Đề Thi Ôn Luyện Môn Chương 2 Quản Trị Học HUB Đại Học Ngân Hàng TP.HCM - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Chương 2 Quản trị học dành cho sinh viên Đại học Ngân hàng TP.HCM với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về quản trị học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.
Từ khoá: chương 2 quản trị học ôn thi Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB thi quản trị học câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu quản trị học đáp án quản trị học ôn thi môn Quản trị học thi Đại học Ngân hàng TP.HCM
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 2: Tác giả của học thuyết Z là
C. Người Mỹ gốc Nhật
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
Câu 4: Học thuyết Z chú trọng tới
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn
Câu 5: Tác giả của học thuyết X là
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị
Câu 8: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 9: Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của cong người trong xã hội”
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 11: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát ( hành chính) thể hiện qua
A. 14 nguyên tắc của H.Faytol
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 12: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết đc bằng …”
D. Kỹ thuật khác nhau
Câu 13: Trường phải Hội nhập trong quản trị đc xây dựng từ
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
C. Một số trường phái khác nhau
D. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
Câu 14: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 15: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản trị tổng quát” là
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 16: “ Trường phái quản trị quá trình” đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
Câu 17: Tác giải của “ Trường phái quản trị quá trình” là
Câu 18: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị khoa học
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể … … đc bằng các mô hình toán”
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung & phân tán” là
Câu 22: Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
Câu 23: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
Câu 24: Trường phái “ quá trình quản trị” đc đề ra bởi
Câu 25: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức công việc khoa học” là
Câu 26: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
A. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
B. Quản trị khoa học (**)
D. Quản trị định lượng
Câu 27: Các lý thuyết quản trị cổ điển
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 28: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền hành thực tế” là
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là: