Trắc nghiêm ôn tập môn Huyết học (CSS) - Có đáp án
Luyện thi môn Huyết học theo chương trình CSS với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: cấu trúc máu, các bệnh lý về máu, cơ chế tạo máu, phân tích kết quả xét nghiệm – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức huyết học hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm huyết học CSS ôn tập huyết học đề thi huyết học có đáp án bài test huyết học ngân hàng câu hỏi huyết học test huyết học online
Câu 1: Bệnh hemoglobin di truyền, câu nào đúng?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm
B. Bệnh hồng cầu hình bia
Câu 2: D - dimer là sản phẩm của quá trình:
A. Có thể tiêu sợi huyết
C. A và B có thể xảy ra
Câu 3: Bệnh nhân có xét nghiệm PT kéo dài cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
Câu 4: Bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Kháng thể thường gặp là IgA
B. Người lớn thường có nguyên nhân lúc khởi phát
C. Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
D. Trẻ em có thể tự khỏi bệnh trong 6 tháng
Câu 5: Triệu chứng chính của bệnh tăng tiểu cầu tiên phát:
B. Xuất huyết, lách to
C. Tắc mạch, xuất huyết
D. Gan to, lách to, xuất huyết, tắc mạch
Câu 6: Bệnh sinh chủ yếu trong tán huyết cấp do truyền máu:
A. Truyền máu với khối lượng lớn
B. Truyền máu nhiều lần
C. Bất thuận hợp nhóm máu ABO
D. Khởi phát > 24h sau truyền máu
Câu 7: Bệnh nhân có xét nghiệm MCV giảm thì nên nghĩ đến chẩn đoán nào thường gặp nhất?
Câu 8: Phương pháp điều trị đa hồng cầu an toàn nhất là?
Câu 9: Để giảm thiểu tối đa nguy cơ miễn dịch chống các kháng nguyên hồng cầu, người ta dùng huyết phẩm sau:
B. Hồng cầu chiếu xạ
C. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu
D. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
Câu 10: Xơ tủy nguyên phát, chọn câu đúng:
A. Mật độ tế bào tủy thấp, nghèo nàn, khó thấy
B. Tăng sinh sợi reticulin và/ hoặc collagen và to cơ quan tạo máu ngoài tủy
C. Giảm cả 3 dòng tế bào máu
Câu 11: β - thalassemia thể nặng có thể xảy ra khi:
A. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bình thường
B. Cha bình thường + mẹ bị thalassemia thể ẩn
C. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bị thalassemia thể ẩn
Câu 12: Yếu tố đông máu nào sau đây không phụ thuộc vitamin K?
Câu 13: Bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm:
A. Giai đoạn mạn tính: gan, lách, hạch không to, suy tuỷ
B. Giai đoạn mạn tính diễn tiến nhanh
C. Có triệu chứng hệ thống như: mệt mỏi, vã mồ hôi, sụt cân, khó chịu, đầy bụng,…
D. Giai đoạn chuyển cấp thường sống 1 năm
Câu 14: Để phòng ngừa bệnh nhân có phản ứng GVHD thì cần truyền huyết phẩm:
A. Khối hồng cầu lắng
C. Máu của người họ hàng gần nhà
D. Khối hồng cầu tia xạ
Câu 15: Câu nào đúng, về hồng cầu tia xạ?
B. Tia xạ nhằm tiêu diệt lympho T
C. Thời gian bảo quản được 35 ngày 14. ngày
D. Chỉ truyền khi có y lệch bác sĩ
Câu 16: Chọn câu sai về khối hồng cầu đông lạnh:
A. Được đông lạnh ở nhiệt độ 80 oC
B. Chỉ định cho nhóm máu hiếm
C. Chỉ truyền cho máu tự thân
D. Có thể sử dụng chất bảo quản đông máu
Câu 17: Triệu chứng lâm sàng của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy?
A. Không có thiếu máu
B. Cương đau dương vật là triệu chứng thường gặp ở nam giới
C. 90% có lách to (94%- 97%)
Câu 18: Diễn tiến của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy là?
A. Chỉ cần theo dõi, không cần điều trị trong giai đoạn mạn
B. Chuyển cấp đa số là dòng tủy
C. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 3 năm
D. Chất lượng cuộc sống giai đoạn mạn kém
Câu 19: Để giảm thiểu nguy cơ tai biến tán huyết muộn trong truyền máu thì cần truyền huyết phẩm nào sau đây?
A. Khối hồng cầu chiếu xạ
B. Máu của họ hàng gần nhà
C. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
D. Khối hồng cầu lắng
Câu 20: Xét nghiệm nào không phù hợp với định bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Đông máu huyết tương bình thường
C. Tủy giảm sinh dòng mẫu tiểu cầu
D. Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 21: Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc vào?
A. Tuổi của bệnh nhân vào thời điểm chẩn đoán
B. Số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi vào thời điểm chẩn đoán slk bạch cầu
D. Khả năng lui bệnh hoàn toàn sau đợt điều trị đầu tiên
Câu 22: NST Philadelphia có đặc điểm sau:
A. Đột biến chuyển đoạn NST 9, 22 nằm trên NST số 9
B. Chỉ có ở bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
C. 50% người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có NST Philadelphia
D. Do chuyển đoạn giữa NST t(9;22)(q34;q11) tạo nên 1 chất duy nhất là BCR - ABL
Câu 23: Chế phẩm máu nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng cao nhất?
B. Tiểu cầu đậm đặc
Câu 24: Chọn câu sai về bệnh bạch cầu cấp:
A. Tiểu cầu < 50 x 109/L
C. Bạch cầu > 100000/mm3
D. Hb > 10 g/L (thường > 90%)
Câu 25: Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn là:
A. Ghép tủy không chữa khỏi được bệnh
B. Chỉ cần theo dõi, chưa cần điều trị
C. Thuốc điều trị chính là Hydroxyurea
D. Imatinib Mesylate là thuốc điều trị trúng đích
Câu 26: Các phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?
A. Anti - D có thể sử dụng cho người có Rhesus âm
B. Cắt lách ít biến chứng
C. Tỉ lệ đáp ứng với corticoid là 60 - 90%
D. IG có cơ chế tác dụng tương tự corticoid
Câu 27: Cấu trúc của HbA gồm:
Câu 28: Chỉ định cắt lách trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:
A. Điều trị corticoid + IgIV thất bại
B. 2/3 đáp ứng hoàn toàn
C. Trẻ tuổi là tiên lượng xấu hơn người lớn
D. Tiêm phòng Pneumococuss, Menigococuss, H.influenza trước cắt lách
Câu 29: Bẻ ống thuốc vitamin K, đường tiêm cho bệnh nhân uống được không?
Câu 30: Nói về tiểu cầu, chọn câu sai?
A. Số lượng tiểu cầu bình thường khoảng 150000 - 400000/ mm3
B. Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội
C. Một mẫu tiểu cầu sinh ra 100000 tiểu cầu, 1k- 8k
D. Mảng tiểu cầu có glycoprotein và các phospholipid
Câu 31: Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu, chỉ định truyền tiểu cầu đậm đặc khi?
A. Số lượng tiểu cầu < 50 K/uL
B. Số lượng tiểu cầu < 30 K/uL
C. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + có nguy cơ xuất huyết não - màng não
D. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + xuất huyết dưới da
Câu 32: Protein C có nằm trong con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh?
Câu 33: Chỉ định điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?
A. Số lượng tiểu cầu dưới 150000/mm3
C. Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50000/mm3
D. Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30000/mm3
Câu 34: Định bệnh β - thalassemia thể ẩn (dị hợp tử) chủ yếu dựa vào:
Câu 35: Đối tượng hiến máu được khuyến khích để đảm bảo an toàn truyền máu là?
B. Người nhà bệnh nhân
C. Người hiến máu lần đầu
D. Người hiến máu tình nguyện lặp lại
Câu 36: Chỉ định sử dụng IgIV trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:
A. Chuẩn bị cắt lách trên bệnh nhân chống chỉ định hoặc kháng corticoid
B. Khi tiểu cầu dưới 20000/ mm3
C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)
D. Chờ đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn
Câu 37: Bệnh bạch cầu mạn dòng tùy có đặc điểm nào sau đây?
A. Ít khi bạch cầu tăng trên 100000/mm3
B. Thiếu máu hồng cầu to
C. Giảm tiểu cầu thường liên quan đến giai đoạn tiến triển hay chuyển cấp
D. Phết máu ngoại biên có khoảng trống bạch cầu
Câu 38: Điều trị chủ yếu trong bệnh thiếu máu do bệnh mạn tính là?
B. Điều trị Erythropoietin tái tổ hợp
C. Điều trị bệnh nguyên nhân
Câu 39: Đặc điểm của hội chứng tủy tăng sinh là?
A. Các tế bào có khả năng biệt hóa và trưởng thành bất thường
B. Bệnh lý bạch cầu cấp dòng tủy nằm trong hội chứng này
C. Do tăng sinh quá mức, tiên phát của một hoặc nhiều dòng tế bào máu hoặc của tổ chức liên kết
D. Các bệnh trong nhóm đều có bất thường NST Ph giống nhau
Câu 40: Bệnh alpha thalassemia là do?
A. Giảm tổng hợp chuỗi alpha
B. Giảm tổng hợp chuỗi beta
C. Giảm hoặc không tổng hợp chuỗi alpha
D. Giảm tổng hợp cả hai chuỗi alpha và beta
Câu 41: Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm?
A. Thời điểm chẩn đoán thường gặp là giai đoạn tiến triển
B. Giai đoạn chuyển cấp đa số là dòng tủy
C. Tỉ lệ tế bào blast chiểm khoảng 10 - 19% trong giai đoạn mạn
D. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 5 năm
Câu 42: Câu nào sai, về truyền tiểu cầu đậm đặc:
A. Chỉ được điều chế từ máu toàn phần
B. Cần được chiếu xạ trước khi truyền
C. Khi số lượng tiểu cầu < 10 - 20 x 109/L ở bệnh nhân máu ác tính hoặc tiếp nhận hóa trị liệu hoặc nếu số lượng tiểu cầu < 20 x 109/L mà lâm sàng không hoặc chỉ xuất huyết dưới da ít cần cân nhắc chỉ định truyền
D. Kiểm soát chảy máu hoặc phòng ngừa chảy máu
Câu 43: Dấu hiệu bất thường hay gặp nhất trong DIC( hội chứng đông máu nội mạch lan tỏa)?
A. Xét nghiệm PT kéo dài
D. Tăng nồng độ D - dimer hoặc FDPs
Câu 44: Thiếu máu hồng cầu to khi nào?
A. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 100 flt
B. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 110 flt
C. Lượng Hb trung bình trong hồng cầu (MCH) > 28 pg
D. Nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu (MCHC) > 360 g/l
Câu 45: Mục tiêu điều trị bạch cầu mạn dòng tủy là?
A. Đạt đáp ứng sinh học
B. Đạt đáp ứng FISH di truyền tế bào
C. Đạt đáp ứng tốt PCR về sinh học phân tử
Câu 46: Câu nào phát biểu về xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính là đúng?
A. Thường gặp ở trẻ em nữ
B. Thường tự thuyên giảm
C. Thường là một rối loạn tự miễn
D. Truyển tiểu cầu là chỉ định điều trị đầu tiên
Câu 47: Bệnh thiếu máu nhược sắc do?
A. Sắt huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh bình thường hoặc tăng
C. Ferritin bình thường hoặc tăng