Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 10 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 10 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các nội dung trọng tâm như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đề thi được cung cấp kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 10đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 10ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 10đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 10tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 10câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

52,517 lượt xem 4,024 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000; thu nhập từ cho thuê nhà đất, lãi cho vay vốn và lợi nhuận của các hãng kinh doanh 2000; thuế giá trị gia tăng của hàng tiêu dùng 500; sản phẩm quốc dân ròng là:
A.  
500
B.  
5000
C.  
5500
D.  
6000
Câu 2: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 4000, thu nhập từ cho thuê nhà đất 1000, thu nhập từ lãi cho vay vốn 600, lợi nhuận của các hãng kinh doanh 1400, trợ cấp cho các hộ gia đình 800, thuế thu nhập 1200. Thu nhập khả dụng là :
A.  
9000
B.  
7400
C.  
6600
D.  
5000
Câu 3: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có thu nhập quốc dân là 8000, thuế trực thu 1000, trợ cấp cho các hộ gia đình 500, tiêu dùng 5000. Vậy tiết kiệm là:
A.  
1500
B.  
2500
C.  
2000
D.  
3000
Câu 4: 0.4 điểm
GDP thực năm 2016 là 6000, GDP theo giá thị trường năm 2017 là 6426, DGDP năm 2017 là 1,02, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
7,1%
B.  
5,0%
C.  
9,2%
D.  
7,3%
Câu 5: 0.4 điểm
CPI của năm 2016, 2017 lần lượt là 1,8 và 1,85. DGDP của năm 2016, 2017 lần lượt là 1,82 và 1,88. Tỷ lệ lạm phát tính theo CPI và DGDP năm 2017 lần lượt là
A.  
2,8% và 3,3%
B.  
1,1% và 1,6%
C.  
3,3% và 2,8%
D.  
1,6% và 1,1%
Câu 6: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1840. CPI và DGDP năm t lần lượt là
A.  
1,3 và 1,314
B.  
1,4 và 1,384
C.  
1,384 và 1,4
D.  
1,285 và 1,3
Câu 7: 0.4 điểm
GDP thực năm 2016 là 5000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8% . Vậy GDP thực năm 2017 là
A.  
340
B.  
5340
C.  
681
D.  
5068
Câu 8: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 2000, ΣP1Q0 = 2500, ΣP2Q0 = 2600 (với 0,1,2 là ký hiệu năm cơ sở, năm thứ nhất, năm thứ hai). Chỉ số CPI năm thứ nhất, năm thứ hai là
A.  
1,25 và 1,3
B.  
1,25 và 1,04
C.  
25% và 30%
D.  
25% và 4%
Câu 9: 0.4 điểm
GDP danh nghĩa năm 2016, 2017 lần lượt là 5150 và 5406; DGDP năm 2016, 2017 lần lượt là 1,03 và 1,02; tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
6%
B.  
97%
C.  
7%
D.  
5%
Câu 10: 0.4 điểm
Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi đó giá của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó:
A.  
GDP thực tế không đổi còn GDP danh nghĩa giảm đi một nửa
B.  
GDP thực tế không đổi và GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
C.  
Cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa đều không thay đổi
D.  
GDP thực tế tăng gấp đôi và GDP danh nghĩa không thay đổi
Câu 11: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000, thu nhập từ cho thuê nhà đất 1000, thu nhập từ lãi cho vay vốn 500, lợi nhuận của các hãng kinh doanh 1500, trợ cấp cho các hộ gia đình 300, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân. Thu nhập khả dụng là:
A.  
5700
B.  
5670
C.  
6000
D.  
6300
Câu 12: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000, thu nhập từ cho thuê nhà đất và lãi cho vay vốn 1500, trợ cấp 300, thuế thu nhập 600, thu nhập khả dụng 5700. Thu nhập của các hãng kinh doanh là:
A.  
1500
B.  
1100
C.  
2100
D.  
2300
Câu 13: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có thu nhập quốc dân là 5000, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân. Tiết kiệm là 1000. Vậy, tiêu dùng là:
A.  
3500
B.  
500
C.  
5500
D.  
5400
Câu 14: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP danh nghĩa và GNP thực tế năm 2017 lần lượt là:
A.  
518 và 740
B.  
740 và 518
C.  
272 và 370
D.  
370 và 272
Câu 15: 0.4 điểm
Khoản tiền 50.000$ mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A.  
Đầu tư tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
B.  
Tiêu dùng tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
C.  
Xuất khẩu ròng giảm 50.000$
D.  
Xuất khẩu ròng tăng 50.000$
Câu 16: 0.4 điểm
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
B.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng 0
C.  
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0
D.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
Câu 17: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, với năm 2016 được coi là năm cơ sở, tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI là
A.  
55,5%
B.  
155,5%
C.  
5,5%
D.  
105%
Câu 18: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI năm 2017 và 2018 là
A.  
1,33 và 1,5
B.  
1,33 và 1,125
C.  
33% và 5%
D.  
33% và 12,5%
Câu 19: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 2000, ΣP1Q0 = 2500, ΣP2Q0 = 2600 (với 0,1,2 là ký hiệu năm cơ sở, năm thứ nhất, năm thứ hai). Tỷ lệ lạm phát năm thứ nhất, năm thứ hai là
A.  
1,25 và 1,3
B.  
1,25 và 1,04
C.  
25% và 4%
D.  
25% và 30%
Câu 20: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ lạm phát năm 2018 tính theo CPI là
A.  
7,14%
B.  
6,7%
C.  
5,5%
D.  
7,5%
Câu 21: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI và DGDP trong năm 2017 lần lượt là
A.  
1,56 và 1,54
B.  
1,54 và 1,56
C.  
1,44 và 1,42
D.  
1,42 và 1,44
Câu 22: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1680 (t là năm 2016). CPI và DGDP năm 2017 lần lượt là 1,5 và 1,4. Tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI và DGDP lần lượt là:
A.  
30% và 28,5%
B.  
28,5% và 30%
C.  
15,3% và 16,7%
D.  
8,9% và 15,3%
Câu 23: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
124%
B.  
24%
C.  
23,3%
D.  
123,3%
Câu 24: 0.4 điểm
GDP thực năm 2016 là 6000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%, DGDP của 2017 là 1,05 . Vậy GDP theo giá thị trường năm 2017 là
A.  
6408
B.  
6728,4
C.  
6102,8
D.  
6068
Câu 25: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 5000, tiêu dùng 2000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 1500, nhập khẩu 300, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 500, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 300 thì xuất khẩu ròng là:
A.  
1000
B.  
700
C.  
500
D.  
200