Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 8 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm xoay quanh cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô đề thi Kinh Tế Vi Mô part 8 đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lực đề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp án giải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 8 ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiết tài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lực luyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 8 đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPU bộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 8 tài liệu học tập Kinh Tế Vi Mô đề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025 tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 8 câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: GDP thực năm 2016 là 6000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%, DGDP của 2017 là 1,05 . Vậy GDP theo giá thị trường năm 2017 là
Câu 2: GDP danh nghĩa năm 2016 là 6000, DGDP của 2016 là 1,05, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là6,8%. Vậy GDP thực năm 2017 là
Câu 3: Khi chi phí sản xuất tăng, để giữ ổn định mức giá bằng cách tác động qua tổng cầu, giải pháp có thể là
B. Tăng lãi suất chiết khấu
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Cắt giảm chi tiêu, tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 4: Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô AD dịch chuyển do:
A. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
B. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi
C. Các nhân tố tác động đến C,I,G,X,IM thay đổi
D. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi, năng lực sản xuất sản xuất của quốc gia thay đổi.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng cầu :
A. Khối lượng tiền
B. Tiến bộ về kỹ thuật và công nghệ
D. Chính sách tài khóa của Chính phủ
Câu 6: Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển diễn ra trong thời gian:
Câu 7: Biến động của yếu tố nào sau đây chỉ tác động đến tổng cung ngắn hạn và không tác động đến tổng cung dài hạn:
A. Lực lượng lao động
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Công nghệ, kỹ thuật
D. Giá dầu nhập khẩu
Câu 8: Đường AS dịch chuyển sang trái khi:
B. Chi tiêu của Chính phủ giảm
C. Chi phí sản xuất tăng
Câu 9: Một số đặc điểm thường gặp thời kỳ suy thoái
A. Mua sắm của người tiêu dùng giảm mạnh và cầu về lao động giảm
B. Cầu về lao động giảm và giá các mặt hàng nhạy cảm
C. Giá các mặt hàng nhạy cảm và mua sắm của người tiêu dùng giảm mạnh
D. Mua sắm của người tiêu dùng giảm mạnh, cầu về lao động giảm và giá các mặt hàng nhạy cảm.
Câu 10: Nguyên nhân gây ra chu kỳ kinh doanh
A. Chiến tranh, cách mạng, bầu cử
B. Sự phát sinh do sự thay đổi của tổng cầu
C. Chiến tranh, cách mạng, bầu cử và sự phát sinh do sự thay đổi của tổng cầu
D. Không chịu ảnh hưởng của chiến tranh, cách mạng hay sự phát sinh do sự thay đổi của tổng cầu
Câu 11: Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho:
C. Sản lượng không đổi
Câu 12: Nhập khẩu tự định là
A. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y
B. Hạn ngạch do Chính phủ cấp
C. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y và Hạn ngạch do Chính phủ cấp.
D. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y, không chịu ảnh hưởng bởi Hạn ngạch do Chính phủ cấp
Câu 13: Ngân sách Chính phủ thâm hụt khi:
A. Chi tiêu nhiều hơn thuế ròng
B. Chi tiêu bằng thuế ròng
C. Chi tiêu ít hơn thuế ròng
D. Chi tiêu ít hơn hoặc bằng thuế ròng
Câu 14: Ngân sách thặng dư khi:
A. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
B. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
C. Tổng thu ngân sách bằng hơn tổng chi ngân sách
D. Phần thuế thu thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
Câu 15: Số nhân chi tiêu trong mô hình giản đơn là:
Câu 16: Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa dịch vụ:
A. bằng với số nhân của đầu tư
B. Nghịch đảo của số nhân đầu tư
C. 1 trừ số nhân đầu tư
D. ?Bằng với số nhân chi chuyển nhượng
Câu 17: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia đình:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
B. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
C. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 18: Nếu dân chúng giảm chi tiêu 100 và chính phủ tăng chi tiêu 100 (các yếu tố khác không đổi) thìtrường hợp nào sau đây đúng:
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 19: Lãi suất càng cao thì cầu về đầu tư sẽ:
C. Không chịu ảnh hưởng
D. Không có kết luận
Câu 20: Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Nghịch biến với lãi suất
D. Đồng biến với sản lượng quốc gia và Nghịch biến với lãi suất
Câu 21: Tiêu dùng tự định là
A. Tiêu dùng tối thiểu
B. Tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập
C. Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định
D. Tiêu dùng tối thiểu, không phụ thuộc vào thu nhập, tương ứng với tiết kiệm tự định
Câu 22: Để khuyến khích các hãng đầu tư vào các sản phẩm mới, Chính phủ nên:
A. Tăng thuế đánh vào lợi tức của doanh nghiệp
B. Giảm thuế đánh vào lợi tức của doanh nghiệp
C. Tăng chi tiêu Chính phủ
D. Giảm chi tiêu Chính phủ
Câu 23: Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng:
C. Tăng chi tiêu của Chính phủ( giảm thuế)
D. Tăng thuế và tăng chi tiêu của Chính phủ
Câu 24: Độ dốc của đường tiết kiệm bằng:
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Khi Yd=0 thì tiêu dùng vẫn là số dương
C. mpc không thể lớn hơn 1
D. mpc và mps luôn trái dấu nhau