Đề Thi Trắc Nghiệm Chế Tạo Máy - Part 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết Đề thi trắc nghiệm Chế Tạo Máy - Part 3 tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi về công nghệ gia công, vật liệu cơ khí và thiết kế sản phẩm cơ khí. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi Chế Tạo Máy Part 3 Đại học Điện Lực EPU công nghệ chế tạo kỹ thuật cơ khí trắc nghiệm có đáp án
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Chế Tạo Máy - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Siêu Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
Câu 2: Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Bán Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
Câu 3: Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
Câu 4: Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ 1-10mm là?
Câu 5: Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là?
A. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻo.
B. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắt.
C. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi moodun đàn hồi.
Câu 6: Nếu đường kính lắp ghép lớn hơn 50 mm thì chiều cao nhấp nhô Rz nên có giá trị :?
Câu 7: Nếu đường kính lắp ghép từ 18 đến 50 mm thì chiều cao nhấp nhô Rz nên có giá trị :?
Câu 8: Nếu đường kính lắp ghép nhỏ hơn 18mm thì chiều cao nhấp nhô Rz nên có giá trị :?
Câu 9: Lớp bề mặt chi tiết máy thường được phân làm .... vùng?
Câu 10: Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng .... Theo gia trị của vạn tốc cắt.?
Câu 11: Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng .... Theo gia trị của vạn tốc cắt.?
Câu 12: Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:?
A. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.
B. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.
C. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.
D. Không gây hại đến sức khoẻ con người.
Câu 13: Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:?
B. Trình độ gia công.
D. Người thiết kế.
Câu 14: Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:?
Câu 15: Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kệp gây ra là ?
Câu 16: Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn?
A. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảo.
B. Do sai số chế tạo gây nên.
C. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhau.
D. Do biến dạng chủa chi tiết khi gá đặt.
Câu 17: Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:?
A. Dao chuyển động cân bằng.
B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
C. Sự biến dạng của kim loại.
D. Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.
Câu 18: Mức độ giống nhau về hình học về tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy được gia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là :?
B. Độ chính xác gia công.
Câu 19: Để đánh giá độ chính xác gia công người ta sử dụng?
B. Sác xuất làm việc không hỏng.
Câu 20: Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công?
A. Sai số về kích thước.
Câu 21: Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công?
A. Sai số hệ thống.
C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt.
Câu 22: Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 chi tiết đơn lẻ.?
A. Sai số về kích thước
C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt.
D. Sai số hệ thống.
Câu 23: Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 loạt chi tiết .
A. Sai số hệ thống.
B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt.
Câu 24: Độ chính xác kích thước là :
A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.
Câu 25: Độ Sóng của bề mặt là :
A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.
Câu 26: Độ chính xác hình dạng hình học đại quan là :
A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.
Câu 27: Độ chính xác về vị trí tương quan là :
A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc.
B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt.
C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học.
D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy.