Trắc nghiệm Dược lý (Cao Đẳng Y Hà Nội) - Có đáp án Luyện thi Dược lý theo chương trình Cao đẳng Y Hà Nội với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: dược động học, dược lực học, tác dụng – tác dụng phụ, liều dùng & tương tác thuốc – làm bài nhanh, xem kết quả ngay để củng cố kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm dược lý dược lý cao đẳng y hà nội đề thi dược lý có đáp án ôn thi dược lý ngân hàng câu hỏi dược lý test dược lý online
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Camphone được xếp vào nhóm thuốc
C. kích thích thần kinh ưu tiên trên hành não
D. các thuốc hưng trí
Câu 2: Chống chỉ định nào của Diethycarbamazin dưới đây là đúng
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Người viêm loét dạ dày
Câu 3: Các thuốc nhóm mem vị sinh không được uống cùng lúc với:
Câu 4: Khi dạ dày rỗng, pH của dạ dày là:
Câu 5: Nifedipin là thuốc chống tăng huyết áp theo cơ chế ức chế men chuyển.
Câu 6: Strychnin được xếp vào nhóm thuốc
C. Kích thích thần kinh ưu tiên tủy sống
D. Các thuốc hưng trí
Câu 7: Tất cả các dạng thuốc dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ
Câu 8: Chỉ định dùng Albendazol để tẩy giun lươn với liều
A. 100mg/ ngày, đợt 6 ngày liền
B. 200mg/ ngày, đợt 5 ngày liền
C. 300mg/ngày, đợ 4 ngày liền
D. 400mg/ngày, đợt 3 ngày liền tiếp
Câu 9: Cặp phối hợp thu được hiệp đồng tương hỗ
A. Amoxcycyclin và Metronidazon
B. Sulfamethoxazol và Trimetoprim
C. Gardenal và Strychnin
D. Paracetamol và Cafein
Câu 10: Chỉ điijnh của Trimetazidin trong hoa mắt là:
C. Nhức mắt,Mỏi mắt
D. tổn thương mạch máu ở võng mạc
Câu 11: Yếu tố không gây hủy hoại niêm ,mạc đường tiêu hóa:
Câu 12: Tác dụng hiệp đồng cộng là khi phối hợp các thuốc với nhau kết quả thu được là
Câu 13: Thuốc thuộc nhóm ức chế thụ thể H2:
B. Ranitidin, omeprazole.
D. Famotidin, rannitidin.
Câu 14: Trimetazidin có tác dụng trị chóng mặt, ù tai.
Câu 15: Khi uống thuốc thì không xảy ra quá trình hấp thu tại miệng
Câu 16: Histamin có hoạt tính sinh học cao, có thể gây ảnh hưởng đến hầu hết các cơ quan, bộ phận trong cơ thể, đặc biệt trên……….
A. Thần kinh trung ương.
D. Thần kinh ngoại biên.
Câu 17: Quá trình hấp thu thuốc có đặc điểm sau:
A. Thuốc thu được tại khoang miệng nhờ có một mạng lưới mao mạch lớn.
B. Thuốc hấp thu tại trực tràng không bị chuyển hóa lần đầu qua gan
C. Những hoạt chất hấp thu tại khoang miệng thường có hàm lượng cao
D. Thuốc sau khi hấp thu tại khoang miệng vào thẳng hệ tuần hoàn chung
Câu 18: Thuốc làm tăng nồng độ của Theophylin khi dùng chung:
Câu 19: Thuốc vừa chống loạn nhịp, vừa chữa đau thắt ngực, vừa trị tăng HA:
Câu 20: Chỉ định của Aspirin:
A. Sốt cao chưa rõ nguyên nhân.
Câu 21: Propranolol có tác dụng chữa suy tim lưu lượng thấp.
Câu 22: Các thuốc chống táo bón tác dụng theo cơ chế thẩm thấu:
D. Natri picosulfat – Macrogol.
Câu 23: Tính chất của Berberin
A. Giảm nhu động ruột
C. Chống chỉ định cho phụ nữ nuôi con bú
D. Dùng trong trường hợp tiêu chảy cấp
Câu 24: Ranh giới giữa thuốc với các chất độc rất dễ gây phân định vì khác nhau bởi liều dùng
Câu 25: Ranitidine chống chỉ định cho phụ nữ có thai:
Câu 26: Quan niệm chung về dùng thuốc để giúp cơ thể:
C. cân bằng các hoạt động
D. phòng hoặc chữa bệnh khi thật cần thiết
Câu 27: Thuốc có tác dụng phòng và chữa bệnh huyết khối tĩnh mạch là:
Câu 28: Chống chỉ định của Cimetidin:
B. Phụ nữ nuôi con bú.
Câu 29: Metoclopramid thận trọng cho phụ nữ có thai:
Câu 30: Tác dụng của Paracetamol:
C. Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm.
D. Hạ sốt, giảm đau, trị gút.
Câu 31: pH của dạ dày luôn ổn định, không phụ thuộc vào thức ăn, đồ uống
Câu 32: Một người bị tiêu chảy nhiễm khuẩn, nên sử dụng:
Câu 33: Hydranalin là thuốc chống tăng huyết áp theo cơ chế .....................:
Câu 34: Thiopental natri dùng để gây mê các ca phâu thuật với thời gian ngắn.
Câu 35: Fexofenadin chống chỉ định cho:
A. Trẻ em dưới 06 tuổi.
D. Phụ nữ cho con bú.
Câu 36: Aspirin dùng thận trọng cho đối tượng:
A. Phụ nữ nuôi con bú.
B. Người bị hen phế quản
C. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
D. Người trên 60 tuổi.
Câu 37: Andrenalin tránh phối hợp với thuốc:
Câu 38: Alimemazine trị ho theo cơ chế:
A. Giảm co thắt cơ trơn.
D. Ức chế thần kinh trung ương.
Câu 39: Đặc điểm quá trình hấp thu thuốc qua đường tiêm
A. Tiêm dưới da hấp thu nhanh và ít đau hơn tiêm bắp
B. Đường tiêm động mạch và tiêm tĩnh mạch đều có sinh khả dụng bằng 1
C. Tiêm bằng đường tĩnh mạch thuốc phải qua gan trước khi vào vong tuần hoàn chung
D. Các dung dịch dầu có thể tiêm bằng đương tĩnh mạch
Câu 40: Cơ chế tác dụng của Carvedilol là hủy cả α và - Adrenergic.