Đề Cương Huyết Học - TUMP - ĐH Y Dược Đại Học Thái Nguyên

Đề cương Huyết Học dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP). Bao gồm các câu hỏi ôn tập và bài tập trắc nghiệm làm online với đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi!

Từ khoá: huyết học đề cương huyết học ôn tập huyết học bài tập huyết học đáp án huyết học TUMP Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên tài liệu huyết học thi thử huyết học học huyết học đề thi huyết học

Số câu hỏi: 560 câuSố mã đề: 14 đềThời gian: 1 giờ

22,075 lượt xem 1,746 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quan các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu
A.  
>5 năm
B.  
>10 năm
C.  
>15 năm
D.  
>20 năm
Câu 2: 0.25 điểm
Hemoglobin được cấu tạo bởi
A.  
1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem
B.  
4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem
C.  
1 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem
D.  
4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem
Câu 3: 0.25 điểm
Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người
A.  
Có bệnh suy giảm chức năng gan.
B.  
Có bệnh suy giảm chức năng thận.
C.  
Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó.
D.  
Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó.
Câu 4: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây KO tăng bạch cầu bệnh lý:
A.  
Nhiễm ký sinh trùng
B.  
Tháng cuối thời kỳ có thai
C.  
Viêm ruột thừa
D.  
Hen phế quản
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tăng diện tích tiếp xúc
B.  
Tăng tốc độ khuếch tán
C.  
Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mạch
D.  
Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ
Câu 6: 0.25 điểm
Acid folic có đặc điểm nào sau đây:
A.  
Là một vitamin tan trong dầu
B.  
Không có nhiều trong mô động vật
C.  
Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam
D.  
Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng
Câu 7: 0.25 điểm
Trong trường hợp vàng da tại gan,biểu hiện xét nghiệm
A.  
Tăng bilirublin tự do
B.  
Tăng bilirublin liên hợp
C.  
Nồng độ bilirublin máu bình thường
D.  
Tăng cả bilirublin tự do và liên hợp
Câu 8: 0.25 điểm
Bệnh nhân có nhóm máu A xuất huyết tiêu hóa, anh chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên
A.  
Nhóm máu O và A
B.  
Nhóm máu A và O
C.  
Nhóm máu AB và O
D.  
Nhóm máu O và AB
Câu 9: 0.25 điểm
Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:
A.  
Yếu tố I
B.  
Yếu tố IV
C.  
Yếu tố VI
D.  
Yếu tố XI
Câu 10: 0.25 điểm
Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:
A.  
2/3 ở máu ngoại biên, 1/3 ở lách
B.  
1/3 ở máu ngoại biên, 2/3 ở lách
C.  
3/4 ở máu ngoại biên, 1/4 ở lách
D.  
1/4 ở máu ngoại biên, 3/4 ở lách
Câu 11: 0.25 điểm
Kháng thể miễn dịch hệ Rh thường là
A.  
IgG
B.  
IgD
C.  
IgD
D.  
IgA
Câu 12: 0.25 điểm
Xét nghiệm nào dưới đây không dùng đánh giá cầm máu sơ bộ
A.  
Định lượng từng yếu tố đông máu
B.  
Xác định thời gian máu chảy
C.  
Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp
D.  
Nghiệm pháp dây thắt
Câu 13: 0.25 điểm
Xét nghiệm thời gian chảy máu bình thường khi
A.  
>8 phút
B.  
>6 phút
C.  
4-6 phút
D.  
<4 phút
Câu 14: 0.25 điểm
Với các kỹ thuật mới, các thành phần máu nào sau đây có thể bảo quản được, ngoại trừ
A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu hạt
C.  
Bạch cầu mono
D.  
Tiểu cầu
Câu 15: 0.25 điểm
Nhóm máu O nguy hiểm là nhóm máu có đặc tính
A.  
Chỉ có kháng thể chống A,chống B miễn dịch
B.  
Chỉ có kháng thể chống A,chống B tự nhiên
C.  
Có cả kháng thể chống A,chống B tự nhiên và miễn dịch
D.  
Không có kháng thể chống A,chống B tự nhiên
Câu 16: 0.25 điểm
Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu tĩnh mạch do :
A.  
Động mạch lớn hơn tĩnh mạch
B.  
Hồng cầu trong động mạch lớn hơn tĩnh mạch
C.  
Hồng cầu trong tĩnh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn
D.  
Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn
Câu 17: 0.25 điểm
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ
A.  
Trữ lượng sắt cơ thể giảm
B.  
Acid ascorbic
C.  
Phytic acid
D.  
Tăng sản xuất hồng cầu
Câu 18: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì.
A.  
Xét nghiệm : số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây :
B.  
Thiếu máu do thiếu sắt
C.  
Thiếu máu do thiếu acid folic
D.  
Thiếu máu do thiếu vitamin B12
E.  
Thiếu máu trên người già
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh rối loạn sinh tủy hay gặp ở
A.  
Người trẻ tuổi, nam = nữ
B.  
Nữ trẻ và trung tuổi
C.  
Nam giới trẻ tuổi
D.  
Người trung tuổi, nam> nữ
Câu 20: 0.25 điểm
Hội chứng tan máu gồm các triệu chứng
A.  
Sốt thiếu máu nhiễm trùng gan lách to
B.  
Sốt thiếu máu, hoàng đảm, tiểu sẫm, gan lách to
C.  
Sốt thiếu máu, hoàng đảm
D.  
Sốt nhiễm trùng,hoàng đảm
Câu 21: 0.25 điểm
Tủy xương là nơi duy nhất sản sinh hồng cầu vào tháng thứ mấy của thai kỳ :
A.  
Tháng thứ 2
B.  
Tháng thứ 3
C.  
Tháng thứ 4
D.  
Tháng thứ 5
Câu 22: 0.25 điểm
Bệnh nhi 3 ngày tuổi vào viện với lý do vàng da, xét máu cho thấy . Thiếu máu nặng Rh (+). Chẩn đoán: Thiếu máu do bất đồng Rh. Tiền sử sản khoa. Bệnh nhi là con thứ 2,mẹ có nhóm máu Rh(-). Đặc điểm thiếu máu trẻ này là gì
A.  
Thiếu máu đẳng sắc, thể tích HC bình thường
B.  
Thiếu máu nhược sắc, thể tích HC bình thường
C.  
Thiếu máu nhược sắc, thể tích HC nhỏ
D.  
Thiếu máu đẳng sắc, thể tích HC nhỏ
Câu 23: 0.25 điểm
Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo
A.  
Bilirublin kết hợp với acid glucuronic
B.  
Bilirublin kết hợp với albumin
C.  
Bilirublin kết hợp với bilivecdin
D.  
Bilirublin kết hợp với acid amin
Câu 24: 0.25 điểm
Bệnh nhân DIC(đông máu rải rác trong lòng mạch) khi xét nghiệm sàng lọc đông máu qua 4 xét nghiệm(BT,PT,APTT,TT) thường thấy
A.  
Tất cả ngắn lại
B.  
Tất cả đều kéo dài
C.  
PT và APTT kéo dài,BT và TT ngắn lại
D.  
BT kéo dài, PT và APTT ngắn lại
Câu 25: 0.25 điểm
Phụ nữ có nhóm máu Rh- thì
A.  
Không thể có con
B.  
Có con như những người phụ nữ khác
C.  
Chỉ có thể mang thai đứa con Rh+ một lần
D.  
Chỉ có thể mang thai đứa con Rh+ một lần nếu như trước đó người này chưa được truyền máu Rh+ lần nào
Câu 26: 0.25 điểm
Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hàng ngày ?
A.  
500 lần
B.  
1000 lần
C.  
1500 lần
D.  
2000 lần
Câu 27: 0.25 điểm
Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia
A.  
Vitamin K và Ca++
B.  
Thromboplastin và Ca++
C.  
Prothrombinase và Ca++
D.  
Phospholipid và Ca++
Câu 28: 0.25 điểm
Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2 :
A.  
O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
B.  
Đây là phản ứng oxy hóa
C.  
Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2
D.  
Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu
Câu 29: 0.25 điểm
Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ
A.  
Lewis
B.  
Kidd
C.  
Kell
D.  
Rh
Câu 30: 0.25 điểm
Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+ :
A.  
Túi máu nhóm O+
B.  
Túi máu nhóm B
C.  
Túi máu nhóm B+
D.  
Túi máu nhóm AB+
Câu 31: 0.25 điểm
Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau :
A.  
Có khả năng khử độc protein lạ
B.  
Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
C.  
Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào
D.  
Có khả năng giải phóng ra plaminogen
Câu 32: 0.25 điểm
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là bệnh lý
A.  
Tiểu cầu bị phá hủy bởi kháng thể kháng tiểu cầu
B.  
Giảm sinh mãu tiểu cầu trong tủy xương
C.  
Tiểu cầu bị tiêu thụ
D.  
Tiểu cầu bị phá hủy
Câu 33: 0.25 điểm
Thiếu máu do thiếu sắt
A.  
Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu nhỏ
B.  
Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu nhỏ
C.  
Thiếu máu nhược sắt , hồng cầu to
D.  
Thiếu máu ưu sắt , hồng cầu to
Câu 34: 0.25 điểm
Loại thiếu máu huyết tán nào sau đây do di truyền
A.  
Thiếu máu huyết tán do ký sinh trùng sốt rét
B.  
Thiếu máu do tan máu tự miễn
C.  
Thiếu máu do bất đồng Rh mẹ, con
D.  
Thiếu máu do bất thường huyết sắc tố
Câu 35: 0.25 điểm
Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam
A.  
< 15mm
B.  
> 15mm
C.  
< 20mm
D.  
> 20mm
Câu 36: 0.25 điểm
Bilirubin tự do có tính chất
A.  
Độc, không tan trong nước
B.  
Không độc
C.  
Màu xanh
D.  
Tan trong nước
Câu 37: 0.25 điểm
Một người được xác định có nhóm máu AB, Rh+; hãy chọn loại kháng nguyên kháng thể phù hợp:
A.  
Kháng nguyên AB, anti AB; Kháng nguyên D
B.  
Kháng nguyên A, Kháng nguyên B; Kháng nguyên D
C.  
Anti A; anti B; Anti D
D.  
Anti A; Anti B ; Kháng nguyên D
Câu 38: 0.25 điểm
Anti B trong máu A của một người thuộc loại kháng thể nào
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgE
D.  
IgD
Câu 39: 0.25 điểm
Một đơn vị máu toàn phần gồm
A.  
Hai phần(hồng cầu,bạch cầu)
B.  
Ba phần(hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu)
C.  
Hai phần(huyết tương,tế bào máu)
D.  
Hai phần(huyết thanh, tế bào máu)
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xơ mi cấp
A.  
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới tăng
B.  
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới giảm
C.  
Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới tăng
D.  
Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới giảm