Đề thi Trắc nghiệm Ôn Tập Nhi Huyết Học VUTM - Có Đáp Án

Ôn tập Nhi Huyết Học VUTM tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam miễn phí có đáp án cung cấp các câu hỏi và bài tập ôn luyện chi tiết về nhi huyết học. Tài liệu ôn tập này giúp sinh viên củng cố kiến thức, đặc biệt là trong các lĩnh vực huyết học nhi khoa, thông qua các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học và đi kèm với đáp án chi tiết. Đây là công cụ ôn luyện hữu ích và miễn phí cho sinh viên y học cổ truyền và các ngành liên quan.

Từ khoá: Nhi huyết học VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam miễn phí có đáp án ôn tập huyết học bài tập huyết học câu hỏi trắc nghiệm học huyết học ôn luyện nhi huyết học tài liệu ôn thi sinh viên Y Dược học cổ truyền huyết học nhi khoa ôn thi miễn phí

Số câu hỏi: 58 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

58,244 lượt xem 4,479 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ nhỏ
A.  
Nhu cầu sắt cao
B.  
Cung cấp sắt thiếu
C.  
Mất sắt nhiều vì chảy máu
D.  
Hấp thu sắt kém
Câu 2: 1 điểm
Trẻ 6 tháng đến 6 tuổi thiếu máu khi Hb giảm 
A.  
Hb <130
B.  
Hb<120
C.  
Hb <110
D.  
Hb < 100
Câu 3: 1 điểm
Trẻ 6 tuổi đến 14 tuổi thiếu máu khi Hb giảm
A.  
Hb < 130
B.  
Hb < 120
C.  
Hb <110
D.  
Hb < 100
Câu 4: 1 điểm
Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu hay gặp nhất do
A.  
Thiếu sắt
B.  
Thiếu acid folic
C.  
Thiếu B12
D.  
Thiếu Pro
Câu 5: 1 điểm
Thiếu máu do giảm sản và bất sản tủy hay gặp nhất
A.  
Suy tủy
B.  
Bạch cầu cấp
C.  
Di căn vào tủy xương
D.  
Nhiễm khuẩn mãn, suy thận mãn
Câu 6: 1 điểm
Thiếu máu do chảy máu hay găpj, tiến triển nặng
A.  
Chảy máu cam
B.  
Chảy máu dạ dày
C.  
Trĩ
D.  
Giun móc
Câu 7: 1 điểm
Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại HC hay gặp
A.  
alpha thalassimia
B.  
beta thalssimia
C.  
Bệnh màng HC
D.  
Thiếu men G6PD
Câu 8: 1 điểm
Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh là 
A.  
Bất đồng nhóm máu ABO
B.  
Bất đồng nhóm máu RH
C.  
Nhiễm khuẩn máu
D.  
Nhiễm độc 
Câu 9: 1 điểm
Thể tích trung bình HC bthg (Ht/số lg HC x10
A.  
80 fl
B.  
80-100fl
C.  
100fl
D.  
110fl
Câu 10: 1 điểm
Nồng độ HST HC Hb(g%)/Ht x 100
A.  
28-30%
B.  
30%
C.  
30-34%
D.  
34%
Câu 11: 1 điểm
HST trung bình HC (Hb g%/số lg HC x10)
A.  
28 pg
B.  
32 pg
C.  
30 pg
D.  
28-32 pg
Câu 12: 1 điểm
Thiếu máu nhược sắc là nồng độ HST trung bình HC (NĐHBHC) và V trung bình HC (TTTBHC)
A.  
NĐHBHC <30%, TTTBHC <  80 fl
B.  
NĐHBHC <32%, TTTBHC <  80 fl
C.  
NĐHBHC <30%, TTTBHC <  100 fl
D.  
NĐHBHC <32%, TTTBHC <  100 fl
Câu 13: 1 điểm
Thiếu máu HC to là nồng độ HST trung bình HC (NĐHBHC) và V trung bình HC (TTTBHC)
A.  
NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 100 fl
B.  
NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 120 fl
C.  
NĐHBHC > 32%, TTTBHC > 100 fl
D.  
NĐHBHC > 32%, TTTBHC > 120 fl
Câu 14: 1 điểm
Chảy máu cấp gây thiếu máu
A.  
Nhược sắc
B.  
Đẳng sắc
C.  
Thiếu máu HC to
D.  
Thiếu máu HC nhỏ
Câu 15: 1 điểm
Chảy máu mãn gây thiếu máu
A.  
Nhược sắc 
B.  
HC bình thường
C.  
Nhược sắc HC nhỏ
D.  
Đẳng sắc
Câu 16: 1 điểm
Thiếu máu là một đơn vị thể tích máu giảm 
A.  
Huyết cầu tố (Hb)
B.  
Khối hồng cầu ( Hematocrit)
C.  
Số lg HC
D.  
Hematocrit, số lượng HC 
Câu 17: 1 điểm
Thiếu maú thiết sắt hay gặp ở độ tuổi
A.  
< 6 tháng
B.  
6 tháng - 1 tuổi
C.  
6 tháng - 3 tuổi 
D.  
< 3 tuổi
Câu 18: 1 điểm
Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu thiếu sắt là
A.  
4-6 mg/kg/ngày
B.  
4 mg/kg/ngày
C.  
3 mg/kg/ngày
D.  
6 mg/kg/ngày
Câu 19: 1 điểm
Thời gian điều trị thiếu máu thiếu sắt
A.  
4 tuần
B.  
6 tuần
C.  
6-8 tuần
D.  
8 tuần
Câu 20: 1 điểm
Phòng thiếu máu thiếu sắt cho trẻ sinh non cần uống 20mg sắt sulfat/ ngày
A.  
Từ tháng thứ 5
B.  
Từ tháng thứ 2
C.  
Từ tháng thứ 4
D.  
Từ tháng thứ 3
Câu 21: 1 điểm
Nguyên nhân suy tủy gây thiếu máu thường do
A.  
Viêm gan
B.  
Dùng thuốc, hóa chất
C.  
Phóng xạ
D.  
Không rõ nguyên nhân 
Câu 22: 1 điểm
Triệu chứng thiếu máu do suy tủy
A.  
Thiếu máu nặng khó hồi phục
B.  
Thiếu máu + chảy máu
C.  
Thiếu máu + nhiễm trùng
D.  
Huyết đồ: HC giảm, BC giảm, TC giảm
Câu 23: 1 điểm
Thiếu máu do bệnh beta thalassimia hay gặp
A.  
< 1 tuổi
B.  
< 2 tuổi
C.  
< 3 tuổi
D.  
< 4 tuổi
Câu 24: 1 điểm
Dấu hiệu chẩn đoán thiếu máu do bệnh Beta thalassimia
A.  
Thiếu máu nặng, mạn tính
B.  
Thiếu máu + vàng da, lách to
C.  
Thiếu máu + biến dạng xương sọ
D.  
HbF tăng cao, HB A1 giảm nặng
Câu 25: 1 điểm
Trẻ mới đẻ có lớp gây trắng cần:
A.  
Không lau lớp gây
B.  
Sang ngày thứ 2 lau sạch lớp gây
C.  
Lau sạch ngay sau đẻ
D.  
Chỉ lau sạch và thấm lớp gây ở cổ
Câu 26: 1 điểm
Dấu hiệu trẻ ngạt dễ phát hiện nhất:
A.  
Không khóc ngay sau đẻ
B.  
Trương lực cơ mềm
C.  
Khóc yếu
D.  
Nhịp tim chậm hoặc nhanh
Câu 27: 1 điểm
Phòng nuôi trẻ sơ sinh cần nhiệt độ:
A.  
28-30°C
B.  
25-28°C
C.  
28°C
D.  
30-32°C
Câu 28: 1 điểm
Nguy cơ gây đẻ non do mẹ dễ phòng tránh nhất
A.  
Các bệnh nội khoa
B.  
Các bệnh ngoại khoa
C.  
Tuổi mẹ <15 tuổi hoặc >40 tuổi
D.  
Bệnh sản phụ khoa
Câu 29: 1 điểm
Dấu hiệu trẻ sinh non là:
A.  
Li bì khóc yếu, da mọng đỏ
B.  
Trương lực cơ giảm
C.  
Tóc kém phát triển, móng tay ngắn
D.  
Cân<2500g, dài <47cm
Câu 30: 1 điểm
Trẻ sơ sinh non tháng, 3 ngày tuổi ăn số lượng sữa:
A.  
60 ml/kg/ngày
B.  
90 ml/kg/ngày
C.  
120 ml/kg/ngày
D.  
150 ml/kg/ngày
Câu 31: 1 điểm
Số bữa ăn của trẻ sơ sinh non tháng:
A.  
8 – 12 bữa/ngày
B.  
6 – 8 bữa/ngày
C.  
8 – 10 bữa/ngày
D.  
12 bữa/ngày
Câu 32: 1 điểm
Trẻ sơ sinh non tháng bú khó hay cho ăn bằng
A.  
Ăn đổ thìa
B.  
Ăn bằng sonde
C.  
Truyền tĩnh mạch
D.  
Cho bú nhiều lần
Câu 33: 1 điểm
Trẻ sơ sinh non tháng nên cho nằm lồng ấp khi có trọng lượng:
A.  
< 1600g
B.  
<1800g
C.  
<2000g
D.  
<2500g
Câu 34: 1 điểm
Những biến chứng hay gặp nhất ở trẻ đẻ non:
A.  
Suy hô hấp
B.  
Viêm ruột hoại tử
C.  
Nhiễm khuẩn huyết
D.  
Vàng da.
Câu 35: 1 điểm
Trong thời gian rốn trẻ sơ sinh chưa rụng cân:
A.  
Thay băng rốn 1 ngày/lần
B.  
Thay băng rốn 3 ngày/lần
C.  
Thay băng rốn 2 ngày/lần
D.  
Thay băng rốn 1 ngày/2lần
Câu 36: 1 điểm
Tiêu chuẩn trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh:
A.  
Trọng lượng >2500g, da hồng
B.  
Dài>47 cm, bú khỏe
C.  
Dài>47 cm, khóc to
D.  
Cân >2500 g, dài >47 cm, bú khỏe
Câu 37: 1 điểm
Da của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh có đặc điểm:
A.  
Màu hồng, ít lông tơ
B.  
Da đỏ nhẹ
C.  
Vàng nhẹ
D.  
Da trắng
Câu 38: 1 điểm
Khi ngạt nặng nhịp tim của trẻ sơ sinh:
A.  
80 – 100 lần/ phút
B.  
140 – 160 lần/phút
C.  
<80 lần/phút
D.  
160 lần/phút
Câu 39: 1 điểm
Khi ngạt nặng sắc da của trẻ sơ sinh:
A.  
Tím đầu chi
B.  
Da tái
C.  
Trắng bệch
D.  
Tím môi, đầu chi
Câu 40: 1 điểm
Khi ngạt nặng trương lực cơ của trẻ sơ sinh:
A.  
Tứ chi co tốt
B.  
Tử chỉ hơi có
C.  
Tăng trương lực cơ
D.  
Mềm
Câu 41: 1 điểm
Nguy cơ gây nhiễm khuẩn sơ sinh trong cuộc đẻ:
A.  
Vỡ ối sớm > 6 giờ, can thiệp sản khoa
B.  
Vỡ ối sớm, chuyển dạ kéo dài, mẹ nhiễm trùng
C.  
Chuyển dạ > 12 giờ, mẹ nhiễm trùng
D.  
Nước ối bẩn, thối, có mủ.
Câu 42: 1 điểm
Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sơ sinh theo đường sau:
A.  
Hít phải chất tiết âm đạo
B.  
Đường máu, đường đi lên, âm đạo
C.  
Nhiễm trùng huyết mẹ, đường âm đạo
D.  
Đường máu, qua màng rau
Câu 43: 1 điểm
Nhiễm trùng sơ sinh gây hậu quả sau:
A.  
Nhiễm trùng
B.  
Sảy thai
C.  
Nhiễm trùng, xẩy thai, thai lưu
D.  
Thai chết lưu
Câu 44: 1 điểm
Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sau sinh theo các đường sau
A.  
Hit, nuốt phải vi khuẩn
B.  
Truyền dịch, truyền máu, ăn sonde
C.  
Qua ống nội khí quản
D.  
Hô hấp, tiêu hóa, da, can thiệp ngoại
Câu 45: 1 điểm
Những yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn sơ sinh trong quá trình mang thai:
A.  
Hở cổ tử cung
B.  
Nhiễm trùng tiết niệu
C.  
Nhiễm trùng âm đạo
D.  
Mẹ có dị tật bẩm sinh, nhiễm khuẩn sinh dục tiết niệu.
Câu 46: 1 điểm
Mụn phỏng nốt mủ trên da có kích thước:
A.  
Bằng đầu định ghim
B.  
> 5mm
C.  
3-5 mm
D.  
5-10 mm
Câu 47: 1 điểm
Mụn phỏng nốt mủ chứa dịch:
A.  
Trong
B.  
Mů
C.  
Trong -> đục -> mủ
D.  
Đục
Câu 48: 1 điểm
Mụn phỏng nốt mủ thường ở:
A.  
Lòng bàn tay
B.  
Lưng, bụng, mặt
C.  
Lòng bàn chân
D.  
Gáy, cổ, háng, bẹn
Câu 49: 1 điểm
Mụn phỏng dễ lây lan thường do:
A.  
Tụ cầu và liên cầu
B.  
Phế cầu
C.  
Liên cầu
D.  
Tụ cầu
Câu 50: 1 điểm
Mụn phỏng dễ lây lan thường xuất hiện vào:
A.  
Ngày thứ 3 sau đẻ
B.  
5 ngày sau đẻ
C.  
3 – 8 ngày sau đẻ
D.  
8 ngày sau đẻ
Câu 51: 1 điểm
Viêm da bóng thường do:
A.  
Liên cầu, tụ cầu
B.  
Trực khuẩn mủ xanh
C.  
Liên cầu
D.  
Tụ cầu
Câu 52: 1 điểm
Viêm da bong thường gây:
A.  
Sốt cao, toàn trạng bình thường
B.  
Sốt nhẹ, toàn trạng bình thường
C.  
Sốt cao, toàn trạng suy sụp
D.  
Không sốt, bú kém.
Câu 53: 1 điểm
Viêm phổi ở trẻ sơ sinh thường có:
A.  
Sốt, ho, khó thở
B.  
Ho, bỏ bú, thở nhanh > 60 lần/phút
C.  
Sốt, ho, thở chậm < 30 lần/phút
D.  
Ngủ lịm, tím tái, ngừng thở
Câu 54: 1 điểm
Viêm rốn thường ở trẻ sơ sinh có:
A.  
Ron ướt
B.  
Da xung quanh rốn đỏ, sưng tấy
C.  
Rốn có mủ
D.  
Rốn ướt, da xung quanh đỏ toàn trạng bình thường
Câu 55: 1 điểm
Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm sau sinh thường do:
A.  
Streptocoque nhóm B
B.  
Coli
C.  
Listeria monocytogenes
D.  
Mycoplasma
Câu 56: 1 điểm
Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm thường lây do:
A.  
Từ sinh dục mẹ
B.  
Dụng cụ y té
C.  
Nhân viên y tế
D.  
Can thiệp ngoại khoa
Câu 57: 1 điểm
Nhiễm khuẩn máu trong thời kỳ sơ sinh hay gặp nhất do:
A.  
Pseudomonas
B.  
Klebsiella
C.  
Coli
D.  
Liên cầu
Câu 58: 1 điểm
Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm rốn thường:
A.  
Rốn rụng muộn
B.  
Rốn chảy mủ thối
C.  
Rốn ướt.
D.  
Da xung quanh rốn viêm đỏ