Trắc nghiệm Dược lý (Cao Đẳng Y Hà Nội) - Có đáp án

Luyện thi Dược lý theo chương trình Cao đẳng Y Hà Nội với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: dược động học, dược lực học, tác dụng – tác dụng phụ, liều dùng & tương tác thuốc – làm bài nhanh, xem kết quả ngay để củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm dược lý dược lý cao đẳng y hà nội đề thi dược lý có đáp án ôn thi dược lý ngân hàng câu hỏi dược lý test dược lý online

Số câu hỏi: 214 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

21,585 lượt xem 1,658 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Camphone được xếp vào nhóm thuốc
A.  
an thần nhẹ
B.  
an thần mạnh
C.  
kích thích thần kinh ưu tiên trên hành não
D.  
các thuốc hưng trí
Câu 2: 0.25 điểm
Chống chỉ định nào của Diethycarbamazin dưới đây là đúng
A.  
Người suy tim
B.  
Trẻ em dưới 2 tuổi
C.  
Người viêm loét dạ dày
D.  
Người suy thận
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các thuốc nhóm mem vị sinh không được uống cùng lúc với:
A.  
Loperamid
B.  
Racecadotril
C.  
Cotrimo-xazol
D.  
Berberin
Câu 4: 0.25 điểm
Khi dạ dày rỗng, pH của dạ dày là:
A.  
1-3
B.  
2-3
C.  
3-4
D.  
5-6
Câu 5: 0.25 điểm
Nifedipin là thuốc chống tăng huyết áp theo cơ chế ức chế men chuyển.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 6: 0.25 điểm
Strychnin được xếp vào nhóm thuốc
A.  
An thần nhẹ
B.  
An thần mạnh
C.  
Kích thích thần kinh ưu tiên tủy sống
D.  
Các thuốc hưng trí
Câu 7: 0.25 điểm
Tất cả các dạng thuốc dùng ngoài chỉ có tác dụng tại chỗ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 0.25 điểm
Chỉ định dùng Albendazol để tẩy giun lươn với liều
A.  
100mg/ ngày, đợt 6 ngày liền
B.  
200mg/ ngày, đợt 5 ngày liền
C.  
300mg/ngày, đợ 4 ngày liền
D.  
400mg/ngày, đợt 3 ngày liền tiếp
Câu 9: 0.25 điểm
Cặp phối hợp thu được hiệp đồng tương hỗ
A.  
Amoxcycyclin và Metronidazon
B.  
Sulfamethoxazol và Trimetoprim
C.  
Gardenal và Strychnin
D.  
Paracetamol và Cafein
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ điijnh của Trimetazidin trong hoa mắt là:
A.  
Viêm mắt
B.  
Giảm thị lực
C.  
Nhức mắt,Mỏi mắt
D.  
tổn thương mạch máu ở võng mạc
Câu 11: 0.25 điểm
Yếu tố không gây hủy hoại niêm ,mạc đường tiêu hóa:
A.  
Vitamin B1.
B.  
Acid Hcl.
C.  
Rượu.
D.  
Thuốc lá.
Câu 12: 0.25 điểm
Tác dụng hiệp đồng cộng là khi phối hợp các thuốc với nhau kết quả thu được là
A.  
S = A +B
B.  
S > A + B
C.  
S < A + B
D.  
S > A hoặc S < B
Câu 13: 0.25 điểm
Thuốc thuộc nhóm ức chế thụ thể H2:
A.  
Cimetidin, cinarizin.
B.  
Ranitidin, omeprazole.
C.  
Famotidin, cetiridin.
D.  
Famotidin, rannitidin.
Câu 14: 0.25 điểm
Trimetazidin có tác dụng trị chóng mặt, ù tai.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 15: 0.25 điểm
Khi uống thuốc thì không xảy ra quá trình hấp thu tại miệng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.25 điểm
Histamin có hoạt tính sinh học cao, có thể gây ảnh hưởng đến hầu hết các cơ quan, bộ phận trong cơ thể, đặc biệt trên……….
A.  
Thần kinh trung ương.
B.  
Hệ tim mạch.
C.  
Phế quản.
D.  
Thần kinh ngoại biên.
Câu 17: 0.25 điểm
Quá trình hấp thu thuốc có đặc điểm sau:
A.  
Thuốc thu được tại khoang miệng nhờ có một mạng lưới mao mạch lớn.
B.  
Thuốc hấp thu tại trực tràng không bị chuyển hóa lần đầu qua gan
C.  
Những hoạt chất hấp thu tại khoang miệng thường có hàm lượng cao
D.  
Thuốc sau khi hấp thu tại khoang miệng vào thẳng hệ tuần hoàn chung
Câu 18: 0.25 điểm
Thuốc làm tăng nồng độ của Theophylin khi dùng chung:
A.  
Sabutamol.
B.  
Nifedipin.
C.  
Erythromycin.
D.  
Phenitoin.
Câu 19: 0.25 điểm
Thuốc vừa chống loạn nhịp, vừa chữa đau thắt ngực, vừa trị tăng HA:
A.  
Furosemid.
B.  
Nitroglycerin
C.  
Propranolol
D.  
Methyldopa.
Câu 20: 0.25 điểm
Chỉ định của Aspirin:
A.  
Sốt cao chưa rõ nguyên nhân.
B.  
Sốt xuất huyết.
C.  
Viêm khớp.
D.  
Cao huyết áp.
Câu 21: 0.25 điểm
Propranolol có tác dụng chữa suy tim lưu lượng thấp.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.25 điểm
Các thuốc chống táo bón tác dụng theo cơ chế thẩm thấu:
A.  
Sorbitol-Bisacodin.
B.  
Lactulose-Macrogol
C.  
Bisacodin - Glycerin
D.  
Natri picosulfat – Macrogol.
Câu 23: 0.25 điểm
Tính chất của Berberin
A.  
Giảm nhu động ruột
B.  
Gây táo bón
C.  
Chống chỉ định cho phụ nữ nuôi con bú
D.  
Dùng trong trường hợp tiêu chảy cấp
Câu 24: 0.25 điểm
Ranh giới giữa thuốc với các chất độc rất dễ gây phân định vì khác nhau bởi liều dùng
A.  
ĐÚng
B.  
Sai
Câu 25: 0.25 điểm
Ranitidine chống chỉ định cho phụ nữ có thai:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.25 điểm
Quan niệm chung về dùng thuốc để giúp cơ thể:
A.  
chữa bệnh
B.  
phòng bệnh
C.  
cân bằng các hoạt động
D.  
phòng hoặc chữa bệnh khi thật cần thiết
Câu 27: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng phòng và chữa bệnh huyết khối tĩnh mạch là:
A.  
Nimesulid.
B.  
Paracetamol
C.  
Aspirin
D.  
Diclofenac.
Câu 28: 0.25 điểm
Chống chỉ định của Cimetidin:
A.  
Người suy gan.
B.  
Phụ nữ nuôi con bú.
C.  
Phụ nữ có thai.
D.  
Người mẫn cảm.
Câu 29: 0.25 điểm
Metoclopramid thận trọng cho phụ nữ có thai:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Tác dụng của Paracetamol:
A.  
Chỉ dùng hạ sốt.
B.  
Hạ sốt, giảm đau.
C.  
Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm.
D.  
Hạ sốt, giảm đau, trị gút.
Câu 31: 0.25 điểm
pH của dạ dày luôn ổn định, không phụ thuộc vào thức ăn, đồ uống
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.25 điểm
Một người bị tiêu chảy nhiễm khuẩn, nên sử dụng:
A.  
Loperamid
B.  
Metronidazol.
C.  
Nifuroxazid
D.  
Berberin
Câu 33: 0.25 điểm
Hydranalin là thuốc chống tăng huyết áp theo cơ chế .....................:
A.  
Ức men chuyển
B.  
Ức chế canxi
C.  
Giãn mạch
D.  
Chẹn Beta.
Câu 34: 0.25 điểm
Thiopental natri dùng để gây mê các ca phâu thuật với thời gian ngắn.
A.  
ĐÚng
B.  
Sai
Câu 35: 0.25 điểm
Fexofenadin chống chỉ định cho:
A.  
Trẻ em dưới 06 tuổi.
B.  
Người mẫn cảm
C.  
Người suy gan.
D.  
Phụ nữ cho con bú.
Câu 36: 0.25 điểm
Aspirin dùng thận trọng cho đối tượng:
A.  
Phụ nữ nuôi con bú.
B.  
Người bị hen phế quản
C.  
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
D.  
Người trên 60 tuổi.
Câu 37: 0.25 điểm
Andrenalin tránh phối hợp với thuốc:
A.  
Propranolol
B.  
Lidocain
C.  
Procain
D.  
Theophyllin
Câu 38: 0.25 điểm
Alimemazine trị ho theo cơ chế:
A.  
Giảm co thắt cơ trơn.
B.  
Kháng histamine H1.
C.  
Kháng Histamin H2.
D.  
Ức chế thần kinh trung ương.
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc điểm quá trình hấp thu thuốc qua đường tiêm
A.  
Tiêm dưới da hấp thu nhanh và ít đau hơn tiêm bắp
B.  
Đường tiêm động mạch và tiêm tĩnh mạch đều có sinh khả dụng bằng 1
C.  
Tiêm bằng đường tĩnh mạch thuốc phải qua gan trước khi vào vong tuần hoàn chung
D.  
Các dung dịch dầu có thể tiêm bằng đương tĩnh mạch
Câu 40: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của Carvedilol là hủy cả α và - Adrenergic.
A.  
Đúng
B.  
Sai.