Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Dược Lý - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược Lý [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học, bao gồm cơ chế tác dụng và cách sử dụng các loại thuốc. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dược Lý.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Dược Lý [2020] Dược Lý BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột đề thi miễn phí Dược Lý đáp án chi tiết Dược Lý ôn tập Dược Lý kiểm tra Dược Lý BMTU câu hỏi Dược Lý tài liệu Dược Lý BMTU giáo trình Dược Lý kỳ thi Dược Lý BMTU
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin (do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu) :
Câu 2: Nơi xảy ra các biến đổi sinh học của thuốc gồm
Câu 3: Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm thể tích dịch lưu hành
C. Trung gian hệ giao cảm
E. Ức chế Enzyme chuyển đổi
Câu 4: ức chế sự thâm nhập acid micolic vào thành tế bào trực khuẩn lao, làm rối loạn sự tạo màng, là cơ chế tác dụng của
Câu 5: Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm
Câu 6: chất giải độc đặc hiệu khi ngộ độc digoxin là
Câu 7: Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá :
Câu 8: Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc
Câu 9: Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta.
Câu 10: chống chỉ định súc rửa dạ dày trong trường hợp sau
C. ngộ độc các chất ăn mòn
D. tăng cholesterol máu
Câu 11: Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)
Câu 12: Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
E. Cơ chế dãn mạch ngoại biên
Câu 13: các thuốc sau thuộc nhóm cefalosporin trừ
A. cefalotin, cefazolin, cefalexin, cefoclor
B. cefamandol, cefuroxim, cefuroxim acetyl
C. cefotaxim, ceftizocim, ceftriaxon
Câu 14: Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết.
Câu 15: Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Tăng đường huyết
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
Câu 16: Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.
Câu 17: Vioxx là thuốc có đặc điểm:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi
E. Có tác dụng chống viêm tốt
Câu 18: Có thể dùng liều thấp nhưng có hiệu lực cao để điều trị giun kim :
Câu 19: Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là;
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm thể tích dịch lưu hành
D. Qua trung gian giao cảm
Câu 20: bản chất của heparin là
Câu 21: sự hấp thu glycosid tăng khi dùng kèm với thuốc sau
Câu 22: khi một thuốc làm tăng tác dụng của một thuốc khác, đó là
A. tác dụng hiện đồng tăng cường
B. tác dụng đối kháng
Câu 23: Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate :
A. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Suy chức năng thận
D. Tiền sử động kinh
Câu 24: Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
Câu 25: Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác
E. Tăng tiết dịch vị
Câu 26: Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :
A. Hạ sốt chống viêm
Câu 27: Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh.
Câu 28: Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
Câu 29: Isoniazid được thải trừ
A. Chủ yếu qua đường tiểu
C. 50% qua đường tiểu + 50% qua phân
D. Phần lớn qua đường tiểu và lượng nhỏ qua phân
E. Phần lớn qua phân và lượng nhỏ qua đường tiểu
Câu 30: Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa ) khoảng:
Câu 31: tính hoà tan trong lipid của digitoxin đạt
Câu 32: thuốc kháng H1 hấp thu nhanh sau khi uống với đỉnh cao nồng độ trong máu xuất hiện
Câu 33: thuốc ưu tiên lựa chọn để tẩy giun chỉ
Câu 34: Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
Câu 35: Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
A. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến.
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
D. Giảm các triệu chứng lo âu
E. E Một số loạn thần kinh, ám ảnh, u sầu
Câu 36: Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo thành Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin
Câu 37: Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:
A. Dược động học của thuốc
B. Dược lực học chính của thuốc
C. Dược lực học phụ của thuốc
E. Phụ thuộc Dược lý học
Câu 38: Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai
Câu 39: Hãy kể những con đường chính thải trừ phần lớn thuốc ra khỏi cơ thể
A. ống dạ dày – ruột
Câu 40: Một trong những nguyên tắc điều trị giun sán phải kết hợp phòng bệnh và tạo môi trường để tránh tái nhiễm và giảm dần tỷ lệ mắc bệnh