200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Quản Trị Mạng Có Đáp Án
Tài liệu tổng hợp 200 câu hỏi trắc nghiệm chuyên ngành Quản trị mạng, bao gồm các kiến thức về cấu trúc mạng, giao thức mạng, bảo mật mạng, quản lý hệ thống và các thiết bị mạng phổ biến. Câu hỏi được thiết kế đa dạng về mức độ kiến thức và kỹ năng áp dụng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kỹ sư mạng ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và tuyển dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Từ khoá: quản trị mạng trắc nghiệm mạng câu hỏi mạng máy tính bảo mật mạng quản lý hệ thống đề thi quản trị mạng ôn thi CNTT thiết bị mạng trắc nghiệm CNTT đề thi có đáp án
Câu 1: Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
Câu 2: Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
Câu 3: Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
Câu 4: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
Câu 5: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. /
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Câu 6: Cho biết chức năng của Proxy:
A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
Câu 7: Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
Câu 8: Thiết bị Repeater xử lý ở:
Câu 9: Dạng nhị phân của số 139 là:
Câu 10: Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Câu 11: Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 12: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
Câu 13: Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
Câu 15: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through)
Câu 16: Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Câu 17: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Câu 18: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Câu 19: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
Câu 20: Chức năng chính của router là gì
B. Chia nhỏ broadcast domain
Câu 21: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
Câu 22: Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng
D. Cáp UTP chéo (crossover)
Câu 23: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
Câu 24: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
Câu 25: Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :
Câu 26: Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 28: Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
Câu 29: Dạng thập phân của số 10101001 là:
Câu 30: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet
Câu 31: Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
Câu 32: Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
Câu 33: Chức năng của tầng session:
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Câu 36: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
Câu 37: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
Câu 38: Router là 1 thiết bị dùng để:
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
Câu 39: Dạng nhị phân của số 101 là:
Câu 40: Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
Câu 41: Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
Câu 42: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Câu 44: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
Câu 45: Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 46: Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
Câu 47: Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
Câu 48: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
Câu 49: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN :
Câu 50: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?