Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 EPU Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô đề thi môn Kinh Tế Vi Mô part 21 đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lực đề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp án giải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 21 ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiết tài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lực luyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 21 đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPU bộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 21 tài liệu học tập Kinh Tế Vi Mô đề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025 tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 21 câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D. Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 2: Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C. Sự dịch chuyển sang phải của LM
D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 3: Sự thay đổi nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS
B. Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C. Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D. Xu hướng tiết kiệm cận biên
Câu 4: Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A. Dịch chuyển đường IS sang phải
B. Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C. Làm giảm thu nhập và lãi suất
D. Dịch chuyển LM sang trái
Câu 5: Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A. Chi tiêu của chính phủ
B. Tiêu dùng tự định
Câu 6: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B. Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D. Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 7: Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A. Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C. Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D. Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 8: Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A. Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B. Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C. Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 9: Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A. Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B. Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C. Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D. Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 10: Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
A. Lãi suất danh nghĩa
C. Tiền mặt không được trả lãi
D. Lãi suất thực tế
Câu 11: Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A. Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B. Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C. Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D. Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 12: Giá trái phiếu
A. Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
B. Có quan hệ tỷ lệ thuận với sự thay đổi của giá
C. Không chịu ảnh hưởng nào của cầu tiền đầu cơ
D. Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Câu 13: Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế lớn hơn khi
A. Lãi suất thấp hơn
C. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn và lãi suất thấp hơn
Câu 14: Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A. Thu nhập sẽ giữ nguyên vì đường IS không thay đổi
B. Thu nhập sẽ chỉ tăng nếu ngân hàng trung ương cũng tăng cung tiền
C. Cả thu nhập và lãi suất cùng tăng
D. Thu nhập cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 15: Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 16: Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên bên trái đường LM:
A. Lãi suất sẽ tăng vì có sự cầu về tiền
B. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 17: Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng
A. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng hoá
B. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá
C. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá
D. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá
Câu 18: Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thểviết séc, khi đó
B. M1 giảm còn M2 Tăng lên
D. M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 19: Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A. Cho vay khoản dự trữ thừa
B. Phát hành nhiều séc
C. Bán chứng khoán của nó
D. Tăng mức dữ trữ
Câu 20: Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với:
A. Khối lượng tiền mạnh
D. Khối lượng tiền dự trữ thừa mà các ngân hàng thương mại nắm giữ
Câu 21: Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng dự trữ bắt buộc thì:
A. Cung ứng tiền tệ tăng
B. Cung tiền tệ giảm
C. Cung tiền không thay đổi
D. Không có kết luận chắc chắn về điều gì xảy ra đối với cung tiền
Câu 22: Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền giao dịch và dự phòng:
A. Tốc độ lưu thông tiền tệ nhanh
C. Giá cả của hàng hoá
Câu 23: Ngân hàng trung ướng bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ dẫn đến:
A. Giảm cung ứng tiền tệ
B. Hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
D. Tăng cung ứng tiền tệ
Câu 24: Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ thì cung tiền thực tế thay đổi là
Câu 25: Giả sử không có rò rỉ tiền mặt và các ngân hàng thương mại không có dự trũ dôi ra, tỉ lệ dựtrữ bắt buộc là 6%. Nếu ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc lên đến 12%.
A. Cung tiền của nền kinh tế tăng gấp đôi
B. Cung tiền của nền kinh tế giảm xuống bằng một nửa
C. Dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng gấp đôi