Đề Thi Trắc nghiệm môn Dược Lý - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN Khám phá đề thi môn Dược lý dành cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi online miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức chuyên ngành dược. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.
Từ khoá: đề thi dược lý Cao Đẳng Y Hà Nội đề thi CDYHN tài liệu ôn thi dược lý học dược lý cơ bản đề thi y dược đáp án chi tiết sinh viên y dược ôn tập dược lý kỳ thi dược lý
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Thuốc có tác dụng kích thích trực tiếp trên hệ phó giao cảm là:
Câu 2: Thuốc có tác dụng giảm tổng hợp cholesterol tỉ trọng thấp (LDL-C) nhiều hơn là:
Câu 3: Thuốc điều trị rối loạn lipid máu thuộc nhóm flbrat là:
Câu 4: Tác dụng của ciproíibrat là:
A. Tăng thải trừ lipid
B. Giảm hấp thu chất béo
C. Giảm tổng hợp lipid
D. Tăng chuyển hóa mỡ
Câu 5: Thuốc có nguồn gốc từ lá chè hoặc hạt cà phê dùng để điều trị hen là:
Câu 6: Salbutamol dạng uống chống chỉ dịnh đối với đối tưọng nào:
B. Loét dạ dày tá tràng
C. Trẻ em dưới 12 tuổi
D. Đang điều trị dọa sẩy thai
Câu 7: Thuốc huỷ phó giao cảm có tác dụng giãn cơ trơn tiêu hoá là:
Câu 8: Kháng sinh thuộc nhóm aminosid là:
Câu 9: Cơ chế tác dụng của lisinopril là:
A. Ức chế enzym chuyển angiotensin I thành angiotensin II
B. Tăng đào thải Na từ ngoại bào
C. Tăng sức co bóp của cơ tim
D. Ức chế giao cảm thụ thể beta
Câu 10: Lựa chọn một thuốc để điều trị dị ứng thời tiết gây kích ứng hô hấp nhẹ, mất ngủ:
Câu 11: Thuốc kháng thụ thể dopaminD2 có tác dụng chống nôn là:
Câu 12: Tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng salbutamol là:
Câu 13: Thuốc ức chế giao cảm tác dụng trực tiếp trên hệ α -giao cảm là:
Câu 14: Thuốc chống nấm thuộc phân loại nhóm triazol là:
Câu 15: Thuốc có tác dụng kích thích chủ yếu trên thụ thể a1 -giao cảm là:
Câu 16: Thuốc thuộc nhóm dẫn chất xanthin làm giãn phế quản là:
Câu 17: Thuốc chống động kinh hay dùng cho trẻ nhỏ là:
Câu 18: Kháng sinh thuộc nhóm macrolid là:
Câu 19: Kháng sinh thuộc nhóm macrolid là:
Câu 20: Thuốc chống trầm cảm 3 vòng dùng cho người bồn chồn, lo lắng có kích động là:
Câu 21: Thuốc có tác dụng cường giao cảm làm giãn phế quản là:
Câu 22: Cơ chế tác dụng của enalapril là:
A. Ức chế enzym chuyển angiotensin I thành angiotensin II
B. Tăng sức co bóp của cơ tim
C. Ức chế ion calci đi vào trong tế bào
D. Làm chậm dẫn truyền xung động điện tim
Câu 23: Thuốc vừa có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp vừa có tác dụng long đờm là:
Câu 24: Thuốc có tác dụng huỷ phó giao cảm làm giãn phế quản:
Câu 25: Thuốc có tác dụng chống co thắt cơ trơn tiêu hoá là:
Câu 26: Trẻ em bị sốt cao kèm co giật và tăng nguy cơ động kinh nên chọn thuốc nào:
Câu 27: Dẫn xuất của pethidin có tác dụng điều trị tiêu chảy là:
Câu 28: Thuốc có tác dụng làm giảm hấp thu lipid là:
Câu 29: Thuốc có tác dụng làm giảm hấp thu lipid là:
Câu 30: Budesonid là thuốc thuộc nhóm nào:
Câu 31: Thuốc được dùng làm thuốc tiền mê là:
Câu 32: Thuốc được dùng để điều trị tâm thần phân liệt là:
Câu 33: Thuốc có độc tính nghiêm trọng với gan, có thể gây viêm gan kịch phát và tử vong là:
Câu 34: Thuốc diều trị cơn đau thắt ngực bao gồm các nhóm nào:
A. Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim, thuốc giãn mạch
B. Nhóm nitrat, thuốc chẹn beta, thuốc chẹn kênh calci
C. Thuốc giãn mạch, thuốc lợi tiểu, thuốc chống đông máu
D. Thuốc giãn mạch, làm chậm nhịp tim
Câu 35: Thuốc có tác dụng ức chế trực tiếp hệ a-giao cảm là:
Câu 36: Thuốc ức chế phó giao cảm có tác dụng chống nôn là:
Câu 37: Thuốc có tác dụng ức chế chọn lọc trên thụ thể 1-βgiao cảm là:
Câu 38: Thuốc hay được lựa chọn dùng điều trị cơn đau thắt ngực là:
Câu 39: Tác dụng của salbutamol và terbutalin là:
A. Chống viêm, chống co thắt phế quản
B. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
C. Giãn phế quản do kích thích thụ thể β2
D. Giãn phế quản do hủy phó giao cảm
Câu 40: Nhóm thuốc điều trị hen:
A. Thuốc giãn phế quản và thuốc chống viêm steroid
B. Thuốc giãn phế quàn và thuốc giảm ho, long đờm
C. Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm NSAID
D. Thuốc giảm tiết dịch, chống co thắt phế quản