[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thanh Đa (lần 3), miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập như hàm số, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế.
Từ khoá: Toán học hàm số tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Thanh Đa đề thi thử đề thi có đáp án
Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: 1 điểm
Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng
A.
.
B.
2
C.
.
D.
.
Câu 3: 1 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: 1 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: 1 điểm
Cho hàm số liên tục trên có đạo hàm .
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 6: 1 điểm
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: 1 điểm
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: 1 điểm
Cho hàm số y = có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
y =
B.
y =
C.
y =
D.
y =
Câu 9: 1 điểm
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: 1 điểm
Với là số thực dương tùy ý, bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 12: 1 điểm
Nghiệm của phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: 1 điểm
Tổng các nghiệm của phương trình là:
A.
4
B.
8
C.
.
D.
.
Câu 14: 1 điểm
Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: 1 điểm
Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: 1 điểm
Nếu thì bằng
A.
43
B.
11
C.
49
D.
Câu 17: 1 điểm
Tích phân bằng
A.
-1
B.
1
C.
.
D.
.
Câu 18: 1 điểm
Mô đun của số phức bằng
A.
3
B.
7
C.
10
D.
4
Câu 19: 1 điểm
Cho hai số phức và . Số phức bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: 1 điểm
Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: 1 điểm
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao . Thể tích khối chóp bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: 1 điểm
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
A.
3
B.
18
C.
6
D.
9
Câu 23: 1 điểm
Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: 1 điểm
Trong không gian , cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: 1 điểm
Trong không gian , mặt cầu có diện tích bằng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Câu 27: 1 điểm
Trong không gian , cho đường thẳng , . Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: 1 điểm
Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: 1 điểm
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: 1 điểm
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tích bằng:
A.
1
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: 1 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 32: 1 điểm
Nếu ; và .Tính
A.
24
B.
16
C.
18
D.
12
Câu 33: 1 điểm
Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:
A.
.
B.
.
C.
7
D.
.
Câu 34: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy, . Tính cosin góc giữa SB và AC.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: 1 điểm
Cho hình lăng trụ đứng , biết vuông tại và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A.
2a
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục tọa độ có bán kính bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: 1 điểm
Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng ; . Đường thẳng đi qua đồng thời vuông góc với cả và có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: 1 điểm
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = . Biết x, y thoả mãn điều kiện Hỏi giá trị của tích M.m là
A.
8
B.
4
C.
18
D.
28
Câu 39: 1 điểm
Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 8 số nguyên thỏa mãn \left( {{5.3}^{x}}-4 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?
A.
2187
B.
6561
C.
2186
D.
19683
Câu 40: 1 điểm
Cho hàm số: . Tích phân bằng
A.
137
B.
-73
C.
-128
D.
125
Câu 41: 1 điểm
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và (1+i)z+(2-i)\overline{z} là một số thuần ảo?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 42: 1 điểm
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: 1 điểm
Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết . Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: 1 điểm
Trong không gian vói hệ trục tọa độ , cho hình thang cân có hai đáy thỏa mãn và diện tích bằng 27, đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là . Biết điểm và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm . Giá trị bằng
A.
-6
B.
-22
C.
-2
D.
-11
Câu 45: 1 điểm
Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
3
B.
5
C.
7
D.
9
Câu 46: 1 điểm
Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng đồ thị tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành.
A.
S = 7
B.
C.
D.
.
Câu 47: 1 điểm
Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A.
18
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48: 1 điểm
Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng Biết điểm M\left( a;b;c \right);a<0 thuộc đường thẳng sao cho từ kẻ được 3 tiếp tuyến , , đến mặt cầu (Với , , là các tiếp điểm) thỏa mãn , , . Tổng bằng
A.
.
B.
2
C.
-2
D.
1
Câu 49: 1 điểm
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn \left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0 ?