Đề Thi Mạng Cảm Biến 3 HUST Đại học Bách Khoa Hà Nội

Khám phá đề thi online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Mạng Cảm Biến 3 tại HUST - Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả cho kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, giúp người học tự tin vượt qua các thử thách trong lĩnh vực mạng cảm biến.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án mạng cảm biến 3 HUST Đại học Bách Khoa Hà Nội ôn tập kiến thức nền tảng trắc nghiệm

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

69,038 lượt xem 5,310 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Giao thức nào sử dụng phương pháp Clear Channel Assessment (CCA) để tiết kiệm năng lượng
A.  
TRAMA
B.  
PAMAS
C.  
B-MAC
D.  
T-MAC
Câu 2: 0.2 điểm
Trong mạng cảm biến không dây, nguyên nhân nào sau đây gây ra sự tiêu hao về năng lượng của các nút cảm biến
A.  
Packet lost
B.  
Overhearing
C.  
Delay
D.  
Throughput
Câu 3: 0.2 điểm
Application Layer là lớp gì
A.  
Lớp ứng dụng
B.  
Lớp vận chuyển
C.  
Lớp mạng
D.  
Lớp vật lý
Câu 4: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến LEACH các nút cụm trưởng (CH) được lựa chọn theo cách:
A.  
Chọn cố định
B.  
Chọn tùy ý
C.  
Do các nút cảm biến lựa chọn
D.  
Chọn theo chu kì có tính đến mức năng lượng
Câu 5: 0.2 điểm
Đáp án nào sau đây là đúng
A.  
B-MAC có một hiệu suất tốt hơn về độ trễ, hiệu quả và năng lượng tiêu thụ so với S-MAC
B.  
S-MAC có một hiệu suất tốt hơn về độ trễ so với B-MAC.
C.  
B-MAC có một hiệu suất tốt hơn về hiệu quả và năng lượng tiêu thụ so với S-MAC.
D.  
S-mac có một hiệu suất tốt hơn về hiệu quả và năng lượng tiêu thụ so với B-MAC.
Câu 6: 0.2 điểm
Trong các giao thức MAC, giao thức cần nút điều khiển là
A.  
Schedule Based
B.  
Contention Based
C.  
Schedule Based & Contention Based
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 7: 0.2 điểm
PAMAS có thể tiết kiệm bao nhiêu năng lượng
A.  
Từ 10% đến 50%
B.  
Từ 10% đến 60%
C.  
Từ 10% đến 70%
D.  
Từ 10% đến 80%
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là của các giao thức MAC dạng tranh chấp CSMA
A.  
Yêu cầu đồng bộ cao
B.  
Truy nhập có giám sát
C.  
Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh thấp
D.  
Cần có nút điều khiển trong mạng
Câu 9: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.16
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
Câu 10: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.11
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
Câu 11: 0.2 điểm
giao thức Random Access-Based Protocols là
A.  
các giao thức dựa trên sự tranh chấp, không đòi hỏi sự phối hợp giũa các node đang truy cập kênh truyền
B.  
giao thức điều khiển truy cập
C.  
giao thức điều khiển ứng dụng
D.  
giao thức điều khiển đường truyền
Câu 12: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.3
C.  
Tốc độ thấp
D.  
Công suất tiêu thụ pin cao
Câu 13: 0.2 điểm
Trong mạng cảm biến không dây, nguyên nhân nào sau đây gây ra sự tiêu hao về năng lượng của các nút cảm biến
A.  
Packet lost
B.  
Idle listening
C.  
Delay
D.  
Throughput
Câu 14: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV có nhận biết năng lượng, mệnh đề nào sau đây là đúng
A.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút kế tiếp trên đường tới đích
B.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút nguồn
C.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút lân cận
D.  
Bàng định tuyến chứa thông tin mức năng lượng của nút trung gian
Câu 15: 0.2 điểm
Thuộc tính xem xét khi thiết kế MAC là:
A.  
Energy Efficiency
B.  
Latency
C.  
Throughput
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 16: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn LORA là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
C.  
Tốc độ cao
D.  
Truyền thông khoảng cách xa
Câu 17: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, khi tuyến bị gián đoạn tại một nút mạng, nút đó sẽ gửi tới nút nguồn một gói tin nào sau đây
A.  
RREQ
B.  
RREP
C.  
RRER
D.  
HELLO
Câu 18: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.15.4 sử dụng giao thức MAC nào trong chế độ không dùng gói tin beacon
A.  
Unslotted CSMA/CA
B.  
CDMA
C.  
slotted CSMA/CA
D.  
CSMA
Câu 19: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
TRAMA dẫn đến độ trễ ít hơn khi so với các giao thức dựa trên TDMA như IEEE 802.11 và S-MAC.
B.  
TRAMA dẫn đến độ trễ nhiều hơn khi so với các giao thức dựa trên TDMA như IEEE 802.11 và S-MAC.
C.  
TRAMA dẫn đến độ trễ ít hơn khi so với các giao thức dựa trên CSMA như IEEE 802.11 và S-MAC.
D.  
TRAMA dẫn đến độ trễ nhiều hơn khi so với các giao thức dựa trên CSMA như IEEE 802.11 và S-MAC.
Câu 20: 0.2 điểm
H Cấu trúc Superframe của chuẩn IEEE 802.15.4 quy định giai đoạn nào dùng cho các nút cảm biến tiết kiệm năng lượng
A.  
Contention access period
B.  
Inactive period
C.  
Superframe duration
D.  
Contention free period
Câu 21: 0.2 điểm
Giao thức nào có đủ cả 3 thành phần NP, SEP, AEA
A.  
TRAMA
B.  
PAMAS
C.  
B-MAC
D.  
T-MAC
Câu 22: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv6
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.11
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin lớn
Câu 23: 0.2 điểm
Trong cấu trúc Superframe của chuẩn IEEE 802.15.4, gói tin beacon được gửi bởi
A.  
Các nút cảm biến
B.  
Pan coordinator
C.  
Sink
D.  
Gateway
Câu 24: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, cơ chế nào được sử dụng để phát hiện lỗi đường truyền?
A.  
Gửi gói tin HELLO
B.  
Gửi gói RREQ định kỳ
C.  
Giám sát liên kết bằng beacon
D.  
Sử dụng thuật toán định tuyến tĩnh
Câu 25: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, mệnh đề nào sau đây là đúng
A.  
Bàng định tuyến chứa địa chỉ nút đích
B.  
Bàng định tuyến chứa địa chỉ nút nguồn
C.  
Bàng định tuyến chứa địa chỉ nút lân cận
D.  
Bàng định tuyến chứa địa chỉ nút trung gian
Câu 26: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.3
C.  
Tốc độ cao
D.  
Có khả năng kết nối Internet
Câu 27: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn 6LoWPAN là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.11
C.  
Tốc độ thấp
D.  
Công suất tiêu thụ pin lớn
Câu 28: 0.2 điểm
Giao thức nào thay đổi chu kỳ thực hiện dựa trên tải cả nút cảm biến
A.  
T-MAC
B.  
S-MAC
C.  
Optimized MAC
D.  
P-MAC
Câu 29: 0.2 điểm
Physical Layer là lớp gì
A.  
Lớp liên kết dữ liệu
B.  
Lớp vận chuyển
C.  
Lớp mạng
D.  
Lớp vật lý
Câu 30: 0.2 điểm
Giao thức nào thiết lập lịch ngủ thích nghi theo mật độ lưu lượng
A.  
T-MAC
B.  
S-MAC
C.  
Optimized MAC
D.  
P-MAC
Câu 31: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn LORA là sai
A.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
B.  
Tốc độ thấp
C.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
D.  
Dùng để truyền dữ liệu tốc độ cao
Câu 32: 0.2 điểm
Trong giao thức T-MAC các node
A.  
luân phiên giữa chế độ ngủ và chế độ tích cực
B.  
hoạt động ở chế độ tích cực
C.  
hoạt động ở chế độ tiết kiệm năng lượng
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là của các giao thức MAC dạng tranh chấp TDMA
A.  
Yêu cầu đồng bộ cao
B.  
Truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh thấp
D.  
Các nút mạng làm việc hoàn toàn phân tán
Câu 34: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, khi cần gửi một gói dữ liệu tới đích mà không có sẵn tuyến, nút cảm biến quảng bá gói tin nào sau đây
A.  
RREQ
B.  
RREP
C.  
RRER
D.  
HELLO
Câu 35: 0.2 điểm
Các loại cơ chế trong MAC ?
A.  
Gán cố định
B.  
Gán truy cập ngẫu nhiên
C.  
Gán theo nhu cầu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 36: 0.2 điểm
Tiêu chí của giao thức MAC liên quan đến khả năng chịu lỗi của mạng cảm biến không dây
A.  
Energy efficiency
B.  
Robustness xxx
C.  
Throughput
D.  
Scalability
Câu 37: 0.2 điểm
Giao thức nào sử dụng thuật toán Adaptive Election Algorithm (AEA)
A.  
TRAMA
B.  
PAMAS
C.  
B-MAC
D.  
T-MAC
Câu 38: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.3
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin thấp
Câu 39: 0.2 điểm
Trong giao thức định tuyến AODV, khi nút đích nhận được yêu cầu tuyến sẽ gửi lại một gói tin unicast nào sau đây
A.  
RREQ
B.  
RREP
C.  
RRER
D.  
HELLO
Câu 40: 0.2 điểm
Giao thức MAC trong chuẩn 802.11 tiết kiệm năng lượng sử dụng cơ chế:
A.  
Power Save Mode
B.  
Power Stanby Mode
C.  
Power Sleep Mode
D.  
Power Switch Mode
Câu 41: 0.2 điểm
Cấu trúc Superframe của chuẩn IEEE 802.15.4 quy định giai đoạn nào dùng cho các nút cảm biến được PAN coordinator chỉ định
A.  
CAP (Contention access period)
B.  
BI (Beacon interval)
C.  
SD (Superframe duration)
D.  
CFP (Contention free period)
Câu 42: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về chuẩn Zigbee là đúng
A.  
Sử dụng giao thức Ipv4
B.  
Sử dụng chuẩn truyền thông IEEE 802.15.4
C.  
Tốc độ cao
D.  
Công suất tiêu thụ pin cao
Câu 43: 0.2 điểm
Giao thức Schedule-Based Protocols dùng những loại tài nguyên nào?
A.  
năng lượng
B.  
tốc độ
C.  
thời gian, băng tần, hay mã CDMA
D.  
đáp án khác
Câu 44: 0.2 điểm
Giao thức nào sử dụng Schedule Exchange Protocol (SEP)
A.  
TRAMA
B.  
PAMAS
C.  
B-MAC
D.  
T-MAC
Câu 45: 0.2 điểm
Z-MAC là giao thức dựa trên
A.  
CSMA và TDMA
B.  
CSMA và FDMA
C.  
CSMA và ALOHA
D.  
CSMA
Câu 46: 0.2 điểm
Giao thức định tuyến thụ động (reactive) phù hợp cho các mạng
A.  
Mạng có topo tĩnh
B.  
Mạng có topo động
C.  
Mạng di động
D.  
Mạng không dây
Câu 47: 0.2 điểm
Trong giao thức MAC của IEEE 802.15.4, chế độ nào được sử dụng để tránh xung đột khi truy cập kênh?
A.  
Slotted CSMA/CA
B.  
TDMA
C.  
FDMA
D.  
CDMA
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là của các giao thức MAC dạng tranh chấp TDMA
A.  
Không yêu cầu đồng bộ
B.  
Truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh cao
D.  
Các nút mạng làm việc hoàn toàn phân tán
Câu 49: 0.2 điểm
Giao thức MAC nào sau đây dựa trên cơ chế truy nhập TDMA
A.  
S-MAC
B.  
T-MAC
C.  
P-MAC
D.  
TRACE
Câu 50: 0.2 điểm
giao thức Random Access-Based Protocols có nhược điểm gì?
A.  
tốc độ truyền tín hiệu thấp
B.  
hiệu quả sử dụng năng lượng vẫn thấp do đụng độ, lắng nghe ở trạng thái nghỉ, overhearing, overhead quá dài
C.  
bị suy hao trên đường truyền
D.  
chi phí triển khai đắt.