Bài tập trắc nghiệm Huyết học (HUCE) - Có đáp án

Luyện thi môn Huyết học theo chương trình HUCE với bộ bài tập trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: cấu trúc máu, bệnh lý huyết học, các xét nghiệm máu và điều trị – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức huyết học hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm huyết học HUCE bài tập huyết học HUCE ôn thi huyết học đề thi huyết học có đáp án ngân hàng câu hỏi huyết học test huyết học online

Số câu hỏi: 126 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

58,986 lượt xem 4,539 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt là
A.  
MCV và MCHC giảm nặng
B.  
Hematocrit giảm
C.  
Nồng độ huyết sắc tố giảm
D.  
Số lượng hồng cầu giảm
Câu 2: 0.2 điểm
Xuất huyết do bệnh Hemophili không gặp hình thái
A.  
Tụ máu khớp
B.  
Chấm, nốt xuất huyết dưới da
C.  
Chảy máu trong cơ
D.  
Bọc máu dưới da
Câu 3: 0.2 điểm
Hồng cầu lưới tăng khi
A.  
Chảy máu cấp, tan máu cấp
B.  
Chảy máu, tan máu
C.  
Chảy máu, bệnh tự miễn
D.  
Chảy máu, thalassemia
Câu 4: 0.2 điểm
Được coi là thiếu máu hồng cầu to khi bệnh nhân thiếu máu có
A.  
MCV lớn hơn 100 fl
B.  
MCV lớn hơn 90 fl
C.  
MCHC lớn hơn 95 fl
D.  
MCHC lớn hơn 360 g/l
Câu 5: 0.2 điểm
Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là
A.  
Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh giảm
B.  
Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh tăng
C.  
Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh giảm
D.  
Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh tăng
Câu 6: 0.2 điểm

Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để

A.  
Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân
B.  
Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân
C.  
Tăng nồng độ hemiglobin cho bệnh nhân
D.  
Bù yếu tố đông máu
Câu 7: 0.2 điểm
Kháng thể tự nhiên chống A,chống B có thể phát triển hoàn thiện khi
A.  
Trẻ 5 tháng tuổi
B.  
Ngay sau khi sinh
C.  
Còn trong bào thai
D.  
Trẻ 1 tháng tuổi
Câu 8: 0.2 điểm
Hậu quả của thiếu máu trên lâm sàng của bệnh lơ xê mi cấp
A.  
Giảm sinh hồng cầu tủy
B.  
Do tan máu
C.  
Do xuất huyết
D.  
Tất cả đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Một người được coi là thiếu máu khi
A.  
Khó thở gắng sức
B.  
Có lượng huyết sắc tố thấp hơn 125 g/l
C.  
Có lượng huyết sắc tố thấp hơn so với người cùng tuổi,cùng giới,cùng trạng thái và điều kiện
D.  
Có lượng huyết sắc tố dưới 130 g/l
Câu 10: 0.2 điểm
Quá trình hình thành Prothrombinaza theo con đường nội sinh được hoạt hóa nhờ bốn yếu tố tiếp xúc
A.  
XII,XI,HMWK,PK
B.  
HMWK,PK,I,II
C.  
XII,XI,IX,XIII
D.  
XII,XI,VII,X
Câu 11: 0.2 điểm
Hemophili là bệnh có đặc điểm
A.  
Thiếu hụt yếu tố VIII đông máu
B.  
Thiếu hụt yếu tố VIII C hoặc IX
C.  
Thiếu hụt yếu tố VIII hoặc IX và rối loạn gen trên NST X
D.  
Rối loạn gen trên NST X
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt thể trung bình khối hồng cầu bình thường
A.  
HGB giảm, MCV tăng
B.  
HGB giảm, MCV giảm
C.  
HGB tăng, MCV bình thường
D.  
HGB giảm, MCV bình thường
Câu 13: 0.2 điểm
Bé NTL nam 4 tuổi vào viện với tình trạng chảy máu nghiêm trọng ở vùng khớp gối.Qua xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu nhận thấy nồng độ yếu tố IX trong huyết thanh giảm, nhưng nồng độ yếu tố VIII vẫn bình thường.Bệnh nhân có thể đã mắc
A.  
Hemophilia A
B.  
Hemophilia B
C.  
Hemophilia C
D.  
Bệnh Von Willebrand
Câu 14: 0.2 điểm
Có thể đánh giá sơ bộ giai đoạn cầm máu ban đầu qua xét nghiệm
A.  
Thời gian chảy máu
B.  
Thời gian máu đông
C.  
Thời gian co cục máu
D.  
Tất cả đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Máu truyền trong Thalassemie nên là
A.  
Hồng cầu lắng phenotype
B.  
Máu toàn phần
C.  
Hồng cầu rửa
D.  
Máu tươi toàn phần
Câu 16: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu, nếu không có nhóm A,lựa chọn thứ 2 là
A.  
Khối hồng cầu AB
B.  
Khối hồng cầu O
C.  
Máu toàn phần AB
D.  
Khối hồng cầu B
Câu 17: 0.2 điểm
Các xét nghiệm về đông máu cần yêu cầu bệnh phẩm là
A.  
Máu toàn phần
B.  
Huyết tương dự trữ
C.  
Huyết tương tươi
D.  
Huyết thanh
Câu 18: 0.2 điểm
Xét nghiệm thời gian chảy máu bình thường khi
A.  
>8 phút
B.  
>6 phút
C.  
4-6 phút
D.  
<4 phút
Câu 19: 0.2 điểm
Nếu chỉ số xét nghiệm TT kéo dài, APTT và PT bình thường, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn
A.  
II,V,VII,X
B.  
I và II
C.  
I
D.  
II
Câu 20: 0.2 điểm
Xét nghiệm PT cho phép đánh giá
A.  
Quá trình đông cầm máu
B.  
Chức năng tiểu cầu
C.  
Đông máu ngoại sinh
D.  
Đông máu nội sinh
Câu 21: 0.2 điểm
Xét nghiệm APTT cho phép đánh giá
A.  
Chức năng tiểu cầu
B.  
Đông máu ngoại sinh
C.  
Quá trình đông cầm máu
D.  
Đông máu nội sinh
Câu 22: 0.2 điểm

Anti B trong máu A của một người thuộc loại kháng thể nào

A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgE
D.  
IgD
Câu 23: 0.2 điểm
Hem được phân giải thành phần nào
A.  
Sắt và bilirubin gián tiếp
B.  
Sắt và bilirubin trực tiếp
C.  
Sắt và biliverdin
D.  
Tất cả đều sai
Câu 24: 0.2 điểm
Tủa lạnh yếu tố VIII được giữ ở nhiệt độ
A.  
-35 độ
B.  
22 độ
C.  
2-6 độ
D.  
4-37 độ
Câu 25: 0.2 điểm
Phospholipip của tiều cầu có chứa
A.  
Yếu tố 4 tiểu cầu
B.  
Yếu tố 5 tiểu cầu
C.  
Yếu tố 3 tiểu cầu
D.  
Yếu tố 2 tiểu cầu
Câu 26: 0.2 điểm
Nguồn sắt chủ yếu để cơ thể bình thường tổng hợp huyết sắc tố hằng ngày
A.  
Hấp thu từ ruột non
B.  
Đưa vào cơ thể bằng đường tiêm
C.  
Tái hấp thu từ phân hủy hồng cầu giá
D.  
Từ nguồn sắt dự trữ
Câu 27: 0.2 điểm
Thiếu máu trong suy tủy thường
A.  
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
B.  
Thiếu máu bình sắc
C.  
Thiếu màu hồng cầu to
Câu 28: 0.2 điểm
Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là
A.  
Số lượng hồng cầu
B.  
Hematocrit
C.  
Định lượng huyết sắc tố
D.  
Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
Câu 29: 0.2 điểm
Nhiệt độ bảo quản máu toàn phần thường được sử dụng
A.  
22 độ
B.  
-6 độ
C.  
4-37 độ
D.  
2-6 độ
Câu 30: 0.2 điểm
Kháng thể gây tiêu huyết trong thiếu máu tán huyết do bất đồng giữa mẹ và con là kháng thể loại
A.  
IgA
B.  
IgD
C.  
IgG
D.  
IgM
Câu 31: 0.2 điểm
Nguyên tắc của kỹ thuật phân loại ABO trực tiếp
A.  
Dùng để định nhóm máu của từng cá nhân
B.  
Dùng hồng cầu mẫu tác dụng với huyết thanh bệnh nhân
C.  
Xác định kháng nguyên nhóm máu hienj diện trong huyết thanh bệnh nhân
D.  
Dùng huyết thanh mẫu tác dụng với hồng cầu bệnh nhân
Câu 32: 0.2 điểm
Triệu chứng xuất huyết của bệnh Hemophili thể nặng thường xảy ra ở bệnh nhân bắt đầu từ tuổi
A.  
1-5 tuổi
B.  
Người lớn tuổi
C.  
Sơ sinh
D.  
Trẻ lớn
Câu 33: 0.2 điểm

Bệnh rối loạn sinh tủy thường gặp triệu chứng

A.  
Thiếu máu từ từ dai dẳng
B.  
Sốt gan lách hạch to
C.  
Thiếu máu vàng da vàng mắt
D.  
Xuất huyết dưới da rải rác đa hình thái
Câu 34: 0.2 điểm
Một đơn vị máu toàn phần gồm
A.  
Hai phần(hồng cầu,bạch cầu)
B.  
Ba phần(hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu)
C.  
Hai phần(huyết tương,tế bào máu)
D.  
Hai phần(huyết thanh, tế bào máu)
Câu 35: 0.2 điểm
Ba yếu tố đông máu: V,VIIIx,kininigen, cao phân tử được coi là yếu tố đông máu có vai trò
A.  
Đông yếu tố
B.  
Cơ chất
C.  
Zymogen
D.  
Tiền men
Câu 36: 0.2 điểm
Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân đa hồng cầu thường có
A.  
Thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường
B.  
Thiếu máu bình sắc hồng cầu to
C.  
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to
D.  
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 37: 0.2 điểm
Tiểu cầu tham gia vào nút cầm máu nhờ chất
A.  
Thrombin
B.  
Prothrombin
C.  
Thromboplastin
D.  
Thrombosthenin
Câu 38: 0.2 điểm
Trước khi truyền nên chiếu xạ khối hồng cầu nếu
A.  
Túi màu còn lạnh
B.  
HLA của túi máu và bệnh nhân không hòa hợp
C.  
Nhóm máu không phù hợp
D.  
Bệnh nhân đang được ghép tủy
Câu 39: 0.2 điểm

Trong truyền máu hệ ABO, nguy hiểm nhất là

A.  
Vì kháng nguyên hệ ABO có tính sinh miễn dịch mạnh nhất
B.  
Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgG
C.  
Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgE
D.  
Do tác dụng của kháng thể tự nhiên với hồng cầu truyền vào khi truyền khác nhóm
Câu 40: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của suy tủy xương
A.  
Gan to lách to, sốt, xuất huyết
B.  
Thiếu máu, xuất huyết,sốt,nhiễm khuẩn
C.  
Sốt, xuất huyết
D.  
Gan to,lách to
Câu 41: 0.2 điểm
Tác dụng chính của lớp Phospholipip tiểu cầu là
A.  
Làm dính tiểu cầu vào nhau
B.  
Tham gia quá trình cầm máu ban đầu
C.  
Hoạt hóa quá trình đông máu
D.  
Tất cả đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán thiếu máu tán huyết miễn dịch, ngoại trừ
A.  
Bilirubin gián tiếp
B.  
Haptoglobin,Coombs
C.  
Co cục máu,định lượng Ferritin
D.  
Huyết đồ,hồng cầu lưới
Câu 43: 0.2 điểm
Kháng nguyên Rh ở hồng cầu trẻ sơ sinh có khả năng
A.  
Phản ứng yếu với kháng thể chống D
B.  
Có thể phản ứng với kháng thể chống D
C.  
Phản ứng rất yếu với kháng thể chống D
D.  
Phản ứng mạnh với kháng thể chống D
Câu 44: 0.2 điểm
Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do
A.  
Do hồng cầu người cho và huyết tương trong bệnh nhân không phù hợp
B.  
Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh
C.  
Do sự lây nhiễm virus vi khuẩn trong đơn vị máu truyền
D.  
Do bệnh lý ghép ký chủ vì hồng cầu được chiếu xạ
Câu 45: 0.2 điểm
Tủy đồ của bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch có hình ảnh
A.  
Nghèo mẫu tiểu cầu
B.  
Có tế bào ung thư di căn
C.  
Tăng sinh lành tính, giàu mẫu tiểu cầu
D.  
Có tế bào blast
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm của thiếu máu bình sắc thể hồng cầu to
A.  
HGB tăng, MCV tăng
B.  
HGB giảm, MCV giảm
C.  
HGB tăng, MCV giảm
D.  
HGB giảm, MCV tăng
Câu 47: 0.2 điểm
Chọn máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp
A.  
B và Rh+
B.  
O và Rh+
C.  
A và Rh-
D.  
O và Rh-
Câu 48: 0.2 điểm
Bệnh thalasemia là bệnh gây ra do
A.  
Giảm và mất khả năng tổng hợp globin
B.  
Mất khả năng tổng hợp globin
C.  
Thiếu men G6PD
D.  
Đột biến gen
Câu 49: 0.2 điểm
Chỉ được lấy máu tối đa của người cho máu trong mỗi lần là
A.  
9ml/kg cân nặng
B.  
8ml/kg cân nặng
C.  
7ml/kg cân nặng
D.  
6ml/kg cân nặng
Câu 50: 0.2 điểm
Hồng cầu đông lạnh phù hợp với tất cả những điều sau ngoại trừ
A.  
Phải truyền trong vòng 24h
B.  
Đắt tiền
C.  
Là sản phẩm cần thiết đối với nhóm máu hiếm
D.  
Dùng cho những bệnh nhân bị thiếu hụt IgA