Đề Cương Bạch Huyết - TUMP ĐH Y Dược Đại Học Thái Nguyên

Bộ đề cương Bạch Huyết TUMP của Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên cung cấp các câu hỏi và kiến thức cơ bản về hệ bạch huyết, các bệnh lý liên quan và phương pháp điều trị. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức trong môn học Bạch Huyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi và áp dụng vào thực tiễn trong công tác chăm sóc sức khỏe.

Từ khoá: Đề Cương Bạch Huyết Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên TUMP ôn tập Bạch Huyết bài thi Bạch Huyết kiểm tra Bạch Huyết miễn phí có đáp án học Bạch Huyết hệ bạch huyết bệnh lý bạch huyết chăm sóc sức khỏe kỳ thi Bạch Huyết phương pháp điều trị bạch huyết

Số câu hỏi: 534 câuSố mã đề: 11 đềThời gian: 1 giờ

56,563 lượt xem 4,466 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là
A.  
Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh giảm
B.  
Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh tăng
C.  
Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh giảm
D.  
Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh tăng
Câu 2: 0.2 điểm
Chỉ số bình thường của E%
A.  
0-8%
B.  
0-2%
C.  
1-6%
D.  
0-9%
Câu 3: 0.2 điểm
Bệnh Hogkin hỗn hợp tế bào thuộc típ nào
A.  
I
B.  
II
C.  
III
D.  
IV
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm sau KHÔNG có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A.  
Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B.  
Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc đính vào da và mô quanh hạch
C.  
Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào =>Đa ht => hodgkin
D.  
Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
E.  
Có nhiều bằng phân loại đã được áp dụng=> thường phân 3 độ => 10 thể
Câu 5: 0.2 điểm
Ý nào sau đấy giúp khẳng định bệnh nhân bị Leukemia
A.  
Số lượng bạch cầu tăng
B.  
Số lượng bạch cầu của 1 loại cao hơn so với những loại khác
C.  
Xuất hiện bạch cầu non đầu dòng trong máu ngoại vi
D.  
Xuất hiện bạch cầu đũa trong máu ngoại vi
Câu 6: 0.2 điểm
Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu đổ vào
A.  
Các hạch khẩu cái
B.  
Các hạch cổ sâu
C.  
Các hạch lợi
D.  
Các hạch dưới hàm
Câu 7: 0.2 điểm
Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:
A.  
Hạch trung thất
B.  
Hạch bẹn
C.  
Hạch sau phúc mạc
D.  
Hạch cổ
E.  
Hạch nách
Câu 8: 0.2 điểm
Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người trưởng thành bình thường là bao nhiều
A.  
5-10g/l
B.  
4-10g/l
C.  
3-10g/l
D.  
6-10g/l
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
A.  
Teo niêm mạc dạ dày
B.  
Nhiễm độc Arsen
C.  
Bệnh trị kéo dài
D.  
Nhiễm tia gamma
Câu 10: 0.2 điểm
MCHC là viết tắt của
A.  
Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
B.  
Lượng huyết sắc tố hồng cầu
C.  
Số lượng huyết sắc tố
D.  
Thể tích khối hồng cầu
Câu 11: 0.2 điểm
Phương pháp định thời gian máu chảy yếu tố
A.  
vWF(von Wilebrand) hay phương pháp Duke lấy máu ở đâu
B.  
Cẳng tay
C.  
Đầu ngón tay
D.  
Dái tai
E.  
Vị trí bất kì
Câu 12: 0.2 điểm
Đâu là chức năng của hồng cầu:
A.  
Vận chuyển oxy
B.  
Cung cấp hemoglobin cho tế bào
C.  
Tạo áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
D.  
Trung hòa độc tố của vi khuẩn
Câu 13: 0.2 điểm
Về đại thể, bệnh Hodgkin KHÔNG có đặc điểm sau:
A.  
Khoảng 25% trường hợp có gan to
B.  
Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp.
C.  
Diện cắt màu trắng hoặc vàng nhạt, thuần nhất,hoại tử hoặc các chấm chảy máu
D.  
Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
E.  
Có hình ảnh ách đá hoa cương” hoặc “lách xúc xích”
Câu 14: 0.2 điểm
LYM% là viết tắt của
A.  
Tỷ lệ bạch cầu hạt trung tính
B.  
Tỷ lệ bạch cầu ưa acid
C.  
Tỷ lệ bạch cầu ưa base
D.  
Tỷ lệ bạch cầu Lympho
Câu 15: 0.2 điểm
Thời gian bình thường của TTr là bao nhiêu
A.  
0,85-1,15s
B.  
0,9-1,15s
C.  
0,85-2s
D.  
0,9-2s
Câu 16: 0.2 điểm
U lympho không Hogkin nang,ưu thế tế bào lớn
A.  
WF3
B.  
WF4
C.  
WF2
D.  
WF5
Câu 17: 0.2 điểm
Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng bụng, hãy xác định bạch huyết có liên quan :
A.  
Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên.
B.  
Hạch ở lách.
C.  
Hạch ở bẹn.
D.  
Hạch ở nách.
E.  
Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 18: 0.2 điểm
Chỉ sổ bình thường của WBC
A.  
4-10 G/L
B.  
5-10G/L
C.  
4-10T/L
D.  
5-10T/L
Câu 19: 0.2 điểm
Đặc điểm cơ chế đông máu ngoại sinh:
A.  
Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu
B.  
Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh
C.  
Tạo phức prothrombinase
D.  
Có sự tham gia của yếu tố III
Câu 20: 0.2 điểm
Khi thành mạch bị tổn thương, các chất trên màng tiểu cầu có tác dụng:
A.  
Ngăn tiểu cầu dính vào lớp nội mạc bình thường
B.  
Giúp tiểu cầu dính vào lớp collagen dưới nội mạc
C.  
Tăng sinh và phát triển, sửa chữa thành mạch
D.  
Tổng hợp Prostaglandin H2
Câu 21: 0.2 điểm
Bệnh Hodgkin:
A.  
Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B.  
Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
C.  
Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Khi nói về truyền máu, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Nguyên tắc truyền máu cơ bản là phải đảm bảo không có sự ngưng kết hồng cầu của người cho và người nhận
B.  
Nguyên tắc cơ bản truyền máu hiện đại là chỉ truyền thành phần thiếu.
C.  
Có thể truyền khối hồng cầu nhóm O cho tất cả các nhóm máu
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 23: 0.2 điểm
Tiểu cầu bắt màu gì
A.  
Xanh lơ
B.  
Hồng tím
C.  
Xanh đen
D.  
Tím
Câu 24: 0.2 điểm
Bệnh Hogkin gặp 50% ở đâu
A.  
Hạch ngoại biên như cổ,nách,bẹn
B.  
Lách
C.  
Gan
D.  
Các hạch sâu như trung thất, ổ bụng
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm sau KHÔNG có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A.  
Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B.  
Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc đính vào da và mô quanh hạch
C.  
Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào =>Đa ht => hodgkin
D.  
Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
E.  
Có nhiều bằng phân loại đã được áp dụng=> thường phân 3 độ => 10 thể
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh Hogkin thể xơ nốt thuộc típ nào
A.  
I
B.  
II
C.  
III
D.  
IV
Câu 27: 0.2 điểm
Bạch cầu lympho T chống lại kháng nguyên bằng cách nào
A.  
Giải phóng histamin
B.  
Giải phóng protein
C.  
Giải phóng lymphokin
D.  
Giải phóng andrenalin
Câu 28: 0.2 điểm
Tỷ lệ mắc bệnh Hogkin
A.  
Nam nhiều hơn nữ
B.  
Nữ nhiều hơn nam
C.  
Nam nữ như nhau
D.  
Không xác định được
Câu 29: 0.2 điểm
Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung gồm các yếu tố
A.  
I,II,V,X,XIII,VII,III
B.  
I,III,V,VII,X
C.  
VIII,IX,XI,XII
D.  
VIII,IX,X,V
Câu 30: 0.2 điểm
Bệnh huyết sắc tố H là bệnh:
A.  
Mất 1 gen alpha.
B.  
Mất 2 gen alpha.
C.  
Mất 3 gen alpha.
D.  
Mất 4 gen alpha.
Câu 31: 0.2 điểm
Đâu là tính chất của hồng cầu khi cơ thể thiếu máu do thiếu sắt
A.  
Thiếu máu nhược sắc,hồng cầu to
B.  
Thiếu máu nhược sắc,hồng cầu nhỏ
C.  
Thiếu màu bình thường,hồng cầu nhỏ
D.  
Thiếu máu bình thường,hồng cầu to
Câu 32: 0.2 điểm
Bệnh nhân NTL 24 tuổi, gần đây luôn cảm thấy mệt mỏi, chán ăn. Bệnh nhân quyết định đi khám. Tình trạng lúc vào viện bệnh nhân mệt mỏi, gầy, da xanh niêm mạc nhợt. Bệnh nhân được đi làm xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi với kết quả: HGB: 80 G/1; MCV: 87 Fl; MCH:31Pg, MCHC: 330 G/1; tỷ lệ hồng cầu lưới: 2.1%. Xét nghiệm hóa sinh máu cho thấy sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng. Dựa vào kết quả trên nguyễn nhân thiếu máu có thể xảy ra nhất ở bệnh nhân trên là:
A.  
Suy tủy xương
B.  
Tan máu
C.  
Chảy máu
D.  
Tủy xương bị ức chế
E.  
Thalassemia
Câu 33: 0.2 điểm
Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưu toan và ......:
A.  
Bạch cầu đa nhân trung tính và tương bào
B.  
Tế bào võng
C.  
Bạch cầu đa nhân ưu acid
D.  
Bạch cầu đa nhân ưu kiềm
Câu 34: 0.2 điểm
“U lympho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn” là:
A.  
WF7
B.  
WF4
C.  
WF6
D.  
WF8
E.  
WF5
Câu 35: 0.2 điểm
Bé gái 5 tuổi mắc bệnh hồng cầu hình liềm. Lách của bé gái ngày càng bị xung huyết và ngày càng to ra. Tác động nào dưới đây ... các hồng cầu hình liềm làm cho lách của bé gái có tình trạng như vậy?
A.  
Bị thực bào ở dây Billroth
B.  
Bị vỡ trong lòng mạch ở tủy đỏ
C.  
Tắc nghẽn trong xoang tĩnh mạch
D.  
Bám dính lòng động mạch trung tâm
Câu 36: 0.2 điểm
Phospholipip của tiểu cầu có chứa yếu tố nào dưới đây
A.  
Yếu tố 4 tiểu cầu
B.  
Yếu tố 2 tiểu cầu
C.  
Yếu tố 5 tiểu cầu
D.  
Yếu tố 3 tiểu cầu
Câu 37: 0.2 điểm
Chỉ số bình thường của HGB
A.  
110-170G/l
B.  
110-145G/l
C.  
110-134G/l
D.  
110-146G/l
Câu 38: 0.2 điểm
Biện pháp điều trị nguyên nhân bệnh Thallsamia
A.  
Truyền máu, thải sắt
B.  
Ghép tế bào gốc nếu có HLA phù hợp
C.  
Cắt gan, cắt lách
D.  
Điều trị giảm bạch cầu, tiểu cầu
Câu 39: 0.2 điểm
Câu nào sau đây không phải là đặc điểm của bệnh Hodgkin?
A.  
Cấu trúc hạch bị xóa
B.  
Đa hình thái tế bào
C.  
Tế bào đơn dạng
D.  
Xâm nhập
Câu 40: 0.2 điểm
Suy gan và dùng thuốc kháng vitamin K thì
A.  
PT giảm
B.  
PT kéo dài
C.  
APTT giảm
D.  
APTT kéo dài
Câu 41: 0.2 điểm
Tác nhân nào đóng vai trò quan trọng trong sự vận động giữa máu và dịch kẽ?
A.  
Áp suất keo
B.  
Áp suất thủy tĩnh
C.  
Áp suất lòng mạch
D.  
Áp xuất mao mạch
Câu 42: 0.2 điểm
Xét nghiệm PT cho phép khảo sát con đường đông máu nào
A.  
Con đường đông máu ngoại sinh
B.  
Con đường đông máu ngoại sinh và đông máu chung
C.  
Con đường đông máu nội sinh
D.  
Con đường đông máu chung
Câu 43: 0.2 điểm
Tế bào võng – biểu mô, đại thực bảo và tế bào nội mô mao mạch vùng vỏ tuyến ức đảm nhiệm vai trò nào sau đây?
A.  
Ngăn lympho T tiếp xúc với kháng nguyên
B.  
Biệt hóa tế bào võng biểu mô
C.  
Tạo ra những tiểu thế Hassell
D.  
Sinh sản lympho T và lympho B
Câu 44: 0.2 điểm
Xét nghiệm nào đánh giá sự xuất hiện của yếu tố VIII
A.  
PT
B.  
TT
C.  
Willebrand
D.  
Cả ba đáp án trên
Câu 45: 0.2 điểm
Các thân bạch huyết nào đổ vào ống ngực?
A.  
thân thắt lưng,thân cảnh phải
B.  
Thân cảnh trái,thân dưới đòn trái – thân phế quản trung thất trái
C.  
thân dưới đòn phải,thân ruột
D.  
thân cảnh phải thân dưới đòn phải
Câu 46: 0.2 điểm
Bệnh nhân Nguyễn Văn A có kết quả nhóm máu theo phương pháp huyết thanh mẫu như sau: Không ngưng kết ở vị trí anti A, ngưng kết ở vị trí anti B, ngưng kết ở vị trí anti AB, không ngưng kết ở vị trí anti D. Trong trường hợp cấp cứu, bệnh nhân này có thể nhận nhóm máu nào sau đây ?
A.  
Nguyên tắc truyền máu cơ bản: B-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu O-
B.  
Nguyên tắc truyền máu cơ bản: B+, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: 0+
C.  
Nguyên tắc truyền máu cơ bản: O-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: B-
D.  
Nguyên tắc truyền máu cơ bản: O-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: A-
Câu 47: 0.2 điểm
Khi nồng độ protein huyết tương tăng thì:
A.  
Độ quánh của máu giảm
B.  
Số lượng tế bào máu giảm
C.  
Số lượng tế bào máu tăng
D.  
Độ quánh của máu tăng
Câu 48: 0.2 điểm
Câu 39 Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
A.  
Dây xơ.
B.  
Dây Billroth.
C.  
Dây tuỷ.
D.  
Trung tâm sinh sản.
Câu 49: 0.2 điểm
U lympho không Hogkin nang,hỗn hợp tế bào nhỏ nhân khía và tế bào lớn
A.  
WF3
B.  
WF4
C.  
WF2
D.  
WF5
Câu 50: 0.2 điểm
Câu 17 Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc:
A.  
Xoang dưới vỏ.
B.  
Xoang trung gian.
C.  
Xoang tuỷ.
D.  
Dây tuỷ.