Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch BMTU Có Đáp Án Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch năm 2020 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ chế bệnh lý, quá trình miễn dịch, và các phản ứng của cơ thể trước bệnh tật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học tập và nắm vững các khái niệm về sinh lý bệnh và miễn dịch. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch đề thi Sinh Lý Bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU đề thi có đáp án ôn thi Sinh Lý Bệnh luyện thi miễn dịch thi thử trực tuyến sinh lý bệnh
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Sự giống nhau trong đáp ứng miễn dịch chống các độc tố vi khuẩn và các khuẩn nội bào (mycobacterium).
A. Vai trò tế bào lympho Th.
B. Phức hợp MHC trình diện kháng nguyên.
C. Cấu trúc kháng nguyên.
E. Tất cả các câu trên đều không đúng.
Câu 2: Trong lipoprotein máu, tăng thành phần nào sau đây dễ gây đục huyết thanh nhất:
Câu 3: Suy giảm miễn dịch phối hợp năngk ( SCID) do đột biến gen RAG có biểu hiện:
Câu 4: Cơ chế trực tiếp dẫn đến hôn mê do nhiễm acide cetone trong đái tháo đường type I là do (1) Rối loạn chuyển hóa tế bào não, giảm utưới máu não (2) Thiếu máu não (3) phối hợp với rối loạn điện giải và nhiễm độc
Câu 5: Trong nhiễm base hô hấp (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.
Câu 6: kháng nguyên nào có nguồn gốc protid nội sinh:
Câu 7: Rối loạn cân bằng Starling:
A. Xảy ra khi một trong các yếu tố tham gia cân bằng bị thay đổi
B. Sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào
C. Sẽ làm giảm thể tích nội mạch
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: . Dịch rỉ viêm:
A. có nồng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loại dịch thấm
D. không chứa kháng thể nên không có tác dụng phòng ngự
E. các câu trên đều đúng
Câu 9: Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Trung bình cứ 6,25g protid giáng hóa tạo ra 1g nitơ
B. Tất cả nitơ được bài tiết dưới dạng ure trong nước tiểu
C. Ở người bình thường, khi ăn quá nhiều protid thì các acid amin thừa bị khử amin rồi thải để duy trì cân bằng nitơ
D. Cân bằng nitơ âm tính khi tăng dị hóa protid
E. Cân bằng nitơ dương tính khi cơ thể đang phát triển
Câu 10: Tế bào chủ yếu liên kết với IgE để tiêu diệt ký sinh trùng:
Câu 11: Theo khuyến cáo của WHO, gọi là gầy khi chỉ số khối cơ thể người trưởng thành:
Câu 12: Khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và ẩm độ cao, cơ thể sẽ có những biểu hiện điều nhiệt sau, trừ:
A. tăng cường giãn mạch
B. tăng thoát mồ hôi
Câu 13: Khi gặp lại kháng nguyên, tế bào lympho B nhớ (kí ức) biệt hoá thành tương bào (plasmocyte) tại:
Câu 14: Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận
A. tăng áp lực thẩm thấu
B. giảm áp lực keo máu
C. tăng tính thấm mao mạch
D. tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 15: Cặp kháng thể được tìm thấy trên bề mặt tế bào:
Câu 16: Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng thận hư là:
Câu 17: Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng (1) Nhiễm acid chuyển hóa, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) và kèm theo hiện tượng giảm Cl-.
Câu 18: Các thuốc hạ nhiệt không có corticoide (aspirine) làm tăng giảm sốt bằng cách (1) Tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt hoặc tác nhân gây sốt (2) Tác động làm giảm AMPc nội bào qua ức chế tổng hợp prostaglandin (3) Tác động giãn mạch, vã mồ hôi
Câu 19: Chất gây sốt nội sinh (IL1) có tác dụng làm tăng lượng sắt trong huyết thanh tạo điều kiện cho việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn
Câu 20: Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 21: Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
Câu 22: Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hội chứng ADH không thích hợp
C. Hội chứng tăng aldosterone
D. Uống nhiều nước
E. Hội chứng thận hư
Câu 23: Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất:
B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường
C. Tế bào gan bị ngộ độc
D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin
E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng
Câu 24: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống tế bào nhân thực bào:
C. Đại thực bào ở màng đáy cơ bản cầu thận.
D. Đại thực bào ở hạch bạch huyết.
E. Tế bào nội mạc mạch máu.
Câu 25: Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
Câu 26: Thành phần nào sau đây ngăn chặn kháng nguyên xâm nhập vào máu:
C. Hạch hạnh nhân và cách hạch sau mũi họng (vòng Waldeyer)
D. Các mô bạch huyết tại da.
E. Tổ chức lympho liên kết niêm mạc (MATL).
Câu 27: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Tăng pH tại ổ viêm
C. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
Câu 28: Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột.
B. B . Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột.
C. C . Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu.
D. D . Thường do thầy thuốc gây ra.
E. E . Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút.
Câu 29: lớp kháng thể nào có nồng độ thấp nhất trong huyết tương:
Câu 30: Dịch rỉ viêm:
A. là loại dịch thấm
B. có nồng độ protein thấp
C. có nồng độ fibrin thấp
D. là loại dịch tiết
Câu 31: Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính của nội bào, (2) Là hệ đệm chính của ngoại bào, (3) và của nước tiểu.
Câu 32: Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ (1) Gây nhiễm acid chuyển hóa, (2) Gây nhiễm base chuyển hóa, (3) và không làm tăng khoảng trống anion.
Câu 33: Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 34: Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid (1) Có tăng khoảng trống anion, (2) Không tăng khoảng trống anion, (3) vì mất HCO3.
Câu 35: Trong thành phần dịch rỉ viêm, pyrosin là chất:
A. Gây tăng thấm mạch
B. Gây hóa hướng động bạch cầu
C. Gây hoạt hóa bổ thể
D. Gây tăng thân nhiệt
E. Gây hoại tử tổ chức
Câu 36: Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 37: Tăng natri máu (1) Ít xảy ra nhờ có cảm giác khát, (2) Do natri bị ứ đọng mà không bù đủ nước, (3) chỉ gặp ở bệnh nhân bị rối loạn ý thức.
Câu 38: Một phản ứng viêm đang hoạt hoá và một số lượng lớn bạch cầu hạt trung tính đang bị thu hút tới ổ viêm. Yếu tố hoá hướng động nào dưới đây liên quan đến phản ứng này:
Câu 39: Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
Câu 40: .Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
B. Tăng bài tiết mồ hôi
Câu 41: Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 42: Miễn dịch thụ động tự nhiên do (1) kháng thể nhóm máu (2)IgG mẹ truyền cho con; thường (a) ngắn (b) bền vững.
Câu 43: Trong phản ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác nhân gây viêm) (2) Phòng ngự sinh lý (do đề kháng cơ thể) (3) Bản chất của các hiện tượng này là giống nhau, không phụ thuộc nhiều vào tác nhân gây viêm
Câu 44: Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào là:
Câu 45: Trong nhiễm acide chuyển hóa (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm (2) NaHCO3 giảm, pCO2 bình thường (3) và hô hấp sẽ giảm thông khí để điều hòa
Câu 46: Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 47: Nhiễm toan hô hấp mạn:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
Câu 48: Chất nào sau đây có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch:
Câu 49: Điều hòa pH của hô hấp (1) Nhanh và triệt dễ (2) Nhanh nhưng không đủ đưa pH về sinh lý bình thường (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết
Câu 50: Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Hocmon tuyến giáp thyroxin
C. Chuyển hóa cơ bản