Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án
Một số dạng Toán lớp 2
Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Lớp 2;Toán
Câu 1:
Đặt tính rồi tính: a) 441 + 327
Câu 2:
Đặt tính rồi tính: b) 562 + 126
Câu 3:
Đặt tính rồi tính: c) 382 + 214
Câu 4:
Đặt tính rồi tính: d) 445 + 434
Câu 5:
Đặt tính rồi tính: e) 821 + 56
Câu 6:
Đặt tính rồi tính: a) 342 – 122
Câu 7:
Đặt tính rồi tính: b) 876 – 232
Câu 8:
Đặt tính rồi tính: c) 787 – 165
Câu 9:
Đặt tính rồi tính: d) 879 – 334
Câu 10:
Đặt tính rồi tính: e) 624 – 413
Câu 11:
Đặt tính rồi tính: a) 432 + 547
Câu 12:
Đặt tính rồi tính: b) 712 – 501
Câu 13:
Đặt tính rồi tính:
c) 536 + 130
Câu 14:
Đặt tính rồi tính: d) 994 – 823
Câu 15:
Đặt tính rồi tính: e) 105 + 813
Câu 16:
Đặt tính rồi tính: a) 782 – 341
Câu 17:
Đặt tính rồi tính: b) 432 + 140
Câu 18:
Đặt tính rồi tính: c) 864 – 653
Câu 19:
Đặt tính rồi tính: d) 890 + 107
Câu 20:
Đặt tính rồi tính: e) 789 – 456
Câu 21:
Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 242
Câu 22:
Đặt tính rồi tính: b) 964 – 532
Câu 23:
Đặt tính rồi tính: c) 301 + 445
Câu 24:
Đặt tính rồi tính:
d) 999 – 383
Câu 25:
Đặt tính rồi tính: e) 602 + 332
Câu 26:
Đặt tính rồi tính:
a) 672 – 541
Câu 27:
Đặt tính rồi tính: b) 205 + 462
Câu 28:
Đặt tính rồi tính: c) 802 – 601
Câu 29:
Đặt tính rồi tính: d) 155 + 434
Câu 30:
Đặt tính rồi tính: e) 562 – 102
Câu 31:
Tìm x, biết:
a) x – 105 = 475 – 152
Câu 32:
Tìm x, biết: b) 273 + x = 154 + 325
Câu 33:
Tìm x, biết:
a) x × 3 = 270 – 240
Câu 35:
Tìm x, biết:
a) x × 4 = 459 – 423
Câu 36:
Tìm x, biết: b) x : 5 = 875 – 871
Câu 38:
Tính: b) 20 m : 4 + 450 m
Câu 41:
Tính:
a) 4 dm × 5 + 540 dm
Câu 42:
Tính: b) 700 mm + 70 mm + 7 mm
Câu 43:
Tính:
a) 3 cm × 7 + 561 cm
Câu 44:
Tính: b) 4 kg × 8 + 467 kg