Đề Thi Trắc Nghiệm Chế Tạo Máy - Part 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chế Tạo Máy - Part 2 tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình gia công, vật liệu chế tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề.
Từ khoá: đề thi Chế Tạo Máy Part 2 Đại học Điện Lực EPU ôn thi cơ khí tài liệu chế tạo máy đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Chế Tạo Máy - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tìm Đáp án sai trong câu “Vị trí được xác định bởi một vị trí tương quan giữa chi tiết máy với.....”?
Câu 2: Quá trình công nghệ được hoàn thiện rồi ghi lại thành văn kiên công nghệ thì được gọi la :?
A. Quy trình sản xuất.
B. Quá trình sản xuất.
C. Quy trình công nghệ.
D. Quy trình nguyên công
Câu 3: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 250 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :?
Câu 4: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 2 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :?
Câu 5: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 5 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :?
Câu 6: Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 112 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :?
Câu 7: Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan và tính chất cơ lý của chi tiết máy là :?
C. Quá trình công nghệ.
Câu 8: ...... Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiện?
Câu 9: Các thành phần nào thuộc quá trình công nghệ ?
B. Bước, đường chuyển dao.
C. Động tác, vị trí.
Câu 10: Tính chất hình học của bề mặt gia công chi tiết máy được đánh giá thông qua tiêu chí :?
A. Độ nhấp nhô tế vi.
C. Độ sóng bề mặt.
Câu 11: Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:?
C. Chiều sâu lớp biến cứng.
Câu 12: Khả năng thích ứng với môi trường làm việc của bề mặt chi tiết máy không được đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:?
B. Khả năng chống xâm thực hóa học.
Câu 13: Ký hiệu chiều cao nhấp nhô của bề mặt chi tiết máy được gia công ?
Câu 14: Ký hiệu sai lệch profin trung bình cộng của bề mặt chi tiết máy được gia công ?
Câu 15: Ký hiệu độ bền mỏi cho phép của bề mặt chi tiết máy được gia công ?
Câu 16: Độ nhẵn bề mặt ứng với cấp 14 theo tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam ứng với :?
A. Ra ≤ 0,02μm, Rz ≤ 0,05μm
B. Ra ≤ 0,01μm, Rz ≤ 0,05μm
C. Ra ≤ 0,02μm, Rz ≤ 0,04μm
D. Ra ≤ 0,01μm, Rz ≤ 0,04μm
Câu 17: Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố :?
A. Nhiệt sinh ra trong vùng cắt
B. Mức độ biến dạng dẻo
Câu 18: Theo TCVN độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp :?
Câu 19: Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công là:?
A. Va đập với chi tiết máy khác.
B. Sự hình thành phoi.
Câu 20: Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới :?
B. Khả năng chống xâm thực hóa học
Câu 21: Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiết máy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công ?
Câu 22: Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?
A. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.
B. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.
C. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.
D. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.
Câu 23: Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:?
A. Hình dáng lớp bề mặt.
B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt
C. Độ chính xác kích thước bề mặt.
Câu 24: Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp?
Câu 25: Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp?
Câu 26: Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạp cấp?