350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án

Bộ 350 câu hỏi trắc nghiệm Miễn dịch học kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa và các học viên ôn tập và củng cố kiến thức về hệ thống miễn dịch, cơ chế đáp ứng miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể, và các bệnh lý liên quan. Tài liệu hỗ trợ học tập, luyện thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Miễn dịch học 350 câu hỏi miễn dịch đáp án miễn dịch học hệ thống miễn dịch kháng nguyên kháng thể đáp ứng miễn dịch bệnh lý miễn dịch ôn tập miễn dịch học câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa

Số câu hỏi: 350 câuSố mã đề: 14 đềThời gian: 1 giờ

345,201 lượt xem 26,629 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A.  
2 chuỗi
B.  
3 chuỗi
C.  
4 chuỗi
D.  
5 chuỗi
Câu 2: 1 điểm
Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là
A.  
2 chuỗi
B.  
3 chuỗi
C.  
4 chuỗi
D.  
5 chuỗi
Câu 3: 1 điểm
Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng:
A.  
cầu nỗi disulfua
B.  
lưc liên kết tĩnh điện Coulomb
C.  
lực liên kết hydro
D.  
lực liên phân tử van der Waals
Câu 4: 1 điểm
Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:
A.  
cầu nỗi disulfua
B.  
lưc liên kết tĩnh điện Coulomb
C.  
lực liên kết hydro
D.  
lực liên phân tử van der Waals
Câu 5: 1 điểm
Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:
A.  
vùng CH1
B.  
vùng CH2
C.  
vùng CH3
D.  
mãnh Fab
Câu 6: 1 điểm
Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:
A.  
vùng CH1
B.  
vùng CH2
C.  
vùng CH3
D.  
mãnh Fc
Câu 7: 1 điểm
Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:
A.  
IgG
B.  
IgG và IgA
C.  
IgG và IgM
D.  
IgM và IgE
Câu 8: 1 điểm
Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:
A.  
tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc
B.  
tạo ra một mãnh F(ab/ )2 và một mãnh Fc
C.  
tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng
D.  
tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng
Câu 9: 1 điểm
Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:
A.  
tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc
B.  
tạo ra một mãnh F(ab/ )2 và một mãnh Fc/
C.  
tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng
D.  
tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng
Câu 10: 1 điểm
Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:
A.  
tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc
B.  
tạo ra một mãnh F(ab/ )2 và một mãnh Fc
C.  
tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng
D.  
tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng
Câu 11: 1 điểm
Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:
A.  
hoá trị 1
B.  
hoá trị 2
C.  
hoá trị 4
D.  
hoá trị 8
Câu 12: 1 điểm
Mãnh Fab có
A.  
hoá trị 1
B.  
hoá trị 2
C.  
hoá trị 4
D.  
hoá trị 8
Câu 13: 1 điểm
Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:
A.  
không cần sự tham gia của bổ thể
B.  
có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
C.  
có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
D.  
có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
Câu 14: 1 điểm
Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:
A.  
kết tủa
B.  
khuếch tán
C.  
kết dính
D.  
ngưng kết
Câu 15: 1 điểm
Mãnh F(ab/ )2 có
A.  
hoá trị 1
B.  
hoá trị 2
C.  
hoá trị 4
D.  
hoá trị 8
Câu 16: 1 điểm
IgA tiết (sIgA) có:
A.  
hoá trị 1
B.  
hoá trị 2
C.  
hoá trị 4
D.  
hoá trị 8
Câu 17: 1 điểm
Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE
Câu 18: 1 điểm
Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE
Câu 19: 1 điểm
Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A.  
miễn dịch vay mượn
B.  
miễn dịch chủ động
C.  
miễn dịch thụ động
D.  
miễn dịch thu được
Câu 20: 1 điểm
Kháng thể đơn clôn là
A.  
kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên khác nhau
B.  
kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó
C.  
kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 1 điểm
IgM pentame có
A.  
hoá trị 1
B.  
hoá trị 2
C.  
hoá trị 4
D.  
hoá trị 10
Câu 22: 1 điểm
So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:
A.  
cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
B.  
thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
C.  
kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
D.  
kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM
Câu 23: 1 điểm
Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài:
A.  
giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B.  
giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
C.  
giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D.  
giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
Câu 24: 1 điểm
Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE
Câu 25: 1 điểm
Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất:
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE