Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 2đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 2ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 2đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 2tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 2câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Câu 1: Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh
A. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng
B. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng giảm
C. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng
Câu 2: Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
Câu 3: Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại có dự trữ dư thừa 2% thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
Câu 4: Giả sử tổng dự trữ của các ngân hàng thương mại bằng 100 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%so với tiền gửi. Lượng tiền mặt lưu thông là
Câu 5: Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
Câu 6: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200. Phương trình IS là:
Câu 7: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200.Phương trình LM là:
Câu 8: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200 Mức thu nhập cân bằng là:
Câu 9: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y 10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
Câu 10: Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang:
A. Trái và lãi suất sẽ giảm đi
B. Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C. Phải và lãi suất không thay đổi
D. Phải và lãi suất sẽ tăng lên
Câu 11: Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiếnbằng sản lượng thực tế được gọi là :
Câu 12: Đường thể hiện sự phối hợp giữa GDP thực tế và lãi suất mà tại đó cầu tiền bằng với cung tiền được gọi là:
Câu 13: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D. Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 14: Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C. Sự dịch chuyển sang phải của LM
D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 15: Sự thay đổi nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS
B. Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C. Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D. Xu hướng tiết kiệm cận biên
Câu 16: Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A. Dịch chuyển đường IS sang phải
B. Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C. Làm giảm thu nhập và lãi suất
D. Dịch chuyển LM sang trái
Câu 17: Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A. Chi tiêu của chính phủ
Câu 18: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B. Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D. Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 19: Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A. Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C. Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D. Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 20: Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A. Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B. Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C. Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 21: Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A. Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B. Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C. Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D. Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 22: Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
C. Tiền mặt không được trả lãi
Câu 23: Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A. Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B. Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C. Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D. Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 24: Giá trái phiếu
A. Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
B. Có quan hệ tỷ lệ thuận với sự thay đổi của giá
C. Không chịu ảnh hưởng nào của cầu tiền đầu cơ
D. Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Câu 25: Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế lớn hơn khi
C. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn và lãi suất thấp hơn