Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Điều Khiển PLC - ĐH Điện Lực EPU

Làm bài ôn thi Điều Khiển PLC trực tuyến tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về lập trình, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của PLC trong hệ thống điều khiển tự động. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Điều Khiển PLC Đại Học Điện Lực EPU Câu Hỏi Điều Khiển PLC Đề Thi PLC Miễn Phí Ôn Thi Điều Khiển Tự Động Lập Trình PLC Hệ Thống Tự Động Bài Tập PLC Kiến Thức Điều Khiển PLC Đề Trắc Nghiệm PLC Học PLC.

Số câu hỏi: 170 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

13,738 lượt xem 1,052 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Van đảo chiều 5/3 trong hệ thống thủy lực khí nén được đấu vào …
A.  
1 đầu vào số, 2 đầu ra số
B.  
2 đầu vào số, 1 đầu ra số
C.  
1 đầu vào số, 1 đầu ra số
D.  
2 đầu vào số, 2 đầu ra số
Câu 2: 0.4 điểm
4 ngôn ngữ lập trình cơ bản cho PLC là ...
A.  
LAD, FBD, GRAFCET, STL
B.  
LAD, STL, GRAFCET, ST
C.  
STL, FBD, GRAFCET, ST
D.  
LAD, FBD, GRAFCET, ST
Câu 3: 0.4 điểm
Trong các mức điện áp sau mức nào là mức thông dụng nhất cung cấp cho các đầu vàotương tự AI của PLC ?
A.  
0-5 VAC
B.  
0-5 VDC
C.  
0-10VDC
D.  
0-10 VAC
Câu 4: 0.4 điểm

DO có nghĩa là ?

A.  

Ra số (Digital Output)

B.  

Vào số (Digital Input)

C.  

Vào tương tự (Analog Input)

D.  

Ra tương tự (Analog Output)

Câu 5: 0.4 điểm
Công tắc vị trí cho trong hệ thống cơ khí được đấu vào
A.  
Đầu ra tương tự
B.  
Đầu vào số
C.  
Đầu vào tương tự
D.  
Đầu ra số
Câu 6: 0.4 điểm

.Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.4 điểm

Đoạn mã lệnh.Hình ảnh

A.  

Q0.1=OR(I0.0,I0.1)

B.  

Q0.0=OR(I0.0,NOT(I0.1) )

C.  

Q0.1=AND(I0.0,I0.1)

D.  

Q0.0=AND(I0.0,NOT(I0.1))

Câu 8: 0.4 điểm
Đầu ra của transmitter áp suất được đấu vào ...
A.  
DO
B.  
AI dòng
C.  
DI
D.  
AI áp
Câu 9: 0.4 điểm
Các module mờ rộng thường được dùng với các loại PLC nào ?
A.  
PLC cỡ rất nhỏ
B.  
PLC cỡ nhỏ và PLC cỡ rất nhỏ
C.  
PLC cỡ lớn
D.  
PLC cỡ trung bình
Câu 10: 0.4 điểm

Biểu thức A+ABA+\overline{A}B tương dương với biểu thức nào dưới đây ?

A.  

 A+B\ \overline{A}+B

B.  

 A\ A

C.  

 A\ \overline{A}

D.  

A+BA+B

Câu 11: 0.4 điểm
Van xà điện trong hệ thống thủy lực khí nén được đấu vào
A.  
Đầu vào số
B.  
Đầu vào tương tự .
C.  
Đầu ra tương tự
D.  
Đầu ra số và đầu ra số
Câu 12: 0.4 điểm
Trọng các họ PLC của hãng Siemens dòng sản phẩm LOGO thuộc lớp...
A.  
PLC cỡ lớn
B.  
PLC cỡ nhỏ
C.  
PLC cỡ rất nhỏ
D.  
PLC cỡ trung bình
Câu 13: 0.4 điểm
Đơn vị để tính độ dài của chu kỳ quét cho PLC là...
A.  
0.001 ms
B.  
ms
C.  
s
D.  
0.1 ms
Câu 14: 0.4 điểm

.Hình ảnh

A.  

B

B.  

1

C.  

A+B

D.  

A

Câu 15: 0.4 điểm

.Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.4 điểm
Transducer công suất 0-10 tương ứng với dải đo 0-100kW được đẩu vào AT có đôi phân dải 12 bít vói 0-0, 10-3800. Khi số chỉ là AI là 2500 thì công suất ứng với...
A.  
74kW
B.  
62kW
C.  
43Kw
D.  
65.8kW
Câu 17: 0.4 điểm
Đơn vị để tính dung lượng bộ nhớ của PLC là...
A.  
byte
B.  
Kb
C.  
bit
D.  
Word
Câu 18: 0.4 điểm
Các module chuyên dụng được dùng để...
A.  
Nhận và xuất tín hiệu cho thiết bị bên ngoài
B.  
Truyền nhận thông tin theo các chuẩn truyền thông số với các thiết bị điều khiển và giám sát khác
C.  
Xử lý tín hiệu nhận theo chương trình để đưa ra tín hiệu xuât cho thiêt bị bên ngoài
D.  
Nhận xử lý và xuất tín hiệu cho một số các ứng dụng điều khiển/giám sát mà module CPU, Vào/ra không thể trực tiếp thực hiện được
Câu 19: 0.4 điểm

.Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.4 điểm
Đối với S7 200, ký hiệu VI0.2 là...
A.  
Địa chỉ vùng nhớ biến số theo byte
B.  
Địa chỉ vùng nhớ biến số theo double word
C.  
Địa chỉ vùng nhớ biến số theo word
D.  
Địa chỉ vùng nhớ biến số theo bit
Câu 21: 0.4 điểm
Số biến lớn nhất có thể của phép toán NOT?
A.  
3
B.  
1
C.  
>3
D.  
2
Câu 22: 0.4 điểm
Trong các số dưới đây số nào tương đương với 0101 0110 1001 trong hệ BCD
A.  
403
B.  
310
C.  
569
D.  
217
Câu 23: 0.4 điểm

Biểu thức A(A+B) A(A+\overline{B})\  tương đương với biểu thức nào dưới đây ?

A.  

A+B\overline{A}+B

B.  

ABAB

C.  

A+BA+B

D.  

AA

Câu 24: 0.4 điểm

Sơ đồ bậc thang.Hình ảnh

A.  

Q0.1=AND(OR(I0.2,I0.3),I0.0)

B.  

Q0.0=AND(OR(I0.0,I0.1),I0.2)

C.  

Q0.1=OR(AND(I0.2,I0.3),I0.3)

D.  

Q0.1 =OR(I0.1,AND(I0.2),I0.3)

Câu 25: 0.4 điểm

Sơ đồ bậc thang.Hình ảnh

A.  

Q5.0=AND(OR(I0.0,I0.1),I0.3),I2.0)

B.  

Q0.0=OR(AND(I2.0,I0.3),I0.0),I2.1)

C.  

Q5.0=AND(I0.0,OR(I0.1,AND(I2.0,I2.1))

D.  

Q0.0=AND(OR(I0.0,I0.1),I0.2), I2.1)