011011
B.  
11110011
C.  
11100111
D.  
11111001
Câu 29: 0.2 điểm
Dạng thập phân của số 10101001 là:
A.  
163
B.  
16
C.  
169
D.  
168
Câu 30: 0.2 điểm
Mạng Internet là sự phát triển của:
A.  
Các hệ thống mạng LAN.
B.  
Các hệ thống mạng WAN.
C.  
Các hệ thống mạng Intranet
D.  
Cả ba câu đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Tất cả đều sai
Câu 32: 0.2 điểm
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A.  
TCP/IP
B.  
Netbeui
C.  
IPX/SPX
D.  
Tất cả
Câu 33: 0.2 điểm
Chức năng của tầng session:
A.  
Mã hóa dữ liệu
B.  
Điều khiển các phiên làm việc
C.  
Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D.  
Tất cả đều sai
Câu 34: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 192.168.1.1:
A.  
Thuộc lớp B
B.  
Thuộc lớp C
C.  
Là địa chỉ riêng
D.  
b và c đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A.  
TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B.  
TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C.  
Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D.  
TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Câu 36: 0.2 điểm
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A.  
Frame
B.  
Packet
C.  
Datagram
D.  
Segment
Câu 37: 0.2 điểm
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
A.  
Định tuyến lại.
B.  
Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C.  
Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D.  
Điều khiển luồng.
Câu 38: 0.2 điểm
Router là 1 thiết bị dùng để:
A.  
Định tuyến giữa các mạng
B.  
Lọc các gói tin dư thừa
C.  
Mở rộng một hệ thống mạng
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Dạng nhị phân của số 101 là:
A.  
01100111
B.  
01100101
C.  
11100100
D.  
01100011
Câu 40: 0.2 điểm
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A.  
Tầng Internet
B.  
Tầng Access
C.  
Tầng Data link
D.  
Tầng Application
Câu 41: 0.2 điểm
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
A.  
Byte
B.  
Data
C.  
Frame
D.  
Packet
Câu 42: 0.2 điểm
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
A.  
192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B.  
192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C.  
192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D.  
192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Câu 43: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C.  
Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D.  
Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Câu 44: 0.2 điểm
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A.  
Token passing
B.  
CSMA/CD
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A.  
UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B.  
HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C.  
UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D.  
Tất cả đáp án đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
A.  
Lớp A.
B.  
Lớp B.
C.  
Lớp C.
D.  
Lớp D.
Câu 47: 0.2 điểm
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A.  
Phân tích dữ liệu
B.  
Lọc dữ liệu
C.  
Nén dữ liệu
D.  
Đóng gói
Câu 48: 0.2 điểm
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
A.  
Đoạn dữ liệu.
B.  
Gói dữ liệu.
C.  
Bản tin.
D.  
Khung dữ liệu.
Câu 49: 0.2 điểm
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN :
A.  
TCP/IP
B.  
IPX/SPX
C.  
NETBEUI
D.  
Tất cả
Câu 50: 0.2 điểm
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
A.  
Gói dữ liệu.
B.  
Đoạn dữ liệu.
C.  
Bản tin
D.  
Khung dữ liệu.