Đề thi Trắc nghiệm Ôn Tập Nhi Huyết Học VUTM - Có Đáp Án
Ôn tập Nhi Huyết Học VUTM tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam miễn phí có đáp án cung cấp các câu hỏi và bài tập ôn luyện chi tiết về nhi huyết học. Tài liệu ôn tập này giúp sinh viên củng cố kiến thức, đặc biệt là trong các lĩnh vực huyết học nhi khoa, thông qua các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học và đi kèm với đáp án chi tiết. Đây là công cụ ôn luyện hữu ích và miễn phí cho sinh viên y học cổ truyền và các ngành liên quan.
Từ khoá: Nhi huyết học VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam miễn phí có đáp án ôn tập huyết học bài tập huyết học câu hỏi trắc nghiệm học huyết học ôn luyện nhi huyết học tài liệu ôn thi sinh viên Y Dược học cổ truyền huyết học nhi khoa ôn thi miễn phí
Câu 1: Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ nhỏ
B. Cung cấp sắt thiếu
C. Mất sắt nhiều vì chảy máu
Câu 2: Trẻ 6 tháng đến 6 tuổi thiếu máu khi Hb giảm
Câu 3: Trẻ 6 tuổi đến 14 tuổi thiếu máu khi Hb giảm
Câu 4: Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu hay gặp nhất do
Câu 5: Thiếu máu do giảm sản và bất sản tủy hay gặp nhất
C. Di căn vào tủy xương
D. Nhiễm khuẩn mãn, suy thận mãn
Câu 6: Thiếu máu do chảy máu hay găpj, tiến triển nặng
Câu 7: Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại HC hay gặp
Câu 8: Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh là
A. Bất đồng nhóm máu ABO
B. Bất đồng nhóm máu RH
Câu 9: Thể tích trung bình HC bthg (Ht/số lg HC x10
Câu 10: Nồng độ HST HC Hb(g%)/Ht x 100
Câu 11: HST trung bình HC (Hb g%/số lg HC x10)
Câu 12: Thiếu máu nhược sắc là nồng độ HST trung bình HC (NĐHBHC) và V trung bình HC (TTTBHC)
A. NĐHBHC <30%, TTTBHC < 80 fl
B. NĐHBHC <32%, TTTBHC < 80 fl
C. NĐHBHC <30%, TTTBHC < 100 fl
D. NĐHBHC <32%, TTTBHC < 100 fl
Câu 13: Thiếu máu HC to là nồng độ HST trung bình HC (NĐHBHC) và V trung bình HC (TTTBHC)
A. NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 100 fl
B. NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 120 fl
C. NĐHBHC > 32%, TTTBHC > 100 fl
D. NĐHBHC > 32%, TTTBHC > 120 fl
Câu 14: Chảy máu cấp gây thiếu máu
Câu 15: Chảy máu mãn gây thiếu máu
C. Nhược sắc HC nhỏ
Câu 16: Thiếu máu là một đơn vị thể tích máu giảm
A. Huyết cầu tố (Hb)
B. Khối hồng cầu ( Hematocrit)
D. Hematocrit, số lượng HC
Câu 17: Thiếu maú thiết sắt hay gặp ở độ tuổi
Câu 18: Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu thiếu sắt là
Câu 19: Thời gian điều trị thiếu máu thiếu sắt
Câu 20: Phòng thiếu máu thiếu sắt cho trẻ sinh non cần uống 20mg sắt sulfat/ ngày
Câu 21: Nguyên nhân suy tủy gây thiếu máu thường do
B. Dùng thuốc, hóa chất
D. Không rõ nguyên nhân
Câu 22: Triệu chứng thiếu máu do suy tủy
A. Thiếu máu nặng khó hồi phục
B. Thiếu máu + chảy máu
C. Thiếu máu + nhiễm trùng
D. Huyết đồ: HC giảm, BC giảm, TC giảm
Câu 23: Thiếu máu do bệnh beta thalassimia hay gặp
Câu 24: Dấu hiệu chẩn đoán thiếu máu do bệnh Beta thalassimia
A. Thiếu máu nặng, mạn tính
B. Thiếu máu + vàng da, lách to
C. Thiếu máu + biến dạng xương sọ
D. HbF tăng cao, HB A1 giảm nặng
Câu 25: Trẻ mới đẻ có lớp gây trắng cần:
B. Sang ngày thứ 2 lau sạch lớp gây
C. Lau sạch ngay sau đẻ
D. Chỉ lau sạch và thấm lớp gây ở cổ
Câu 26: Dấu hiệu trẻ ngạt dễ phát hiện nhất:
A. Không khóc ngay sau đẻ
B. Trương lực cơ mềm
D. Nhịp tim chậm hoặc nhanh
Câu 27: Phòng nuôi trẻ sơ sinh cần nhiệt độ:
Câu 28: Nguy cơ gây đẻ non do mẹ dễ phòng tránh nhất
A. Các bệnh nội khoa
B. Các bệnh ngoại khoa
C. Tuổi mẹ <15 tuổi hoặc >40 tuổi
Câu 29: Dấu hiệu trẻ sinh non là:
A. Li bì khóc yếu, da mọng đỏ
B. Trương lực cơ giảm
C. Tóc kém phát triển, móng tay ngắn
D. Cân<2500g, dài <47cm
Câu 30: Trẻ sơ sinh non tháng, 3 ngày tuổi ăn số lượng sữa:
Câu 31: Số bữa ăn của trẻ sơ sinh non tháng:
Câu 32: Trẻ sơ sinh non tháng bú khó hay cho ăn bằng
Câu 33: Trẻ sơ sinh non tháng nên cho nằm lồng ấp khi có trọng lượng:
Câu 34: Những biến chứng hay gặp nhất ở trẻ đẻ non:
B. Viêm ruột hoại tử
C. Nhiễm khuẩn huyết
Câu 35: Trong thời gian rốn trẻ sơ sinh chưa rụng cân:
A. Thay băng rốn 1 ngày/lần
B. Thay băng rốn 3 ngày/lần
C. Thay băng rốn 2 ngày/lần
D. Thay băng rốn 1 ngày/2lần
Câu 36: Tiêu chuẩn trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh:
A. Trọng lượng >2500g, da hồng
D. Cân >2500 g, dài >47 cm, bú khỏe
Câu 37: Da của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh có đặc điểm:
A. Màu hồng, ít lông tơ
Câu 38: Khi ngạt nặng nhịp tim của trẻ sơ sinh:
Câu 39: Khi ngạt nặng sắc da của trẻ sơ sinh:
Câu 40: Khi ngạt nặng trương lực cơ của trẻ sơ sinh:
C. Tăng trương lực cơ
Câu 41: Nguy cơ gây nhiễm khuẩn sơ sinh trong cuộc đẻ:
A. Vỡ ối sớm > 6 giờ, can thiệp sản khoa
B. Vỡ ối sớm, chuyển dạ kéo dài, mẹ nhiễm trùng
C. Chuyển dạ > 12 giờ, mẹ nhiễm trùng
D. Nước ối bẩn, thối, có mủ.
Câu 42: Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sơ sinh theo đường sau:
A. Hít phải chất tiết âm đạo
B. Đường máu, đường đi lên, âm đạo
C. Nhiễm trùng huyết mẹ, đường âm đạo
D. Đường máu, qua màng rau
Câu 43: Nhiễm trùng sơ sinh gây hậu quả sau:
C. Nhiễm trùng, xẩy thai, thai lưu
Câu 44: Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sau sinh theo các đường sau
A. Hit, nuốt phải vi khuẩn
B. Truyền dịch, truyền máu, ăn sonde
C. Qua ống nội khí quản
D. Hô hấp, tiêu hóa, da, can thiệp ngoại
Câu 45: Những yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn sơ sinh trong quá trình mang thai:
B. Nhiễm trùng tiết niệu
C. Nhiễm trùng âm đạo
D. Mẹ có dị tật bẩm sinh, nhiễm khuẩn sinh dục tiết niệu.
Câu 46: Mụn phỏng nốt mủ trên da có kích thước:
A. Bằng đầu định ghim
Câu 47: Mụn phỏng nốt mủ chứa dịch:
Câu 48: Mụn phỏng nốt mủ thường ở:
D. Gáy, cổ, háng, bẹn
Câu 49: Mụn phỏng dễ lây lan thường do:
A. Tụ cầu và liên cầu
Câu 50: Mụn phỏng dễ lây lan thường xuất hiện vào:
Câu 51: Viêm da bóng thường do:
A. Liên cầu, tụ cầu
B. Trực khuẩn mủ xanh
Câu 52: Viêm da bong thường gây:
A. Sốt cao, toàn trạng bình thường
B. Sốt nhẹ, toàn trạng bình thường
C. Sốt cao, toàn trạng suy sụp
D. Không sốt, bú kém.
Câu 53: Viêm phổi ở trẻ sơ sinh thường có:
B. Ho, bỏ bú, thở nhanh > 60 lần/phút
C. Sốt, ho, thở chậm < 30 lần/phút
D. Ngủ lịm, tím tái, ngừng thở
Câu 54: Viêm rốn thường ở trẻ sơ sinh có:
B. Da xung quanh rốn đỏ, sưng tấy
D. Rốn ướt, da xung quanh đỏ toàn trạng bình thường
Câu 55: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm sau sinh thường do:
C. Listeria monocytogenes
Câu 56: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm thường lây do:
D. Can thiệp ngoại khoa
Câu 57: Nhiễm khuẩn máu trong thời kỳ sơ sinh hay gặp nhất do:
Câu 58: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm rốn thường:
B. Rốn chảy mủ thối
D. Da xung quanh rốn viêm đỏ