Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Hệ Sinh Dục - Miễn Phí Kèm Đáp Án Làm bài ôn thi Hệ Sinh Dục trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu tạo, chức năng và các bệnh lý liên quan đến hệ sinh dục. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.
Từ khoá: Hệ Sinh Dục Câu Hỏi Ôn Thi Hệ Sinh Dục Đề Thi Hệ Sinh Dục Kiến Thức Hệ Sinh Dục Cấu Tạo Hệ Sinh Dục Bệnh Lý Hệ Sinh Dục Ôn Thi Hệ Sinh Dục Tài Liệu Hệ Sinh Dục Đề Trắc Nghiệm Hệ Sinh Dục Sinh Lý Hệ Sinh Dục Học Môn Hệ Sinh Dục.
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh
Câu 2: Cấu trúc không tham gia hàng rào máu-tinh hoàn:
A. Tế bào nội mô. Th
Câu 3: Tế bào dòng tình không còn khả năng phân chia
D. Đ. Tiền tinh trùng.
Câu 4: Tế bào dòng tỉnh có bộ NST lưỡng bội:
Câu 5: : Biến đổi không diễn ra trong quá trình biệt hoá của tiền tinh trùng:
A. ` Biến đổi của bộ Golgi. .
B. Biến đổi của tiểu thể trung tâm.
C. Biến đổi của nhân.
D. Biến đổi của bào tương.
Câu 6: Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
A. Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
B. Bảo vệ tế bào dòng tinh.
C. . Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng tình.
Câu 7: Tuyến kế tinh hoàn là tuyến nội tiết:
Câu 8: Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
A. Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa các ống sinh tinh.
B. Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ tinh hoàn.
C. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
D. Tổng hợp testosteron.
Câu 9: Tế bào noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
C. Tế bào nguồn của dòng noãn.
Câu 10: Tế bào dòng noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ
Câu 11: Cấu trúc không có trong nang trứng có hốc điển hình.
Câu 12: Cấu trúc không có trong nang trứng đặc
D. Đ. Tuyến vỏ của lớp vỏ trong.
Câu 13: Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín
D. 0 Lồi lên trên mặt buồng trứng.
Câu 14: Nang trứng không có màng trong suốt
A. đ Nang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trứng nguyên phát.
D. Đ Nang trứng có học.
Câu 15: Nang trứng có tuyến vỏ ở lớp vỏ trong:
A. Nang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trúng nguyên phát.
D. Nang trúng có hốc.
Câu 16: . Đặc điểm của noãn bào II:
A. Chứa bộ NST lưỡng bội.
B. Có kích thước lớn nhất của dòng noãn.
C. Chỉ hoàn thành lẫn phân bào thứ 2 khi có sự xâm nhập của tỉnh trùng.
D. ằm trong gò noãn của nang trứng có hốc điển hình.
Câu 17: Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
A. ang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trứng nguyên phát.
D. Nang trúng có hốc.
Câu 18: Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:
A. Nang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trúng nguyên phát. C. Nang trứng đặc.
C. Nang trứng có hóc.
Câu 19: Tế bào noãn nằm trong nang trứng đặc:
Câu 20: Cầu 95 Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết
C. strogen và progesteron.
Câu 21: Đặc điểm cấu tạo không có của nang trứng chín
A. Hốc chứa dịch nang trứng rất lớn..
C. Lồi lên mặt buồng trứng.
D. ì Noãn ở giai đoạn noãn chín.
Câu 22: Hoàng thể là tuyến nội tiết:
Câu 23: Đặc điểm không có của hoàng thể thai nghén:
A. Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
B. Có 2 loại tế bào tuyến.
C. Chế tiết estrogen và progesteron.
D. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Câu 24: Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
A. à tuyến nội tiết kiểu tản mặt.
B. Có 1 loại tế bào tuyến.
C. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
D. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Câu 25: . Đặc điểm không có ở thời kỳ hành kinh:
A. đ Niêm mạc thân tử cung hoại tử.
B. Hoàng thể thoái hoá.
C. Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Câu 26: Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
A. 4 Tái tạo nội mạc thân tử cung.
B. ột hoặc nhiều nang trứng tiến triển tới chín.
C. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Câu 27: Đặc điểm không có ở thời kỳ trước kinh:
A. . Niêm mạc thân tử cung có nhiều đám sung huyết.
B. ế bào có lông của nội mạc thân tử cung giảm dần.
C. ượng hormon sinh dục nữ trong máu tăng dần.
D. uyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Câu 28: Tế bào không có trong biểu mộ nội mạc thân tử cung:
B. - Tế bào không có lông.
Câu 29: Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
A. ái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
B. . Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
C. ượng homon sinh dục nữ trong máu giảm dẫn.
D. uyến yên ngừng tiết FSH và LH
Câu 30: Đặc điểm không có của cổ tử cung:
A. ội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
B. ̂́ng cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống biểu mô nội mạc thân tử cung.
C. ớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến tiết nhầy.
D. Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng vòng.
Câu 31: Tuyến sữa là tuyến ngoại tiết loại:
D. oại túi kiểu chùm nho.
Câu 32: Tế bào cơ tham gia cấu tạo nang tuyến sữa:
Câu 33: Cấu trúc không có ở cổ tinh trùng:
A. .4 Tiểu thể trung tâm.
C. - Chín cột chia vạch.
D. ao ti thể xếp theo chiều xoắn ốc..
Câu 34: Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
C. Chín cột chia vạch.
Câu 35: Cấu trúc không có ở đoạn chính của đuôi tinh trùng
Câu 36: Câu I . Cấu trúc chạy dài suốt chiều dài đuôi tinh trùng:
Câu 37: Tế bào tham gia hàng rào máu- tinh hoàn:
Câu 38: Cấu trúc biệt hoá tạo ra vũ các đầu của tinh trùng:
A. Lưới nội bào. Thi
B. Tiểu thể trung tâm.
Câu 39: Cấu trúc biệt hoá tạo ra dây trục của đuôi tinh trùng:
B. Tiểu thể trung tâm.