Đề Cương Bạch Huyết - TUMP ĐH Y Dược Đại Học Thái Nguyên
Bộ đề cương Bạch Huyết TUMP của Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên cung cấp các câu hỏi và kiến thức cơ bản về hệ bạch huyết, các bệnh lý liên quan và phương pháp điều trị. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức trong môn học Bạch Huyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi và áp dụng vào thực tiễn trong công tác chăm sóc sức khỏe.
Từ khoá: Đề Cương Bạch Huyết Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên TUMP ôn tập Bạch Huyết bài thi Bạch Huyết kiểm tra Bạch Huyết miễn phí có đáp án học Bạch Huyết hệ bạch huyết bệnh lý bạch huyết chăm sóc sức khỏe kỳ thi Bạch Huyết phương pháp điều trị bạch huyết
Câu 1: Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là
A. Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh tăng
C. Sắt huyết thanh giảm,ferritin huyết thanh giảm
D. Sắt huyết thanh tăng,ferritin huyết thanh tăng
Câu 2: Chỉ số bình thường của E%
Câu 3: Bệnh Hogkin hỗn hợp tế bào thuộc típ nào
Câu 4: Đặc điểm sau KHÔNG có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc đính vào da và mô quanh hạch
C. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào =>Đa ht => hodgkin
D. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
E. Có nhiều bằng phân loại đã được áp dụng=> thường phân 3 độ => 10 thể
Câu 5: Ý nào sau đấy giúp khẳng định bệnh nhân bị Leukemia
A. Số lượng bạch cầu tăng
B. Số lượng bạch cầu của 1 loại cao hơn so với những loại khác
C. Xuất hiện bạch cầu non đầu dòng trong máu ngoại vi
D. Xuất hiện bạch cầu đũa trong máu ngoại vi
Câu 6: Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu đổ vào
A. Các hạch khẩu cái
D. Các hạch dưới hàm
Câu 7: Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:
Câu 8: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người trưởng thành bình thường là bao nhiều
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
A. Teo niêm mạc dạ dày
Câu 10: MCHC là viết tắt của
A. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
B. Lượng huyết sắc tố hồng cầu
C. Số lượng huyết sắc tố
D. Thể tích khối hồng cầu
Câu 11: Phương pháp định thời gian máu chảy yếu tố
A. vWF(von Wilebrand) hay phương pháp Duke lấy máu ở đâu
Câu 12: Đâu là chức năng của hồng cầu:
B. Cung cấp hemoglobin cho tế bào
C. Tạo áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
D. Trung hòa độc tố của vi khuẩn
Câu 13: Về đại thể, bệnh Hodgkin KHÔNG có đặc điểm sau:
A. Khoảng 25% trường hợp có gan to
B. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp.
C. Diện cắt màu trắng hoặc vàng nhạt, thuần nhất,hoại tử hoặc các chấm chảy máu
D. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
E. Có hình ảnh ách đá hoa cương” hoặc “lách xúc xích”
Câu 14: LYM% là viết tắt của
A. Tỷ lệ bạch cầu hạt trung tính
B. Tỷ lệ bạch cầu ưa acid
C. Tỷ lệ bạch cầu ưa base
D. Tỷ lệ bạch cầu Lympho
Câu 15: Thời gian bình thường của TTr là bao nhiêu
Câu 16: U lympho không Hogkin nang,ưu thế tế bào lớn
Câu 17: Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng bụng, hãy xác định bạch huyết có liên quan :
A. Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên.
E. Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 18: Chỉ sổ bình thường của WBC
Câu 19: Đặc điểm cơ chế đông máu ngoại sinh:
A. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu
B. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh
C. Tạo phức prothrombinase
D. Có sự tham gia của yếu tố III
Câu 20: Khi thành mạch bị tổn thương, các chất trên màng tiểu cầu có tác dụng:
A. Ngăn tiểu cầu dính vào lớp nội mạc bình thường
B. Giúp tiểu cầu dính vào lớp collagen dưới nội mạc
C. Tăng sinh và phát triển, sửa chữa thành mạch
D. Tổng hợp Prostaglandin H2
Câu 21: Bệnh Hodgkin:
A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
E. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 22: Khi nói về truyền máu, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tắc truyền máu cơ bản là phải đảm bảo không có sự ngưng kết hồng cầu của người cho và người nhận
B. Nguyên tắc cơ bản truyền máu hiện đại là chỉ truyền thành phần thiếu.
C. Có thể truyền khối hồng cầu nhóm O cho tất cả các nhóm máu
Câu 23: Tiểu cầu bắt màu gì
Câu 24: Bệnh Hogkin gặp 50% ở đâu
A. Hạch ngoại biên như cổ,nách,bẹn
D. Các hạch sâu như trung thất, ổ bụng
Câu 25: Đặc điểm sau KHÔNG có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc đính vào da và mô quanh hạch
C. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào =>Đa ht => hodgkin
D. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
E. Có nhiều bằng phân loại đã được áp dụng=> thường phân 3 độ => 10 thể
Câu 26: Bệnh Hogkin thể xơ nốt thuộc típ nào
Câu 27: Bạch cầu lympho T chống lại kháng nguyên bằng cách nào
C. Giải phóng lymphokin
D. Giải phóng andrenalin
Câu 28: Tỷ lệ mắc bệnh Hogkin
D. Không xác định được
Câu 29: Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung gồm các yếu tố
Câu 30: Bệnh huyết sắc tố H là bệnh:
Câu 31: Đâu là tính chất của hồng cầu khi cơ thể thiếu máu do thiếu sắt
A. Thiếu máu nhược sắc,hồng cầu to
B. Thiếu máu nhược sắc,hồng cầu nhỏ
C. Thiếu màu bình thường,hồng cầu nhỏ
D. Thiếu máu bình thường,hồng cầu to
Câu 32: Bệnh nhân NTL 24 tuổi, gần đây luôn cảm thấy mệt mỏi, chán ăn. Bệnh nhân quyết định đi khám. Tình trạng lúc vào viện bệnh nhân mệt mỏi, gầy, da xanh niêm mạc nhợt. Bệnh nhân được đi làm xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi với kết quả: HGB: 80 G/1; MCV: 87 Fl; MCH:31Pg, MCHC: 330 G/1; tỷ lệ hồng cầu lưới: 2.1%. Xét nghiệm hóa sinh máu cho thấy sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng. Dựa vào kết quả trên nguyễn nhân thiếu máu có thể xảy ra nhất ở bệnh nhân trên là:
D. Tủy xương bị ức chế
Câu 33: Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưu toan và ......:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính và tương bào
C. Bạch cầu đa nhân ưu acid
D. Bạch cầu đa nhân ưu kiềm
Câu 34: “U lympho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn” là:
Câu 35: Bé gái 5 tuổi mắc bệnh hồng cầu hình liềm. Lách của bé gái ngày càng bị xung huyết và ngày càng to ra. Tác động nào dưới đây ... các hồng cầu hình liềm làm cho lách của bé gái có tình trạng như vậy?
A. Bị thực bào ở dây Billroth
B. Bị vỡ trong lòng mạch ở tủy đỏ
C. Tắc nghẽn trong xoang tĩnh mạch
D. Bám dính lòng động mạch trung tâm
Câu 36: Phospholipip của tiểu cầu có chứa yếu tố nào dưới đây
A. Yếu tố 4 tiểu cầu
B. Yếu tố 2 tiểu cầu
C. Yếu tố 5 tiểu cầu
D. Yếu tố 3 tiểu cầu
Câu 37: Chỉ số bình thường của HGB
Câu 38: Biện pháp điều trị nguyên nhân bệnh Thallsamia
A. Truyền máu, thải sắt
B. Ghép tế bào gốc nếu có HLA phù hợp
C. Cắt gan, cắt lách
D. Điều trị giảm bạch cầu, tiểu cầu
Câu 39: Câu nào sau đây không phải là đặc điểm của bệnh Hodgkin?
A. Cấu trúc hạch bị xóa
B. Đa hình thái tế bào
Câu 40: Suy gan và dùng thuốc kháng vitamin K thì
Câu 41: Tác nhân nào đóng vai trò quan trọng trong sự vận động giữa máu và dịch kẽ?
B. Áp suất thủy tĩnh
C. Áp suất lòng mạch
Câu 42: Xét nghiệm PT cho phép khảo sát con đường đông máu nào
A. Con đường đông máu ngoại sinh
B. Con đường đông máu ngoại sinh và đông máu chung
C. Con đường đông máu nội sinh
D. Con đường đông máu chung
Câu 43: Tế bào võng – biểu mô, đại thực bảo và tế bào nội mô mao mạch vùng vỏ tuyến ức đảm nhiệm vai trò nào sau đây?
A. Ngăn lympho T tiếp xúc với kháng nguyên
B. Biệt hóa tế bào võng biểu mô
C. Tạo ra những tiểu thế Hassell
D. Sinh sản lympho T và lympho B
Câu 44: Xét nghiệm nào đánh giá sự xuất hiện của yếu tố VIII
Câu 45: Các thân bạch huyết nào đổ vào ống ngực?
A. thân thắt lưng,thân cảnh phải
B. Thân cảnh trái,thân dưới đòn trái – thân phế quản trung thất trái
C. thân dưới đòn phải,thân ruột
D. thân cảnh phải thân dưới đòn phải
Câu 46: Bệnh nhân Nguyễn Văn A có kết quả nhóm máu theo phương pháp huyết thanh mẫu như sau: Không ngưng kết ở vị trí anti A, ngưng kết ở vị trí anti B, ngưng kết ở vị trí anti AB, không ngưng kết ở vị trí anti D. Trong trường hợp cấp cứu, bệnh nhân này có thể nhận nhóm máu nào sau đây ?
A. Nguyên tắc truyền máu cơ bản: B-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu O-
B. Nguyên tắc truyền máu cơ bản: B+, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: 0+
C. Nguyên tắc truyền máu cơ bản: O-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: B-
D. Nguyên tắc truyền máu cơ bản: O-, nguyên tắc truyền máu tối thiểu: A-
Câu 47: Khi nồng độ protein huyết tương tăng thì:
A. Độ quánh của máu giảm
B. Số lượng tế bào máu giảm
C. Số lượng tế bào máu tăng
D. Độ quánh của máu tăng
Câu 48: Câu 39 Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Câu 49: U lympho không Hogkin nang,hỗn hợp tế bào nhỏ nhân khía và tế bào lớn
Câu 50: Câu 17 Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc: